- 1Pháp lệnh Giá năm 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 4Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 5Thông tư 104/2008/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 170/2003/NĐ-CP và Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP thi hành một số điều Pháp lệnh giá do Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 7Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 8Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành
- 9Thông tư 122/2010/TT-BTC sửa đổi Thông tư 104/2008/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 170/2003/NĐ-CP và 75/2008/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh giá do Bộ Tài chính ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2011/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 30 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Pháp lệnh Giá ngày 26 tháng 4 năm 2002;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá; số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP; Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: số 104/2008/TT-BTC ngày 13/11/2008 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 9 tháng 6 năm 2008 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá; Thông tư số 122/2010/TT-BTC ngày 12/8/2010 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 104/2008/TT-BTC ngày 13/11/2008; Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 13/7/2010 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 186/TTr-STC ngày 29 tháng 12 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại khoáng sản, lâm sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu (Theo biểu phụ lục đính kèm). Mức giá quy định này không dùng làm cơ sở để tính chi phí sản xuất và phê duyệt các phương án.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND ngày 30/01/2007 của UBND tỉnh Lai Châu về việc ban hành Quy định giá tính thuế tài nguyên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên & Môi trường, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 47/2011/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: Đồng
Số thứ tự | Nhóm tài nguyên | Đơn vị tính | Mức giá tính thuế tài nguyên |
I | KHOÁNG SẢN KIM LOẠI |
|
|
1 | Quặng sắt | Tấn | 250,000 |
2 | Quặng chì, kẽm | Tấn | 1,400,000 |
3 | Đất hiếm | Tấn | 1,200,000 |
4 | Vàng | Chỉ | 3,000,000 |
5 | Quặng đồng | Tấn | 3,000,000 |
6 | Môlipdel | Tấn | 2,800,000 |
II | KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI |
|
|
1 | Đá làm VLXD thông thường | M3 | 110,000 |
2 | Đá xi măng, đá nung vôi | M3 | 100,000 |
3 | Cát dùng trong XD và sản xuất VLXD | M3 | 120,000 |
4 | Sỏi cuội các loại | M3 | 80,000 |
5 | Đất dùng làm VLXD | M3 | 30,000 |
6 | Fluorit | Tấn | 500,000 |
7 | Đá phiến cắt theo kích thước | M3 | 80,000 |
8 | Đá đa màu lát nền và ốp chân tường | M3 | 60,000 |
9 | Đá xẻ ốp lát các loại |
|
|
| - Đá GRANIT | M3 | 150,000 |
| - Đá cuội kết, đá trắng | M3 | 100,000 |
10 | Than |
|
|
| - Than ANTRAXIT | Tấn | 600,000 |
| - Các loại than khác | Tấn | 500,000 |
11 | Dolomit | Tấn | 1,200,000 |
12 | Barit | Tấn | 100,000 |
III | LÂM SẢN |
|
|
1 | Gỗ tròn các loại |
|
|
| - Nhóm I: |
|
|
| + Pơ mu | M3 | 4,500,000 |
| + Các loại gỗ khác | M3 | 4,000,000 |
| - Nhóm II | M3 | 4,000,000 |
| - Nhóm III, IV | M3 | 3,000,000 |
| - Nhóm V | M3 | 2,500,000 |
| - Nhóm VI | M3 | 1,200,000 |
2 | Cành, ngọn củi | M3 | 150,000 |
3 | Sản phẩm rừng tự nhiên |
|
|
| - Sa nhân | Kg | 80,000 |
| - Thảo quả (tươi) | Kg | 120,000 |
| - Cánh kiến đỏ | Kg | 20,000 |
| - Hạt trẩu khô | Kg | 5,000 |
| - Mộc nhĩ | Kg | 120,000 |
| - bông chít | Kg | 4,000 |
| - Song | Kg | 5,000 |
| - Mây | Kg | 4,000 |
| - Măng khô | Kg | 70,000 |
| - Nấm hương (khô) | Kg | 200,000 |
| - Tre các loại | Cây | 11,000 |
| - Nứa các loại | Cây | 4,000 |
| - Sản phẩm rừng tự nhiên khác | Kg | 3,000 |
4 | Các loại dược liệu |
|
|
| - Trầm hương | Kg | 600,000 |
| - Hạt ý dĩ | Kg | 50,000 |
| - Hà thủ ô | Kg | 15,000 |
| - Đẳng sâm | Kg | 7,000 |
| - Lông culy | Kg | 3,000 |
| - Các loại dược liệu khác | Kg | 3,000 |
- 1Quyết định 01/2007/QĐ-UBND về giá tính thuế tài nguyên do tỉnh Lai Châu ban hành
- 2Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ban hành từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/12/2014 do Tỉnh Lai Châu ban hành
- 1Quyết định 01/2007/QĐ-UBND về giá tính thuế tài nguyên do tỉnh Lai Châu ban hành
- 2Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ban hành từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/12/2014 do Tỉnh Lai Châu ban hành
- 1Pháp lệnh Giá năm 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 4Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 5Thông tư 104/2008/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 170/2003/NĐ-CP và Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP thi hành một số điều Pháp lệnh giá do Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 7Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 8Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành
- 9Thông tư 122/2010/TT-BTC sửa đổi Thông tư 104/2008/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 170/2003/NĐ-CP và 75/2008/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh giá do Bộ Tài chính ban hành
Quyết định 47/2011/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- Số hiệu: 47/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Nguyễn Khắc Chử
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/01/2012
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực