Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 469/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 25 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2021 và Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về công bố, công bố bổ sung Danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 60/TTr- SKHĐT ngày 11 tháng 8 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt 144 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và nội dung quy trình kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Kế hoạch và Đầu tư và các sở, ban ngành thuộc tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh, cán bộ, công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (để b/cáo);
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (để b/cáo);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (để c/đạo);
- Văn phòng UBND tỉnh:
CVP, PCVP phục trách khối (để t/dõi);
Các phòng chuyên môn (để t/hiện);
Trung tâm PVHCC tỉnh (để t/hiện);
- Viễn thông Kon Tum (để p/hợp);
- Lưu: VT, TTHCC.PTP.

CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 


QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

(Ban hành kèm theo Quyết định số     /QĐ-UBND ngày    tháng   năm của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum )

PHẦN 1: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

TTHC liên thông

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I

Lĩnh vực Viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam: 03 TTHC (theo Quyết định 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

1

2.002333. 000.00.00.H34

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

- UBND tỉnh

X

2

2.002334. 000.00.00.H34

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

- UBND tỉnh

X

3

2.002335. 000.00.00.H34

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

- UBND tỉnh

X

II

Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài: 06 TTHC (theo Quyết định 828/QĐ-BKHĐT ngày 27/5/2020 và Quyết định 1753/QĐ-BKHĐT ngày 28/11/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

1

1.008423. 000.00.00.H34

Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

- UBND tỉnh

X

2

2.001932. 000.00.00.H34

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

- UBND tỉnh

X

3

2.000045. 000.00.00.H34

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt Văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

- UBND tỉnh

X

4

2.002053. 000.00.00.H34

Lập, phê duyệt Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng

- Chủ dự án

- Cơ quan chủ quản

X

5

2.002050. 000.00.00.H34

Lập, phê duyệt Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm

- Chủ dự án

- Cơ quan chủ quản

X

6

2.002058. 000.00.00.H34

Xác nhận chuyên gia

- Chủ dự án

- Cơ quan chủ quản

X

III

Lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư: 04 TTHC (theo Quyết định 357/QĐ-BKHĐT ngày 02/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

1

1.009492 .000.00.00.H34

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

- UBND tỉnh

X

2

1.009494. 000.00.00.H34

Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

- UBND tỉnh

X

3

1.009493 .000.00.00.H34

Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

- UBND tỉnh

X

4

1.009491 .000.00.00.H34

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

- UBND tỉnh

X

IV

Lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư: 01 TTHC (theo Quyết định 357/QĐ-BKHĐT ngày 02/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

1

2.002283. 000.00.00.H34

Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

- UBND tỉnh

X

V

Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn: 02 TTHC (theo Quyết định 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

1

2.000765. 000.00.00.H34

Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

- UBND tỉnh

X

2

2.000746. 000.00.00.H34

Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ

- Sở Nông nghiệp và PTNT

- UBND tỉnh

X

VI

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam: 22 TTHC (theo Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

1

1.009642. 000.00.00.H34

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

- UBND tỉnh

X

2

1.009644. 000.00.00.H34

Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

- UBND tỉnh

X

3

1.009645. 000.00.00.H34

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

- UBND tỉnh

X

4

1.009646. 000.00.00.H34

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

- UBND tỉnh

X

5

1.009647. 000.00.00.H34

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

6

1.009649. 000.00.00.H34

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

- UBND tỉnh

X

7

1.009650. 000.00.00.H34

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

- UBND tỉnh

X

8

1.009652. 000.00.00.H34

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

- UBND tỉnh

X

9

1.009653. 000.00.00.H34

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

- UBND tỉnh

X

10

1.009654. 000.00.00.H34

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

- UBND tỉnh

X

11

1.009655. 000.00.00.H34

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

- UBND tỉnh

X

12

1.009656. 000.00.00.H34

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

- UBND tỉnh

X

13

1.009657. 000.00.00.H34

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

14

1.009659. 000.00.00.H34

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

- UBND tỉnh

X

15

1.009661. 000.00.00.H34

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

16

1.009662. 000.00.00.H34

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

17

1.009756. 000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

18

1.009665. 000.00.00.H34

Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

19

1.009671. 000.00.00.H34

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

20

1.009729. 000.00.00.H34

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

21

1.009731. 000.00.00.H34

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

22

1.009736. 000.00.00.H34

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

VII

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp: 53 TTHC (theo Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 và Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

1

2.000529. 000.00.00.H34

Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập

UBND tỉnh

X

2

2.001061. 000.00.00.H34

Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý

UBND tỉnh

X

3

2.001021. 000.00.00.H34

Giải thể công ty TNHH một thành viên

UBND tỉnh

X

4

2.001025. 000.00.00.H34

Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

UBND tỉnh

X

5

1.002395. 000.00.00.H34

Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

6

1.010010. 000.00.00.H34

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

7

1.010023. 000.00.00.H34

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

8

2.001610. 000.00.00.H34

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

X

9

2.001583. 000.00.00.H34

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

X

10

2.001199. 000.00.00.H34

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

X

11

2.002043. 000.00.00.H34

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

X

12

2.002042. 000.00.00.H34

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

X

13

2.002041. 000.00.00.H34

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

X

14

1.005169. 000.00.00.H34

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

15

2.002011. 000.00.00.H34

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

16

2.002010. 000.00.00.H34

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

17

2.002009. 000.00.00.H34

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

18

2.002008. 000.00.00.H34

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

19

1.005114. 000.00.00.H34

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

20

2.002000. 000.00.00.H34

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

21

2.001996. 000.00.00.H34

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

22

2.001993. 000.00.00.H34

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

23

2.002044. 000.00.00.H34

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

24

2.001992. 000.00.00.H34

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

25

2.001954. 000.00.00.H34

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

26

2.002069. 000.00.00.H34

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

X

27

2.002070. 000.00.00.H34

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

28

2.002031. 000.00.00.H34

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

X

29

2.002075. 000.00.00.H34

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

30

2.002072. 000.00.00.H34

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

X

31

2.002045. 000.00.00.H34

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

32

1.005176. 000.00.00.H34

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

X

33

1.010026. 000.00.00.H34

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

34

2.002085. 000.00.00.H34

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

X

35

2.002083. 000.00.00.H34

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

X

36

2.002059. 000.00.00.H34

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

X

37

2.002060. 000.00.00.H34

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

X

38

2.002057. 000.00.00.H34

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

39

2.002034. 000.00.00.H34

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

40

2.002032. 000.00.00.H34

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

41

2.002033. 000.00.00.H34

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

42

1.010027. 000.00.00.H34

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

43

2.002018. 000.00.00.H34

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

44

2.002017. 000.00.00.H34

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

45

2.002015. 000.00.00.H34

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

46

2.002029. 000.00.00.H34

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

47

2.002023. 000.00.00.H34

Giải thể doanh nghiệp

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

X

48

2.002022. 000.00.00.H34

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

X

49

2.002020. 000.00.00.H34

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

X

50

2.002016. 000.00.00.H34

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

51

1.010029. 000.00.00.H34

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

X

52

1.010030. 000.00.00.H34

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

53

1.010031. 000.00.00.H34

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

VIII

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội: 07 TTHC (theo Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 và Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

1

2.00368. 000.00.00.H34

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

2

2.000416. 000.00.00.H34

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

3

2.000375. 000.00.00.H34

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

4

2.000338. 000.00.00.H34

Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

5

2.001202. 000.00.00.H34

Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

6

2.002014. 000.00.00.H34

Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

7

2.001197. 000.00.00.H34

Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

IX

Lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa: 07 TTHC (theo Quyết định 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 và Quyết định 585/QĐ- BKHĐT 22/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

1

2.000005. 000.00.00.H34

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

2

2.002005. 000.00.00.H34

Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

3

1.000016. 000.00.00.H34

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

4

2.000024. 000.00.00.H34

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

5

2.002004. 000.00.00.H34

Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

6

2.001999. 000.00.00.H34

Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

7

2.002003. 000.00.00.H34

Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

- UBND tỉnh

X

X

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã: 15 TTHC (theo Quyết định 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

1

1.005125. 000.00.00.H34

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

X

2

2.002013. 000.00.00.H34

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

X

3

1.005003. 000.00.00.H34

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

X

4

1.005047. 000.00.00.H34

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

X

5

1.005122. 000.00.00.H34

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

X

6

2.001979. 000.00.00.H34

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

X

7

2.001957. 000.00.00.H34

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

X

8

1.005056. 000.00.00.H34

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

X

9

1.005072. 000.00.00.H34

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

10

2.001962. 000.00.00.H34

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

X

11

1.005064. 000.00.00.H34

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

X

12

1.005124. 000.00.00.H34

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

13

1.005046. 000.00.00.H34

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

14

1.005283. 000.00.00.H34

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

X

15

2.002125. 000.00.00.H34

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư

 

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

I

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã): 16 TTHC (theo Quyết định 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

1

1.005280. 000.00.00.H34

Đăng ký thành lập hợp tác xã

Phòng Tài chính-Kế hoạch UBND cấp huyện

X

2

2.002123. 000.00.00.H34

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Phòng Tài chính-Kế hoạch UBND cấp huyện

X

3

1.005277. 000.00.00.H34

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

Phòng Tài chính-Kế hoạch UBND cấp huyện

X

4

1.005378. 000.00.00.H34

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Phòng Tài chính-Kế hoạch UBND cấp huyện

X

5

2.002122. 000.00.00.H34

Đăng ký khi hợp tác xã chia

Phòng Tài chính-Kế hoạch UBND cấp huyện

X

6

2.002120. 000.00.00.H34

Đăng ký khi hợp tác xã tách

Phòng Tài chính-Kế hoạch UBND cấp huyện

X

7

1.005121. 000.00.00.H34

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

P. Tài chính - Kế hoạch UBND cấp huyện

X

8

1.004972. 000.00.00.H34

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

P. Tài chính - Kế hoạch UBND cấp huyện

X

9

2.001973. 000.00.00.H34

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

P. Tài chính - Kế hoạch UBND cấp huyện

 

10

1.004982. 000.00.00.H34

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

P. Tài chính - Kế hoạch UBND cấp huyện

X

11

1.004979. 000.00.00.H34

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

P. Tài chính - Kế hoạch UBND cấp huyện

X

12

2.001958. 000.00.00.H34

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

P. Tài chính - Kế hoạch UBND cấp huyện

 

13

1.005377. 000.00.00.H34

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

P. Tài chính - Kế hoạch UBND cấp huyện

 

14

1.005010. 000.00.00.H34

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

P. Tài chính - Kế hoạch UBND cấp huyện

X

15

1.004901. 000.00.00.H34

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

P. Tài chính - Kế hoạch UBND cấp huyện

 

16

1.004895. 000.00.00.H34

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

P. Tài chính - Kế hoạch UBND cấp huyện

 

II

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh): 05 TTHC (theo Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

1

1.001612. 000.00.00.H34

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

P. Tài chính - Kế hoạch UBND cấp huyện

 

2

2.000720. 000.00.00.H34

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

P. Tài chính - Kế hoạch UBND cấp huyện

 

3

1.001570. 000.00.00.H34

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

P. Tài chính - Kế hoạch UBND cấp huyện

 

4

1.001266. 000.00.00.H34

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

P. Tài chính - Kế hoạch UBND cấp huyện

 

5

2.000575. 000.00.00.H34

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

P. Tài chính - Kế hoạch UBND cấp huyện

 

C

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác: 03 TTHC (theo Quyết định 1831/QĐ-BKHĐT ngày 21/11/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

1

2.002226. 000.00.00.H34

Thông báo thành lập tổ hợp tác

UBND cấp xã

 

2

2.002227. 000.00.00.H34

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

UBND cấp xã

 

3

2.002228. 000.00.00.H34

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

UBND cấp xã

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 469/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 469/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/08/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Lê Ngọc Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/08/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản