- 1Quyết định 6708/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi tại Nghị định 75/2016/NĐ-CP quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 4508/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ tại Nghị định 91/2016/NĐ-CP về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 7248/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Nghị định 103/2016/NĐ-CP quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 7678/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính kèm theo Nghị định 90/2016/NĐ-CP quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 1891/QĐ-BYT năm 2017 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực y tế dự phòng
- 6Quyết định 433/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bãi bỏ trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 7Quyết định 3386/QĐ-BYT năm 2021 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư 08/2012/TT-BYT
- 8Quyết định 4457/QĐ-BYT năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Quyết định 24/2023/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4695/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 04 tháng 11 năm 2015 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 49 thủ tục hành chính trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế (ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ, Tổng cục, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
STT | Mã số thủ tục | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
I. Thủ tục hành chính cấp Trung ương | ||||
1. | B-BYT-255046-TT | Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp | Cục Phòng, chống HIV/AIDS; | TTHC được ban hành tại Thông tư 42/2013/TT- BYT ngày 29/12/2013 |
2. | B-BYT-255050-TT | Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm khẳng định HIV | Cục Phòng, chống HIV/AIDS - Bộ Y tế; | |
3. | B-BYT-255052-TT | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm khẳng định HIV đối với trường hợp giấy chứng nhận bị mất hoặc hư hỏng: | Cục Phòng, chống HIV/AIDS; | |
4. | B-BYT-255054-TT | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm khẳng định HIV do thay đổi người phụ trách hoặc nhân viên trực tiếp thực hiện kỹ thuật xét nghiệm HIV hoặc thay đổi về vị trí cơ sở xét nghiệm | Cục Phòng, chống HIV/AIDS; | |
5. | B-BYT-255055-TT | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm khẳng định HIV do hết hạn, bổ sung kỹ thuật xét nghiệm HIV, bị thu hồi giấy chứng nhận | Cục Phòng, chống HIV/AIDS; | |
6. | B-BYT-255058-TT | Chỉ định phòng tham chiếu quốc gia về xét nghiệm HIV | Cục Phòng, chống HIV/AIDS; | |
7. | B-BYT-184610-TT | Đăng ký lưu hành chính thức hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được sản xuất trong nước | Cục Quản lý môi trường y tế | TTHC được ban hành tại Thông tư số 29/2011/TT- BYT ngày 30/6/2011 |
8. | B-BYT-184619-TT | Đăng ký lưu hành chính thức hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được nhập khẩu | Cục Quản lý môi trường y tế | |
9. | B-BYT-184681-TT | Đăng ký lưu hành bổ sung hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế đối với trường hợp thay đổi quy cách đóng gói | Cục Quản lý môi trường y tế | |
10. | B-BYT-184685-TT | Đăng ký lưu hành bổ sung hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế đối với trường hợp thay đổi về hình thức hoặc nội dung mẫu nhãn | Cục Quản lý môi trường y tế | |
11. | B-BYT-184691-TT | Đăng ký lưu hành bổ sung hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế đối với trường hợp thay đổi địa chỉ đơn vị sản xuất, địa chỉ đơn vị đăng ký | Cục Quản lý môi trường y tế | |
12. | B-BYT-184763-TT | Đăng ký lưu hành lại đối với hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn không phải là nguyên liệu để sản xuất | Cục Quản lý môi trường y tế | |
13. | B-BYT-184769-TT | Cấp phép nhập khẩu đối với hóa chất, chế phẩm chưa có số đăng ký lưu hành nhập khẩu để làm khảo nghiệm, kiểm nghiệm. | Cục Quản lý môi trường y tế | |
14. | B-BYT-184700-TT | Đăng ký lưu hành bổ sung hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế đối với trường hợp thay đổi về quyền sở hữu giấy chứng nhận đăng ký lưu hành | Cục Quản lý môi trường y tế | |
15. | B-BYT-184726-TT | Đăng ký lưu hành bổ sung hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế đối với trường hợp bổ sung thêm cơ sở sản xuất mới ngoài cơ sở sản xuất theo đăng ký chính thức. | Cục Quản lý môi trường y tế | |
16. | B-BYT-184735-TT | Đăng ký lưu hành bổ sung hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế đối với trường hợp thay đổi địa điểm sang chai, đóng gói hóa chất, chế phẩm tại nước ngoài thành sang chai, đóng gói tại Việt Nam | Cục Quản lý môi trường y tế | |
17. | B-BYT-184741-TT | Đăng ký lưu hành bổ sung hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế đối với trường hợp thay đổi về tác dụng, chỉ tiêu chất lượng hoặc phương pháp sử dụng. | Cục Quản lý môi trường y tế | |
18. | B-BYT-184746-TT | Đăng ký lưu hành lại đối với hóa chất là nguyên liệu để sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn | Cục Quản lý môi trường y tế | |
19. | B-BYT-184832-TT | Cấp phép nhập khẩu đối với hóa chất, chế phẩm chưa có sổ đăng ký lưu hành nhập khẩu để nghiên cứu; viện trợ; sử dụng cho mục đích đặc thù khác (là quà biếu, cho, tặng hoặc trên thị trường không có các sản phẩm và phương pháp tương tự) | Cục Quản lý môi trường y tế | |
20. | B-BYT-184838-TT | Cấp phép nhập khẩu đối với hóa chất, chế phẩm chưa có số đăng ký lưu hành nhập khẩu với số lượng lớn để diệt côn trùng, diệt khuẩn trên máy bay (trên thị trường không có các sản phẩm và phương pháp tương tự). | Cục Quản lý môi trường y tế | |
21. | B-BYT-245126-TT | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III và cấp IV do hết hạn | Cục Y tế dự phòng; | TTHC được ban hành tại Thông tư số 29/2012/TT- BYT ngày 04/12/2012 |
22. | B-BYT-245083-TT | Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III, IV | Cục Y tế dự phòng; | |
23. | B-BYT-245321-TT | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III, IV do bị hỏng, bị mất. | Cục Y tế dự phòng; | |
24. | B-BYT-245324-TT | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III, IV do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm | Cục Y tế dự phòng; | |
25. | B-BYT-262902-TT | Đề nghị nhập khẩu, xuất khẩu mẫu bệnh phẩm. | Cục Y tế dự phòng; | TTHC được ban hành tại Thông tư số 43/2011/TT- BYT ngày 05/12/2011 |
II. Thủ tục hành chính cấp địa phương | ||||
1. | B-BYT-184579-TT | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | Sở Y tế; Cục Quân y; Cục Phòng, chống HIV/AIDS; Cục phòng chống tệ nạn xã hội; Cục Y tế giao thông vận tải; | TTHC được ban hành tại Quyết định số 120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 |
2. | B-BYT-184585-TT | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | Sở Y tế; Cục Quân y; Cục Phòng, chống HIV/AIDS; Cục phòng chống tệ nạn xã hội; Cục Y tế giao thông vận tải; | |
3. | B-BYT-184587-TT | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; | |
4. | B-BYT-184597-TT | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; | |
5. | B-BYT-247994-TT | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. | Sở Y tế | Thông tư số 06/2012/TT- BYT |
6. | B-BYT-253523-TT | Cấp phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | Sở Y tế; | TTHC được ban hành tại Thông tư số 12/2013/TT- BYT ngày 12/4/2013 |
7. | B-BYT-253519-TT | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi cơ sở thay đổi địa điểm hoạt động hoặc bị thu hồi giấy phép hoạt động | Sở Y tế; | |
8. | B-BYT-253525-TT | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế bị mất giấy phép hoạt động hoặc có giấy phép hoạt động bị hư hỏng | Sở Y tế; | |
9. | B-BYT-253528-TT | Cho phép hoạt động lại sau khi bị đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | Sở Y tế; | |
10. | B-BYT-253531-TT | Chuyển tiếp điều trị bệnh nhân nghiện chất dạng thuốc phiện | Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện; | |
11. | B-BYT-253533-TT | Thay đổi cơ sở điều trị cho bệnh nhân nghiện chất dạng thuốc phiện | Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện; | |
12. | B-BYT-253532-TT | Đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện tại cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế; | |
13. | B-BYT-255043-TT | Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp | Sở Y tế; | TTHC được ban hành tại Thông tư 42/2013/TT- BYT ngày 29/12/2013 |
14. | B-BYT-279279-TT | Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Sở Y tế; | TTHC được ban hành tại Thông tư số 08/2012/TT- BYT |
15. | B-BYT-245327-TT | Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I. | Sở Y tế; | TTHC được ban hành tại Thông tư số 29/2012/TT- BYT ngày 04/12/2012 |
16. | B-BYT-245331-TT | Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II | Sở Y tế; | |
17. | B-BYT-245332-TT | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I và II do hết hạn | Sở Y tế; | |
18. | B-BYT-245333-TT | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do bị hỏng, bị mất. | Sở Y tế; | |
19. | B-BYT-245334-TT | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm | Sở Y tế; | |
20. | B-BYT-259958-TT | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT | Sở Y tế; | TTHC được ban hành tại Thông tư số 12/2014/TT- BYT ngày 20/3/2014 |
21. | B-BYT-259960-TT | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT | Sở Y tế; | |
22. | B-BYT-259962-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm a, Khoản 2, Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT | Sở Y tế; | |
23. | B-BYT-260026-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT | Sở Y tế; | |
24. | B-BYT-260027-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT | Sở Y tế; |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 4291/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế
- 2Quyết định 2695/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 3Quyết định 2776/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 4Quyết định 5089/QĐ-BYT năm 2016 Quy chế “Xét tặng Giải thưởng Đặng Văn Ngữ về lĩnh vực Y tế dự phòng" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Công văn 6267/BYT-VPB6 năm 2018 về cập nhật danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Y tế dự phòng do Bộ Y tế ban hành
- 1Quyết định 6708/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi tại Nghị định 75/2016/NĐ-CP quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 4508/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ tại Nghị định 91/2016/NĐ-CP về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 7248/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Nghị định 103/2016/NĐ-CP quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 7678/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính kèm theo Nghị định 90/2016/NĐ-CP quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 1891/QĐ-BYT năm 2017 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực y tế dự phòng
- 6Quyết định 433/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bãi bỏ trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 7Quyết định 3386/QĐ-BYT năm 2021 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư 08/2012/TT-BYT
- 8Quyết định 4457/QĐ-BYT năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Quyết định 24/2023/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 63/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 4291/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế
- 5Quyết định 2695/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 6Quyết định 2776/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 7Quyết định 5089/QĐ-BYT năm 2016 Quy chế “Xét tặng Giải thưởng Đặng Văn Ngữ về lĩnh vực Y tế dự phòng" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Công văn 6267/BYT-VPB6 năm 2018 về cập nhật danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Y tế dự phòng do Bộ Y tế ban hành
Quyết định 4695/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực y tế dự phòng
- Số hiệu: 4695/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/11/2015
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Phạm Lê Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/11/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực