Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4690/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CẨM MỸ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 269/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ, Tờ trình số 1616/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Cẩm Mỹ với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2019

STT

Chỉ tiêu các loại đất

Số lượng dự án

Tổng diện tích (ha)

1

Đất quốc phòng

3

101,00

2

Đất an ninh

1

5,00

3

Đất khu công nghiệp

1

300,00

4

Đất cụm công nghiệp

1

57,35

5

Đất thương mại, dịch vụ

11

7,38

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

8

16,70

7

Đất phát triển hạ tầng

31

357,16

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

3

2,21

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

6

4,76

 

- Đất giao thông

13

344,53

 

- Đất thủy lợi

5

0,41

 

- Đất công trình năng lượng

2

2,26

 

- Đất cơ sở dịch vụ xã hội

1

2,98

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

1

0,01

8

Đất ở tại nông thôn

7

10,82

9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1

0,20

10

Đất cơ sở tôn giáo

16

10,60

11

Đất cơ sở tín ngưỡng

3

0,83

12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

0,30

13

Đất sinh hoạt cộng đồng

2

0,16

14

Đất có mặt nước chuyên dùng

2

54,73

 

Tổng số

88

922,27

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục 1; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Cẩm Mỹ được Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ ký xác nhận ngày 24 tháng 12 năm 2018)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 của hộ gia đình, cá nhân

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 của hộ gia đình, cá nhân là 63,80 ha, cụ thể:

- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn, phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã là 6,75 ha, trong đó: chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở là 1,00 ha;

- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng phát triển chăn nuôi của các xã) là 38,00 ha, trong đó: chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác là 12,00 ha;

- Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 15,00 ha;

- Chuyển mục đích từ đất trồng cây hàng năm khác sang đất nuôi trồng thủy sản là 1,00 ha;

- Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản là 1,00 ha.

- Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở là 2,00 ha.

- Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 0,05 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2019

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích dự án (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

1

Đất quốc phòng

3

101,00

61,00

2

Đất an ninh

1

5,00

5,00

3

Đất cụm công nghiệp

1

57,35

57,35

4

Đất phát triển hạ tầng

15

236,78

209,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1

0,40

0,40

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

2

1,10

1,10

 

- Đất giao thông

8

233,55

206,26

 

- Đất thủy lợi

2

0,09

0,04

 

- Đất công trình năng lượng

1

1,63

1,63

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

1

0,01

0,01

5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1

0,20

0,20

6

Đất cơ sở tôn giáo

8

5,19

4,31

7

Đất cơ sở tín ngưỡng

1

0,10

0,10

8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

0,30

0,30

9

Đất sinh hoạt cộng đồng

2

0,16

0,16

10

Đất có mặt nước chuyên dùng

2

54,73

54,73

 

Tổng số

35

460,81

392,59

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019

STT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích dự án (ha)

Trong đó sử dụng vào:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

1

Đất giao thông

3

124,12

5,00

-

2

Đất công trình năng lượng

1

1,63

0,73

-

 

Tổng số

4

125,75

5,73

-

5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất

STT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng

Diện tích (ha)

1

Đất quốc phòng

1

10,00

2

Đất an ninh

2

3,18

3

Đất thương mại, dịch vụ

7

21,79

4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

7

6,07

5

Đất phát triển hạ tầng

9

19,33

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

3

2,15

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

1

0,88

 

- Đất giao thông

1

14,20

 

- Đất thủy lợi

2

1,16

 

- Đất chợ

2

0,94

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

5

0,71

7

Đất ở tại nông thôn

2

7,50

8

Đất cơ sở tôn giáo

5

1,45

9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

12

2,42

10

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2

0,50

11

Đất sinh hoạt cộng đồng

3

0,35

12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

4,95

 

Tổng

56

78,25

(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 2 kèm theo)

6. Chỉ tiêu diện tích các loại đất năm 2019

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

40.543,32

1.1

Đất trồng lúa

1.086,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

583,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4.882,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

33.852,76

1.4

Đất rừng sản xuất

37,66

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

344,56

1.6

Đất nông nghiệp khác

339,80

2

Đất phi nông nghiệp

5.899,09

2.1

Đất quốc phòng

425,98

2.2

Đất an ninh

44,44

2.3

Đất khu công nghiệp

506,42

2.4

Đất cụm công nghiệp

57,35

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

24,87

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

50,59

2.7

Đất phát triển hạ tầng

2.269,31

 

Trong đó:

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

22,51

 

- Đất cơ sở y tế

7,08

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

67,19

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

16,20

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

0,01

 

- Đất cơ sở dịch vụ xã hội

2,98

 

- Đất giao thông

1.708,82

 

- Đất thủy lợi

431,26

 

- Đất công trình năng lượng

3,47

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

2,79

 

- Đất chợ

7,02

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,05

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

19,76

2.10

Đất ở tại nông thôn

1.181,76

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

17,27

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2,44

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

34,47

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

66,47

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

4,34

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

3,34

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

3,67

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

487,23

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

699,33

3

Đất chưa sử dụng

2,66

7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

376,11

1.1

Đất trồng lúa

5,73

 

Trong đó: - Đất chuyên trồng lúa nước

0,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

66,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

301,87

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1,69

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,40

2

Đất phi nông nghiệp

16,48

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,70

2.2

Đất phát triển hạ tầng

11,11

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

0,75

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

0,08

 

- Đất giao thông

9,98

 

- Đất thủy lợi

0,22

 

- Đất chợ

0,08

2.3

Đất ở tại nông thôn

2,36

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,03

2.5

Đất cơ sở tôn giáo

0,08

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2,20

 

Tổng

392,59

8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyên sang phi nông nghiệp

777,37

1.1

Đất trồng lúa

8,73

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

81,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

681,31

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

2,21

1.5

Đất nông nghiệp khác

3,77

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

55,00

 

Trong đó:

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

15,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

1,00

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

12,00

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

1,00

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

12,00

2.6

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

14,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,05

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm triển khai.

4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2019, Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...), trong đó tách riêng các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua để báo cáo xin ý kiến Hội đồng nhân dân tỉnh vào kỳ họp tới theo chỉ đạo tại Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh. Đồng thời, Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2019.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Cẩm Mỹ; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Cẩm Mỹ;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Chánh

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số 4690/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình

Địa điểm (xã)

Diện tích kế hoạch (ha)

 

A. CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018

 

 

 

1. Đất quốc phòng

 

 

1

Thao trường Huấn luyện và trường bắn cho lực lượng vũ trang

Nhân Nghĩa

15,00

2

Công trình phòng thủ địa phương

Bảo Bình, Long Giao

50,00

3

Bãi xử lý vật liệu nổ kho 862

Xuân Mỹ

36,00

 

2. Đất an ninh

 

 

4

Nhà tạm giữ Công an huyện

Long Giao

5,00

 

3. Đất khu công nghiệp

 

 

5

KCN huyện Cẩm Mỹ

Thừa Đức

300,00

 

4. Đất cụm công nghiệp

 

 

6

Cụm CN Long Giao

Long Giao, Xuân Đường

57,35

 

5. Đất thương mại, dịch vụ

 

 

7

Trạm Kinh doanh xăng dầu Định Hường (ĐT765 km 17 + 700m)

Sông Ray

0,19

8

Văn phòng hợp tác xã Xuân Bảo

Xuân Bảo

0,10

9

Khu Sinh thái nghỉ dưỡng Năm Hồng

Bảo Bình

3,00

10

Điểm kinh doanh xăng dầu (Ấp 5)

Xuân Tây

0,50

11

Khu dịch vụ - nhà hàng

Sông Ray

0,88

12

Trạm xăng dầu (Cty xăng dầu Đồng Nai)

Sông Nhạn

0,16

13

Đất thương mại - Dịch vụ phát sinh

Các xã

1,00

 

6. Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

14

Cơ sở sản xuất phân vi sinh Bảo Ngọc

Bảo Bình

0,30

15

Điểm giết mổ gia súc tập trung

Nhân Nghĩa

0,38

16

Công ty TNHH Lê Hòe

Xuân Tây

2,69

17

Công ty TNHH Huy Minh

Xuân Tây

4,10

18

Cơ sở giết mổ tập trung

Lâm San

1,13

19

Cơ sở giết mổ tập trung (Điểm giết mổ vệ tinh ấp Suối Râm)

Xuân Quế

0,72

20

Khu sản xuất phi nông nghiệp

Nhân Nghĩa

4,98

21

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp phát sinh (10 cơ sở)

Các xã

2,40

 

7. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

7.1. Đất cơ sở văn hóa

 

 

22

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng

Sông Nhạn

0,64

23

Trung tâm văn hóa - học tập cộng đồng

Xuân Mỹ

0,40

24

Công viên văn hóa Sông Ray

Xuân Tây

1,17

 

7.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

25

Trường MN Long Giao

Long Giao

0,54

26

Trường MN Sông Nhạn

Sông Nhạn

0,62

27

Trường Tiểu học Long Giao

Long Giao

0,45

 

7.3. Đất giao thông

 

 

28

Đường Cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết

Sông Nhạn, Xuân Quế, Nhân Nghĩa, Xuân Bảo

120,00

29

Đường ĐT.773 ((Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc) - đoạn từ TTHC huyện Cẩm Mỹ đi huyện Xuân Lộc))

Xuân Đường, Long Giao, Nhân Nghĩa, Bảo Bình, Xuân Tây

94,81

30

Đường Sông Nhạn - Dầu Giây ((đoạn ĐT.773 (HL10) - ĐT 769))

Thừa Đức, Sông Nhạn, Xuân Quế

41,32

31

Đường ĐT 773 (Hương lộ 10) nối ĐT 769

Sông Nhạn

15,46

32

Đường ĐT 765 (mở rộng)

Xuân Đông, Xuân Tây, Sông Ray

40,65

33

Đường Long Giao - Bảo Bình

Long Giao, Bảo Bình

11,00

34

Đường dân sinh (dọc đường cao tốc)

Sông Nhạn

2,55

35

Cầu Xuân Tây (đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông)

Xuân Tây

0,28

36

Đường Rừng Tre - La Hoa

Xuân Đông

4,94

37

Hành lang đường Xuân Định - Lâm San (Hành lang đường ĐT-765B phía trước chợ Bảo Bình)

Bảo Bình

0,08

38

Đường vào Cụm Công nghiệp Long Giao

Xuân Đường

2,40

 

7.4. Đất công trình thủy lợi

 

 

39

Nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Mỹ

Xuân Mỹ

0,08

40

Mương thoát lũ (dọc đường cao tốc)

Sông Nhạn

0,19

41

Hệ thống cấp nước khu vực Đồi 57

Long Giao

0,01

42

Trạm bơm nước hồ Sông Ray

Lâm San

0,11

43

Trạm cung cấp nước sạch Sông Ray

Sông Ray

0,02

 

7.5. Đất công trình năng lượng

 

 

44

Trạm 110kV Xuân Đông và đường dây đấu nối

Xuân Đông

1,63

45

Đường dây 110kV Xuân Lộc - Cẩm Mỹ và Trạm 110kV Cẩm Mỹ

Xuân Quế, Xuân Đường, Long Giao, Nhân Nghĩa

0,63

 

7.6. Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

 

 

46

Trung tâm nhân đạo Làng Tre

Xuân Quế

2,98

 

7.7. Đất cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

47

Công trình khoan quan trắc động thái nước dưới đất (NB20B)

Xuân Mỹ

0,01

 

8. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

48

Tịnh thất Viên An

Xuân Bảo

0,59

49

Chùa Quảng Đức

Xuân Tây

0,74

50

Giáo xứ Xuân Bảo

Bảo Bình

0,80

51

Giáo xứ Thiên Đức

Thừa Đức

1,55

52

Giáo họ ấp 8 (Giáo xứ Thừa Ân)

Thừa Đức

0,30

53

Giáo xứ Xuân Quế

Xuân Quế

0,68

54

Chi hội Tin Lành Xuân Đông

Xuân Đông

0,20

55

Giáo xứ Gia Vinh

Lâm San

2,00

56

Giáo xứ Suối Cả

Xuân Đường

0,71

57

Giáo xứ Xuân Tây

Xuân Tây

1,03

58

Tịnh xá Ngọc Bình

Bảo Bình

0,63

59

Chùa Thiên Ân

Sông Ray

0,21

60

Giáo xứ Xuân Triệu (điểm Suối Râm)

Sông Nhạn

0,77

61

Ban trị sự giáo hội phật giáo huyện Cẩm Mỹ

Nhân Nghĩa

0,25

 

9. Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

62

Đình làng 2

Sông Nhạn

0,10

63

Miếu quan âm ấp Lò Than

Bảo Bình

0,43

64

Nhà thờ họ Hồ (Vạn Phước Đàn)

Bảo Bình

0,30

 

10. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

65

Nhà văn hóa ấp 2

Sông Nhạn

0,08

66

Nhà văn hóa ấp 61

Sông Nhạn

0,08

 

11. Đất mặt nước chuyên dùng

 

 

67

Hồ chứa nước Thoại Hương

Xuân Đông

50,00

68

Hồ Sông Ray (mở rộng)

Sông Ray, Lâm San

4,73

 

12. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

69

Nghĩa địa ấp Lò Than

Bảo Bình

0,30

 

13. Các khu đất đấu giá

 

 

70

Khu đất thương mại dịch vụ (giáp Bến xe huyện)

Long Giao

0,30

71

Khu đất thương mại dịch vụ (đối diện TT văn hóa)

Long Giao

0,80

72

Khu thương mại dịch vụ Hương lộ 10 (Khu dịch vụ ngành viễn thông)

Long Giao

0,41

73

Khu dân cư Hương lộ 10

Long Giao

0,87

74

Một phần khu dân cư số 1 (Khu TT huyện)

Long Giao

0,44

75

Khu dân cư phía Nam khu nhà ở xã hội

Long Giao

1,17

76

Khu dân cư số 1 (khu phía Nam)

Long Giao

0,85

77

Khu dân cư số 3 (Khu TT huyện)

Long Giao

6,29

78

Khu tái định cư xã Xuân Quế

Xuân Quế

1,00

 

B. CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI VÀO KHSDĐ 2019

 

 

 

I. Các dự án đã phù hợp quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

1. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

79

Trụ sở công an xã Xuân Bảo

Xuân Bảo

0,20

 

2. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

2.1. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

80

Trường MN Sông Ray (ấp 10)

Sông Ray

0,40

81

Trường THPT Cẩm Mỹ

Long Giao

2,05

 

2.2. Đất giao thông

 

 

82

Nâng cấp đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa

Nhân Nghĩa, Xuân Bảo

7,20

 

3. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

83

Chùa Hoàng Mai

Long Giao

0,08

84

Tịnh thất Đa Bảo Tự

Xuân Tây

0,06

 

4. Đất ở

 

 

85

Giao đất ở cho hộ gia đình cá nhân

Sông Ray

0,20

 

5. Các khu đất đấu giá

 

 

86

Khu đất thương mại dịch vụ (1 phần thửa 253 tờ 48 xã Long Giao)

Long Giao

0,08

 

II. Các dự án chưa phù hợp quy hoạch sử dụng đất

 

 

87

Trường MN Sông Ray (ấp 9)

Sông Ray

0,70

88

Đường Tỉnh lộ 764 đi Suối Lức (mở mới)

Xuân Đông

3,84

 

C. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM 2019

 

 

1

Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của xã

Các xã

6,75

 

Trong đó:

 

 

 

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm

Các xã

1,00

2

Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) cho toàn huyện

Các xã

38,00

 

Trong đó:

 

 

 

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã)

Các xã

12,00

3

Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

Các xã

15,00

4

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

Các xã

0,05

5

Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở

Các xã

2,00

6

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản

Các xã

1,00

7

Chuyển Đất trồng cây hàng năm khác sang đất nuôi trồng thủy sản

Các xã

1,00

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4690/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình

Địa điểm (xã)

Diện tích kế hoạch (ha)

Năm đăng ký kế hoạch

Lý do

1

Khu thể thao

Bảo Bình

0,88

2015

Hủy do chưa được bố trí vốn

2

Chợ Bảo Bình

Bảo Bình

0,61

2016

Hủy do trùng danh mục

3

Trụ sở công an xã

Bảo Bình

0,20

2015

Hủy do chưa được bố trí vốn

4

Cơ sở sản xuất nhôm định hình Bảo Ngọc

Bảo Bình

0,20

2018

Không còn chủ trương đầu tư

5

Hợp tác xã TM-DV-NN Bình Minh

Bảo Bình

0,08

2018

Không còn chủ trương đầu tư.

6

Trạm nước sạch làng dân tộc ấp 4

Lâm San

0,01

2018

Không có chủ trương đầu tư.

7

Trụ sở công an xã

Lâm San

0,20

2015

Hủy do chưa được bố trí vốn

8

Trụ sở công an xã

Long Giao

0,18

2015

Hủy do chưa được bố trí vốn

9

Nhà tạm giữ công an Huyện

Long Giao

3,00

2015

Điều chỉnh vị trí quy hoạch

10

Mở rộng trường bắn Cam Tiêm

Long Giao

10,00

2016

Hủy do Chủ đầu tư không liên hệ thực hiện

11

Trường MN Long Giao

Long Giao

0,77

2015

Điều chỉnh vị trí khác

12

Trường THCS Long Giao

Long Giao

1,08

2015

Hủy do chưa được bố trí vốn

13

Đường song hành Quốc lộ 56

Long Giao

14,20

2015

Chưa được bố trí vốn

14

Khu TM-DV nhà hàng ăn uống ấp Hoàn Quân

Long Giao

0,30

2015

Chủ đầu tư không triển khai thực hiện

15

Dự án viễn thông Đồng Nai

Long Giao

0,33

2016

Hủy do chưa được bố trí vốn

16

Công ty TNHH Huy Minh

Long Giao

1,50

2017

Chủ đầu tư không liên hệ để lập thủ tục.

17

Hạt kiểm lâm

Long Giao

0,06

2015

Hủy do chưa được bố trí vốn

18

Đội thanh tra giao thông

Long Giao

0,13

2015

Hủy do chưa được bố trí vốn

19

Khu DVTM (phía trước cụm công nghiệp Long Giao)

Long Giao Xuân Đường

9,40

2015

Hủy do chưa có nhà đầu tư.

20

Trạm trung chuyển rác

Nhân Nghĩa

0,02

2015

Hủy kế hoạch do điều chỉnh vị trí

21

Nhà văn hóa cụm ấp 8

Nhân Nghĩa

0,10

2015

Dự án nằm trong khu đất dự kiến thu hồi của công ty cao su bàn giao về địa phương quản lý, chưa lập PASDĐ.

22

Nhà văn hóa cụm ấp 5,6,7

Nhân Nghĩa

0,12

2015

Dự án nằm trong khu đất nhận bàn giao về địa phương quản lý đang lập PASDĐ đang trình phê duyệt tại Sở TNMT.

23

Trạm Kiểm dịch động vật

Nhân Nghĩa

0,20

2015

Hủy do chưa được bố trí vốn

24

Kho thuốc bảo vệ thực vật

Nhân Nghĩa

0,30

2015

Hủy do chưa được bố trí vốn

25

Trụ sở công an xã

Nhân Nghĩa

0,30

2015

Hủy do chưa được bố trí vốn

26

Đất phát triển sản xuất kinh doanh

Sông Nhạn

2,72

2015

Chủ đầu tư không triển khai thực hiện

27

Tịnh thất Liên Hoa

Sông Nhạn

0,11

2015

Chủ đầu tư không liên hệ để lập thủ tục.

28

Chùa An Lạc

Sông Nhạn

0,70

2015

Chủ đầu tư không liên hệ để lập thủ tục.

29

Trụ sở công an xã

Sông Nhạn

0,20

2015

Hủy do chưa được bố trí vốn

30

Lò đốt rác

Sông Ray

0,20

2015

Hủy kế hoạch do hủy quy hoạch

31

Lò đốt rác

Sông Ray

0,43

2015

Hủy kế hoạch do điều chỉnh vị trí

32

Nghĩa địa ấp 4

Sông Ray

4,95

2015

Hủy kế hoạch do điều chỉnh vị trí

33

Trường MN Sông Ray (ấp 9)

Sông Ray

0,3

2018

Hủy bỏ vị trí cũ, do điều chỉnh quy mô diện tích từ 0,3ha thành 0,7ha.

34

Nhà văn hóa ấp 4

Thừa Đức

0,13

2015

Dự án nằm trong khu đất dự kiến thu hồi của công ty cao su bàn giao về địa phương quản lý, chưa lập PASDĐ.

35

Trụ sở công an xã

Thừa Đức

0,33

2015

Hủy do chưa được bố trí vốn

36

Chợ Xuân Bảo

Xuân Bảo

0,33

2016

Hủy do trùng danh mục

37

Cộng đoàn Tân Việt Nam Hà

Xuân Bảo

0,27

2015

Chủ đầu tư không liên hệ để lập thủ tục.

38

Trụ sở công an xã

Xuân Bảo

0,20

2015

Hủy do chưa được bố trí vốn

39

Cơ Sở SXKĐ hàng mỹ nghệ Đại Lợi

Xuân Đông

0,28

2015

Hủy do cơ sở đã ngưng hoạt động

40

Khu du lịch sinh thái ấp Láng Me 2

Xuân Đông

11,00

2015

Chủ đầu tư không liên hệ để lập thủ tục.

41

Trụ sở công an xã

Xuân Đông

0,20

2015

Hủy do chưa được bố trí vốn

42

Đất sản xuất kinh doanh kho bãi

Xuân Đường

0,81

2015

Chủ đầu tư không triển khai thực hiện

43

Đất dịch vụ thương mại

Xuân Đường

0,50

2015

Hủy do chưa có nhà đầu tư.

44

Chùa Bảo Quang

Xuân Đường

0,30

2015

Chủ đầu tư không liên hệ để lập thủ tục.

45

Trụ sở công an xã

Xuân Đường

0,20

2015

Hủy do chưa được bố trí vốn

46

Hệ thống cấp nước TT Long Giao (Nhà máy nước + 5 giếng)

Xuân Đường, Long Giao

1,15

2015

Hủy do chưa được bố trí vốn

47

Trạm trung chuyển rác

Xuân Mỹ

0,04

2017

Dự án nằm trong khu đất dự kiến thu hồi của công ty cao su bàn giao về địa phương quản lý, chưa lập PASDĐ.

48

Xưởng gỗ thủ công mỹ nghệ

Xuân Mỹ

0,50

2018

Không còn chủ trương đầu tư.

49

Khu dân cư Công ty cao su

Xuân Mỹ

2,50

2016

Hủy do Chủ đầu tư không liên hệ thực hiện

so

Khu tái định cư xã Xuân Mỹ

Xuân Mỹ

5,00

2015

Hủy do Chủ đầu tư không liên hệ thực hiện

51

Trụ Sở công an xã

Xuân Mỹ

0,20

2015

Hủy do chưa được bố trí vốn

52

Trạm trung chuyển rác

Xuân Quế

0,02

2015

Hủy kế hoạch do điều chỉnh vị trí

53

Tu viện Mến Thánh giá - Xuân Quế

Xuân Quế

0,07

2015

Hủy kế hoạch theo đề nghị của xã.

54

Cơ sở sản xuất hạt điều Đức Lợi

Xuân Tây

0,06

2015

Chủ đầu tư không liên hệ để lập thủ tục.

55

Đất thương mại dịch vụ Nhà làng

Xuân Tây

0,18

2016

Chủ đầu tư không triển khai thực hiện

56

Trụ sở công an xã

Xuân Tây

0,20

2015

Hủy do chưa được bố trí vốn

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4690/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 4690/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/12/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Võ Văn Chánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản