ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4668/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN ĐỊNH QUÁN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Định Quán, Tờ trình số 1540/TTr-STNMT ngày 29/12/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Định Quán với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2017
TT | Mục đích sử dụng đất | Số lượng dự án | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất trồng cây lâu năm | 1 | 5,61 |
2 | Đất quốc phòng | 2 | 22,00 |
3 | Đất an ninh | 3 | 5,42 |
4 | Đất cụm công nghiệp | 2 | 50,52 |
5 | Đất thương mại, dịch vụ | 3 | 21,27 |
6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 6 | 7,20 |
7. | Đất phát triển hạ tầng | 52 | 264,90 |
| Trong đó |
|
|
| - Đất cơ sở văn hóa | 4 | 2,65 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 22 | 15,35 |
| - Đất bưu chính viễn thông | 1 | 0,03 |
| - Đất công trình năng lượng | 3 | 1,32 |
| - Đất giao thông | 8 | 196,09 |
| - Đất thủy lợi | 9 | 46,57 |
| - Đất chợ | 5 | 2,89 |
8 | Đất ở tại nông thôn | 18 | 6,55 |
9 | Đất ở tại đô thị | 8 | 9,89 |
10 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 2 | 51,20 |
11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 9 | 1,82 |
12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 1 | 0,06 |
13 | Đất cơ sở tôn giáo | 6 | 4,88 |
14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 3 | 9,20 |
15 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 51 | 5,06 |
16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 1 | 150 |
| Tổng số: | 168 | 615,58 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Định Quán được UBND huyện ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2016)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân là 371,00 ha, cụ thể:
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn là 21 ha trong đó chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở tại nông thôn là 3 ha;
- Chuyển mục đích từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi) là 185 ha, trong đó chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác là 15 ha;
- Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp (trường hợp không phải xin phép) là 140 ha.;
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 10 ha;
- Chuyển từ đất trồng cây hàng năm sang nuôi trồng thủy sản là 1 ha;
- Chuyển từ đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản là 1 ha;
- Chuyển từ đất trồng rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm là 10 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân là 3 ha, trong đó đất trồng lúa chuyển sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 0,5 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2017
TT | Mục đích sử dụng đất | Số lượng dự án | Diện tích dự án (ha) | Diện tích thu hồi (ha) |
1 | Đất quốc phòng | 2 | 22,00 | 22,00 |
2 | Đất an ninh | 2 | 1,36 | 1,36 |
3 | Đất cụm công nghiệp | 1 | 50,00 | 50,00 |
4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1 | 0,01 | 0,01 |
5 | Đất phát triển hạ tầng | 42 | 260,44 | 141,21 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Đất cơ sở văn hóa | 3 | 1,64 | 1,11 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 18 | 13,35 | 9,43 |
| - Đất giao thông | 8 | 196,09 | 81,72 |
| - Đất thủy lợi | 8 | 46,47 | 46,47 |
| - Đất công trình năng lượng | 3 | 1,32 | 1,28 |
| - Đất chợ | 2 | 1,57 | 1,20 |
6 | Đất ở tại nông thôn | 16 | 5,95 | 5,95 |
7 | Đất ở tại đô thị | 7 | 9,88 | 9,88 |
8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 9 | 1,82 | 1,82 |
9 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 1 | 0,06 | 0,06 |
10 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 1 | 46,00 | 46,00 |
11 | Đất cơ sở tôn giáo | 4 | 2,61 | 2,61 |
12 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 3 | 9,20 | 9,20 |
13 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 50 | 5,01 | 4,43 |
14 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 1 | 150,00 | 150,00 |
| Tổng | 140 | 564,34 | 444,54 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017
TT | Mục đích sử dụng đất | Số lượng dự án | Diện tích dự án (ha) | Trong đó: | ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | ||||
1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1 | 2,64 | 0,03 | - | - |
2 | Đất cụm công nghiệp | 1 | 50,00 | 0,51 | - | - |
3 | Đất phát triển hạ tầng | 13 | 233,89 | 15,68 | 0,11 | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| - Đất cơ sở văn hóa | 1 | 1,01 | 0,81 | - | - |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 3 | 2,50 | 1,16 | - | - |
| - Đất giao thông | 5 | 192,79 | 1,87 | 0,07 | - |
| - Đất công trình năng lượng | 1 | 0,44 | 0,08 | - | - |
| - Đất thủy lợi | 3 | 37,15 | 11,76 | 0,04 | - |
4 | Đất ở tại đô thị | 1 | 9,75 | 4,35 | - | - |
5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 2 | 0,40 | 0,26 | - | - |
6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 1 | 46,00 | 0,26 | 20,43 | - |
7 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 2 | 0,16 | 0,16 | - | - |
8 | Đất mặt nước chuyên dùng | 1 | 150,00 | 21,72 | - | 6,01 |
| Tổng | 22 | 492,84 | 42,97 | 20,54 | 6,01 |
5. Chỉ tiêu các loại đất năm 2017
TT | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
|
1 | Đất nông nghiệp | 74.789,37 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | 4.177,45 | |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 3.322,49 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 4.467,58 | |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 31.960,70 | |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 15.315,81 | |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 18.110,21 | |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 550,42 | |
17 | Đất nông nghiệp khác | 207,20 | |
2 | Đất phi nông nghiệp | 22.341,54 | |
2.1 | Đất quốc phòng | 26,59 | |
2.2 | Đất an ninh | 8,57 | |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 56,76 | |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 94,97 | |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 44,07 | |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 69,84 | |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | 1.645,60 | |
| Trong đó: |
| |
| - Đất cơ sở văn hóa | 15,34 | |
| - Đất cơ sở y tế | 7,01 | |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 87,30 | |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 14,23 | |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 4,24 | |
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | 0,05 | |
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 9,43 | |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | 1.115,27 | |
2.12 | Đất ở tại đô thị | 108,93 | |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 15,84 | |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 4,32 | |
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | 63,75 | |
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 71,06 | |
2.17 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 49,32 | |
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 7,78 | |
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 4,08 | |
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 4,38 | |
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1.194,19 | |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 17.742,51 | |
3 | Đất chưa sử dụng | 4,50 | |
4 | Đất đô thị* | 999,12 |
6. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
TT | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | 378,07 |
1.1 | Đất trồng lúa | 21,46 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 18,78 |
| Đất trồng lúa còn lại | 2,68 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 10,57 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 228,94 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 36,52 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 78,35 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 2,12 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | 0,11 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 66,47 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,26 |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,77 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng | 23,78 |
| Trong đó: |
|
| - Đất cơ sở văn hóa | 0,09 |
| - Đất cơ sở y tế | 0,03 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 1,32 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 1,03 |
| - Đất giao thông | 3,08 |
| - Đất thủy lợi | 18,01 |
| - Đất chợ | 0,22 |
2.4 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,06 |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | 24,59 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | 0,63 |
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,47 |
2.8 | Đất cơ sở tôn giáo | 2,48 |
2.9 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 4,73 |
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 1,06 |
2.11 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,04 |
2.13 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 6,47 |
2.14 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 0,13 |
7. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
TT | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 420,63 |
1.1 | Đất trồng lúa | 25,86 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 21,05 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 20,66 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 256,83 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 36,52 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 78,35 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 2,30 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | 0,11 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 21,00 |
| Trong đó: |
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 10,00 |
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 1,00 |
2.3 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 10,00 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 0,22 |
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Định Quán thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Phòng cháy chữa cháy, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền Thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Định Quán; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Định Quán; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Quyết định số 4668/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích kế hoạch (ha) |
|
|
| |
| 1. Đất an ninh |
|
|
1 | Trụ sở Công an thị trấn Định Quán | TT. Định Quán | 0,14 |
2 | Nhà tạm giữ công an huyện | TT. Định Quán | 4,06 |
3 | Trạm CSGT Quốc lộ 20 (mở rộng) | Túc Trưng | 1,22 |
| 2. Đất thương mại dịch vụ |
|
|
4 | Khu nghỉ dưỡng và vui chơi giải trí Phú Cường | Phú Cường | 19,20 |
5 | Điểm du lịch nghỉ dưỡng Tân Nhật Quang | Phú Vinh | 1,92 |
| 3. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
6 | Khu khai thác đá xây dựng Mai Phong | Gia Canh | 5,20 |
7 | Điểm giết mổ tập trung tại Ngọc Định | Ngọc Định | 0,70 |
8 | Cơ sở sơ chế ca cao | Phú Hòa | 2,34 |
| 4. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
| 4.1. Đất cơ sở văn hóa |
|
|
9 | Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng xã Phú Lợi | Phú Lợi | 1,01 |
10 | Nhà văn hóa dân tộc Chơ Ro | Túc Trưng | 0,51 |
| 4.2. Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
11 | Trường TH Kim Đồng | Gia Canh | 1,25 |
12 | Trường TH Trần Quốc Tuấn (mở rộng) | Gia Canh | 0,85 |
13 | Trường TH Nguyễn Bá Ngọc (mở rộng) | La Ngà | 0,62 |
14 | Trường TH Phú Ngọc B (mở rộng) | Phú Ngọc | 1,30 |
15 | Trường MN Phú Hoa (ấp 3) | Phú Lợi | 1,10 |
16 | Trường MN Hoa Phượng | Phú Ngọc | 0,55 |
17 | Trường MN Hoa Mai (ấp Đức Thắng 2) | Túc Trưng | 0,51 |
| 4.3. Đất giao thông |
|
|
18 | Bến xe Phú Túc (mở rộng) | Phú Túc | 1,00 |
19 | Tỉnh lộ 763 (mở rộng) | Phú Túc, | 27,61 |
Suối Nho | |||
20 | Đường Suối Rắc | Túc Trưng | 11,23 |
21 | Đường vào khu dân cư ấp 3 (đường và khu tái định cư xã Phú Lợi) | Phú Lợi | 2,10 |
| 4.4. Đất thủy lợi |
|
|
22 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt | Suối Nho | 0,10 |
23 | Hệ thống cấp nước tập trung Phú Ngọc - Ngọc Định - La Ngà | Ngọc Định | 0,68 |
24 | Trạm bơm Ba Giọt và hệ thống kênh tưới | Phú Vinh | 0,65 |
25 | Hệ thống cấp nước tập trung Nam Thị trấn Định Quán | TT.Định Quán | 0,10 |
| 4.5. Đất bưu chính viễn thông |
|
|
26 | Mở rộng trạm viễn thông | Túc Trưng | 0,03 |
| 4.6. Đất chợ |
|
|
27 | Chợ 105 Phú Ngọc | Phú Ngọc | 0,50 |
28 | Chợ Phú Túc | Phú Túc | 0,34 |
29 | Chợ Suối Nho | Suối Nho | 0,48 |
30 | Chợ Túc Trưng | Túc Trưng | 1,00 |
| 4.7. Đất năng lượng |
|
|
31 | Đường dây điện 500kV Vĩnh Tân - rẽ nhánh Sông Mây - Tân Uyên | Phú Túc, Suối Nho | 0,44 |
| 5. Đất ở |
|
|
32 | Khu tái định cư 3. | TT.Định Quán | 9,75 |
| 6. Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
33 | Trụ sở công an xã | Gia Canh | 0,20 |
34 | Trụ sở công an xã | Phú Tân | 0,20 |
35 | Trụ sở công an xã | Phú Vinh | 0,20 |
36 | Trụ sở công an xã | Phú Hòa | 0,20 |
37 | Trụ sở công an xã | Phú Túc | 0,20 |
38 | Trụ sở công an xã | Túc Trưng | 0,20 |
39 | Trạm kiểm lâm Cao Cang | TT.Định Quán | 0,06 |
| 7. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
40 | Phước Nghiêm Bửu Tự | La Ngà | 1,28 |
41 | Chùa Tịnh Quang | Ngọc Định | 0,40 |
42 | Chùa Pháp Độ | Phú Túc | 0,76 |
43 | Chùa Từ Thiện (mở rộng) | Túc Trưng | 0,17 |
44 | Chùa Trúc Lâm | Phú Cường | 1,25 |
45 | Giáo xứ Phú Dòng | Phú Cường | 1,02 |
| 8. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
46 | Nghĩa trang La Ngà | La Ngà | 2,80 |
47 | Nghĩa trang xã Phú Ngọc | Phú Ngọc | 4,00 |
48 | Nghĩa trang Thanh Sơn | Thanh Sơn | 2,40 |
| 9. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
49 | Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 2 | Gia Canh | 0,05 |
50 | Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 4 | Gia Canh | 0,07 |
51 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao 2/97 | La Ngà | 0,12 |
52 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5 | La Ngà | 0,35 |
53 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Mít Nài | La Ngà | 0,21 |
54 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Quý 1 | La Ngà | 0,25 |
55 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Quý 2 | La Ngà | 0,05 |
56 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Hòa Thuận | Ngọc Định | 0,18 |
57 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Bến Nôm 1 | Phú Cường | 0,05 |
58 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Bến Nôm 2 | Phú Cường | 0,07 |
59 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Tam Bung | Phú Cường | 0,07 |
60 | Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 4 | Phú Hòa | 0,05 |
61 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1 | Phú Hòa | 0,05 |
62 | Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 5 | Phú Lợi | 0,22 |
63 | Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 6 | Phú Lợi | 0,11 |
64 | Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 6 | Phú Ngọc | 0,08 |
65 | Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 1 | Phú Tân | 0,19 |
66 | Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 6 | Phú Tân | 0,05 |
67 | Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 7 | Phú Tân | 0,07 |
68 | Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 2 | Phú Tân | 0,03 |
69 | Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 3 | Phú Tân | 0,04 |
70 | Nhà văn hóa ấp 4 | Phú Tân | 0,03 |
71 | Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 8 | Phú Tân | 0,03 |
72 | Nhà văn hóa ấp Chợ | Phú Túc | 0,04 |
73 | Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Suối Son | Phú Túc | 0,04 |
74 | Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao Tam Bung | Phú Túc | 0,05 |
75 | Nhà văn hóa ấp Thái Hòa 1 | Phú Túc | 0,03 |
76 | Nhà văn hóa ấp Thái Hòa 2 | Phú Túc | 0,03 |
77 | Nhà văn hóa ấp 3 | Phú Vinh | 0,11 |
78 | Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 5 | Suối Nho | 0,08 |
79 | Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Chợ | Suối Nho | 0,05 |
80 | Nhà văn hóa ấp 2 | Suối Nho | 0,03 |
81 | Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 4 | Suối Nho | 0,04 |
82 | Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 94 | Túc Trưng | 0,50 |
83 | Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Đồn Điền 3 | Túc Trưng | 0,13 |
84 | Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Đồng Xoài | Túc Trưng | 0,07 |
85 | Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Đức Thắng 2 | Túc Trưng | 0,12 |
86 | Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Hòa Bình | Túc Trưng | 0,10 |
87 | Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Suối Dzui | Túc Trưng | 0,16 |
88 | Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Đồn Điền 1 | Túc Trưng | 0,03 |
89 | Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Đức Thắng 1 | Túc Trưng | 0,04 |
90 | Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 5 | Gia Canh | 0,10 |
91 | Nhà văn hóa ấp 2 | Phú Vinh | 0,11 |
92 | Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Suối Soong 1 | Phú Vinh | 0,18 |
93 | Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Suối Soong 2 | Phú Vinh | 0,04 |
94 | Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Ba Tầng | Phú Vinh | 0,20 |
| 10. Các dự án đấu giá |
|
|
95 | Lô đất Kiốt chợ Cầu Trắng (khu phố Hiệp Đồng) | TT.Định Quán | 0,01 |
96 | Khu đất ấp Mít Nài, xã La Ngà | La Ngà | 0,01 |
97 | Khu đất làm trường mẫu giáo tại ấp 1 | La Ngà | 0,02 |
98 | Khu đất ấp Vĩnh An, xã La Ngà | La Ngà | 0,02 |
99 | Khu đất ấp 3, xã La Ngà | La Ngà | 0,02 |
100 | Khu đất phân hiệu y tế tại ấp 5 | La Ngà | 0,05 |
101 | Khu đất ấp 5, xã La Ngà | La Ngà | 0,01 |
102 | Khu đất rừng tràm do hội người cao tuổi sử dụng (ấp 10) | Gia Canh | 0,40 |
103 | Khu ao cá Ấp 3 | Gia Canh | 0,30 |
104 | Khu đất tại ấp 5 (đối diện văn phòng ấp 5) | Gia Canh | 0,36 |
105 | Khu đất thu hồi của ông Phan Văn Tân | Phú Lợi | 0,20 |
106 | Thu hồi đất của ông Trần Văn Chi | TT.Định Quán | 0,02 |
107 | Thu hồi đất của ông Phạm Văn Hiểu | TT.Định Quán | 0,02 |
108 | Thu hồi đất của ông Trần Quang Thái | TT.Định Quán | 0,02 |
109 | Khu đất ấp 4 (đối diện nghĩa địa Cao Lập Thắng) | Gia Canh | 0,07 |
110 | Khu đất ông Bính và ông Minh thuê | Gia Canh | 0,40 |
111 | Khu đất vườn tại ấp 1 (đất ông Bích thuê) | Phú Hòa | 0,04 |
112 | Khu đất tại ấp 3 | Phú Vinh | 0,04 |
113 | Khu đất HTX (cũ) (Khu phố 114) | TT.Định Quán | 0,02 |
114 | Khu đất sản xuất kinh doanh | Phú Tân | 0,31 |
| 11. Dự án chuyển mục đích |
|
|
115 | Chuyển mục đích sử dụng đất công trình trạm trộn bê tông nhựa nóng trong cụm công nghiệp Phú Vinh | Phú Vinh | 0,52 |
|
|
| |
| 1. Đất quốc phòng |
|
|
116 | Thao trường huấn luyện cho lực lượng vũ trang | Phú Tân | 18,00 |
117 | Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện Định Quán | Phú Vinh | 4,00 |
| 2. Đất cụm công nghiệp |
|
|
118 | Cụm CN Phú Túc | Phú Túc | 50,00 |
| 3. Đất thương mại dịch vụ |
|
|
119 | Trạm xăng dầu (tại khu vực Lâm trường 2) | Thanh Sơn | 0,15 |
| 4. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
120 | Làng nghề mây tre đan Gia Canh | Gia Canh | 2,64 |
121 | Cơ sở sản xuất phân vi sinh | Phú Ngọc | 1,20 |
| 5. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
| 5.1. Đất cơ sở văn hóa |
|
|
122 | Nhà cộng đồng dân tộc Mường | Phú Túc | 0,16 |
123 | Trung tâm VH-TT-HTCĐ xã Thanh Sơn | Thanh Sơn | 0,97 |
| 5.2. Đất cơ sở Giáo dục đào tạo |
|
|
124 | Phần mở trường THCS Lý Thường Kiệt | Phú Vinh | 0,13 |
125 | Phân hiệu trường TH Trần Quốc Tuấn | Gia Canh | 0,09 |
126 | Trường TH La Ngà | La Ngà | 1,10 |
127 | Trường TH Nguyễn Đình Chiểu | Phú Hòa | 0,80 |
128 | Trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm (mở rộng) | Phú Tân | 0,60 |
129 | Trường TH Phú Tân (điểm ấp 1) | Phú Tân | 0,75 |
130 | Trường TH Võ Thị Sáu điểm ấp 5 (mở rộng) | Suối Nho | 1,17 |
131 | Trường MN Bé Ngoan điểm ấp Mít Nài (mở rộng) | La Ngà | 0,37 |
132 | Trường MN Ngọc Lan (mở rộng trụ sở chính) | Ngọc Định | 0,52 |
133 | Trường MN Ngọc Lan (ấp Hòa Thành) mở rộng | Ngọc Định | 0,38 |
134 | Trường MN Phú Hòa ấp 3 | Phú Hòa | 0,40 |
135 | Trường MN Hoa Cúc | Phú Tân | 0,42 |
136 | Trường MN Phú Vinh | Phú Vinh | 0,60 |
137 | Trường MN Tuổi Thơ điểm chính | Thanh Sơn | 0,57 |
138 | Trường MN Thanh Sơn (mở rộng điểm chính) | Thanh Sơn | 1,27 |
| 5.3. Đất giao thông |
|
|
139 | Đường Xuân Bắc -Thanh Sơn | Suối Nho, Ngọc Định, Phú Ngọc, Thanh Sơn | 130,16 |
140 | Đường giao thông đấu nối đường Lý Thái Tổ với đường Trần Phú | TT.Định Quán | 0,40 |
141 | Đường 107 - Tư Sở | Thanh Sơn | 23,39 |
142 | Cầu Suối Cạn | Thanh Sơn | 0,20 |
| 5.4. Đất thủy lợi |
|
|
143 | Trạm bơm ấp 7 và kênh tưới Phú Tân | Phú Tân | 2,02 |
144 | Kênh tiêu thoát nước cánh đồng Bàu Kiên | Thanh Sơn | 25,00 |
145 | Hệ thống thủy lợi trồng mía Định Quán | Gia Canh, Phú Hòa | 11,50 |
146 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Lợi | Phú Lợi | 0,12 |
147 | Trạm bơm ấp 1 Thanh Sơn và hệ thống kênh | Thanh Sơn | 6,40 |
| 5.5. Đất công trình năng lượng |
|
|
148 | Trạm BA 110 kV Định Quán 2 và đường dây đấu nối | La Ngà | 0,68 |
149 | Đường dây 110 kV Vĩnh An - Định Quán 2 | La Ngà, Túc Trưng, Phú Cường | 0,20 |
| 5.6. Đất chợ |
|
|
150 | Chợ Phú Hòa (mở rộng) | Phú Hòa | 0,57 |
| 6. Đất ở |
|
|
151 | Đường và khu tái định cư ấp 3 xã Phú Lợi | Phú Lợi | 3,62 |
152 | Khu tái định cư chợ Suối Nho | Suối Nho | 0,24 |
| 7. Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
153 | Trụ sở công an xã | Ngọc Định | 0,20 |
154 | Trụ sở công an xã | Phú Lợi | 0,20 |
155 | Trụ sở công an xã | Thanh Sơn | 0,22 |
| 8. Đất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
156 | Mỏ đá xây dựng Gia Canh | Gia Canh | 46,00 |
| 9. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
157 | Nhà văn hóa ấp Hòa Đồng | Ngọc Định | 0,03 |
158 | Nhà văn hóa ấp Hòa Thành | Ngọc Định | 0,10 |
159 | Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 2 | Phú Lợi | 0,08 |
160 | Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 3 | Phú Lợi | 0,10 |
161 | Nhà văn hóa ấp 1 | Phú Ngọc | 0,05 |
| 10. Đất mặt nước chuyên dùng |
|
|
162 | Hồ chứa nước Cà Ròn | Gia Canh | 150,00 |
| 11. Các dự án đấu giá |
|
|
163 | Khu đất đường đi giáp cây xăng 114 (cũ) KP Hiệp Tâm 2 | TT.Định Quán | 0,02 |
164 | Khu đất thu hồi của ông Hai Vấn TTĐQ | TT.Định Quán | 0,03 |
165 | Khu đất sau trung tâm thương mại - chợ La Ngà | La Ngà | 0,04 |
166 | 32 lô đất khu tái định cư ấp 3 | La Ngà | 0,63 |
167 | Lô đất giáp khu đất làm đường tại ấp Bến Nôm 1 | Phú Cường | 0,10 |
168 | Đấu giá khu đất công trồng cao su tại xã Túc Trưng | Túc Trưng | 5,61 |
|
|
| |
1 | Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã | Các xã, thị trấn | 21,00 |
| Trong đó: Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm | Các xã, thị trấn | 3,00 |
2 | Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) cho toàn huyện | Các xã, thị trấn | 185,00 |
| Trong đó: Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) | Các xã, thị trấn | 15,00 |
3 | Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp (trường hợp không phải xin phép) | Các xã, thị trấn | 140,00 |
4 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm các xã | Các xã, thị trấn | 10,00 |
5 | Chuyển từ đất trồng cây hàng năm sang nuôi trồng thủy sản | Các xã, thị trấn | 1,00 |
6 | Chuyển từ đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản | Các xã, thị trấn | 1,00 |
7 | Chuyển từ đất trồng rừng sản xuất sang các loại đất nông nghiệp khác | Các xã, thị trấn | 10,00 |
8 | Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân | Các xã, thị trấn | 3,00 |
| Trong đó: Chuyển từ đất lúa sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân | Các xã, thị trấn | 0,50 |
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 557/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 592/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 591/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 4668/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 4668/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Võ Văn Chánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/12/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực