Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4659/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 13 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH, BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN, BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 1.182 thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa và Danh mục 659 thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một của liên thông được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện, Bộ phận Một cửa cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định (có 19 Phụ lục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Các cơ quan, đơn vị địa phương có trách nhiệm tổ chức công khai và thực hiện quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ và các quy định có liên quan của pháp luật hiện hành đảm bảo đầy đủ, thống nhất theo các Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này.
2. Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh có trách nhiệm:
a) Căn cứ các Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này, tiến hành rà soát, chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt đầy đủ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của đơn vị và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã theo quy định tại Khoản 1 và Khoản 3, Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
b) Chủ trì, phối hợp chặt chẽ với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên rà soát, cập nhật đầy đủ thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ theo quy định đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của đơn vị nhằm đảm bảo Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông hiện hành của tỉnh luôn đảm bảo tính chuẩn hóa, làm cơ sở cho việc thực hiện thống nhất và đồng bộ trên địa bàn tỉnh.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm:
a) Căn cứ các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt, thực hiện thiết lập đầy đủ quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh để phục vụ cho công tác theo dõi, đánh giá tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính của các cơ quan, đơn vị địa phương.
b) Theo dõi, kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn, đánh giá và tổng hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh hình hình tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này của các cơ quan, đơn vị địa phương. Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành thường xuyên cập nhật, quản lý tốt các Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này và đề xuất tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế các Danh mục nêu trên khi cần thiết, đảm bảo phù hợp với tình hình thực tế và phục vụ tốt nhất cho công tác quản lý dữ liệu danh mục thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung các Quyết định công bố thủ tục hành chính trước đây của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với nội dung địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo công bố tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (149 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4659/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (12 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (07 TTHC) | |
I. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (07 TTHC) | |
Mục 1. Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (05 TTHC) | |
1 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
2 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
3 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
4 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
5 | Thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh) |
Mục 2. Thủ tục về đề nghị hỗ trợ tư vấn (02 TTHC) | |
6 | Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn |
7 | Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (05 TTHC) | |
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH (05 TTHC) | |
8 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
9 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
10 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
11 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: Không |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (137 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC | Cơ quan chủ trì giải quyết TTHC | Các cơ quan phối hợp giải quyết TTHC |
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (65 TTHC) | ||||
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (60 TTHC) | ||||
1 | Đăng ký thành lập Doanh nghiệp tư nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
2 | Đăng ký thành lập Công ty TNHH một thành viên | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
3 | Đăng ký thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
4 | Đăng ký thành lập Công ty cổ phần | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
5 | Đăng ký thành lập Công ty hợp danh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của Doanh nghiệp (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
7 | Đăng ký đổi tên Doanh nghiệp (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
8 | Đăng ký thay đổi Thành viên hợp danh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty trách nhiệm hữu hạn, Công ty cổ phần | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
11 | Đăng ký thay đổi Thành viên Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu Công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
13 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới Doanh nghiệp nhà nước | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
14 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
15 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, Công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
16 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
17 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc Công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
18 | Đăng ký thay đổi chủ Doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho Doanh nghiệp, chủ Doanh nghiệp chết, mất tích | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
19 | Đăng ký Doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
20 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
21 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ Doanh nghiệp tư nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
22 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập Công ty cổ phần | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
23 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong Công ty cổ phần chưa niêm yết | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
24 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
25 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý Doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
26 | Công bố nội dung đăng ký Doanh nghiệp (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
27 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
28 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện trong nước (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
29 | Thông báo lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
30 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện (đối với Doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
31 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
32 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
33 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với Doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
35 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện (đối với Doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
36 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với Doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
37 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với Công ty cổ phần) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
38 | Thông báo cho thuê Doanh nghiệp tư nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
39 | Đăng ký thành lập Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia Doanh nghiệp | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
40 | Đăng ký thành lập Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia Doanh nghiệp | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
41 | Đăng ký thành lập Công ty cổ phần từ việc chia Doanh nghiệp | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
42 | Đăng ký thành lập Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách Doanh nghiệp | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
43 | Đăng ký thành lập Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách Doanh nghiệp | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
44 | Đăng ký thành lập Công ty cổ phần từ việc tách Doanh nghiệp | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
45 | Hợp nhất Doanh nghiệp (đối với Công ty TNHH, Công ty cổ phần và Công ty hợp danh) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
46 | Sáp nhập Doanh nghiệp (đối với Công ty TNHH, Công ty cổ phần và Công ty hợp danh) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
47 | Chuyển đổi Công ty trách nhiệm hữu hạn thành Công ty cổ phần | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
48 | Chuyển đổi Công ty cổ phần thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
49 | Chuyển đổi Công ty cổ phần thành Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
50 | Chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành Công ty trách nhiệm hữu hạn | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
51 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Doanh nghiệp | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
52 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
53 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
54 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của Công ty cổ phần không phải là Công ty cổ phần đại chúng | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
55 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
56 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
57 | Giải thể Doanh nghiệp | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
58 | Giải thể Doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo Quyết định của Tòa án | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
59 | Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
60 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
Mục 2. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu (01 TTHC) | ||||
61 | Tạm ngừng kinh doanh Công ty TNHH một thành viên | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
Mục 3. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội (04 TTHC) | ||||
62 | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
63 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
64 | Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
65 | Chuyển cơ sở Bảo trợ xã hội, Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (15 TTHC) | ||||
66 | Đăng ký thành lập Liên hiệp Hợp tác xã | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
67 | Đăng ký thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
68 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
69 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
70 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
71 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
72 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
73 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
74 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
75 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
76 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
77 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
78 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
79 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
80 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (28 TTHC) | ||||
81 | Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với Dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan nhà nước lấy ý kiến thẩm định, quy định tại khoản 3 Điều 30 Nghị định 118/2015/NĐ-CP |
82 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với Dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan nhà nước lấy ý kiến thẩm định, quy định tại khoản 3 Điều 30 Nghị định 118/2015/NĐ-CP, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng Chính phủ |
83 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với Dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng Chính phủ, Hội đồng thẩm định Nhà nước, Văn phòng Quốc hội |
84 | Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với Dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến, Văn phòng UBND tỉnh (đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh), Văn phòng Chính phủ (đối với dự án thuộc thẩm quyền của Chính phủ) |
85 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với Dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến |
86 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với Dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan nhà nước lấy ý kiến thẩm định, quy định tại khoản 3 Điều 30 Nghị định 118/2015/NĐ-CP |
87 | Điều chỉnh tên Dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến |
88 | Điều chỉnh nội dung Dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến |
89 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với Dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến |
90 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với Dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng Chính phủ |
91 | Chuyển nhượng Dự án đầu tư | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến |
92 | Điều chỉnh Dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến |
93 | Điều chỉnh Dự án đầu tư theo Bản án, Quyết định của Tòa án, Trọng tài | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến |
94 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến |
95 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến |
96 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến |
97 | Giãn tiến độ đầu tư | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến |
98 | Tạm ngừng hoạt động của Dự án đầu tư | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến |
99 | Chấm dứt hoạt động của Dự án đầu tư | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến |
100 | Thành lập Văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến |
101 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến |
102 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến |
103 | Cung cấp thông tin về Dự án đầu tư | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến |
104 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến |
105 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến |
106 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho Doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến |
107 | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến |
108 | Thành lập Tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến |
IV. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (01 TTHC) | ||||
109 | Cam kết hỗ trợ vốn cho Doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến, Văn phòng UBND tỉnh |
V. LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA), VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI (09 TTHC) | ||||
Mục 1. Nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (NGO) (04 TTHC) | ||||
110 | Tiếp nhận Dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến |
111 | Tiếp nhận Dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến |
112 | Tiếp nhận Chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến |
113 | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài dưới hình thức phi dự án | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến |
Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (05 TTHC) | ||||
114 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến |
115 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến |
116 | Lập, phê duyệt Kế hoạch tổng thể thực hiện Chương trình, Dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến |
117 | Lập, phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình, Dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến |
118 | Xác nhận Chuyên gia | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến |
VI. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU (03 TTHC) | ||||
119 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Văn phòng HĐND tỉnh (đối với dự án thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh), Văn phòng UBND tỉnh (đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh) và các cơ quan khác có liên quan (nếu có) |
120 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Văn phòng UBND tỉnh |
121 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Văn phòng UBND tỉnh |
VII. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (16 TTHC) | ||||
122 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
123 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
124 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
125 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
126 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
127 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
128 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
129 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
130 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
131 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
132 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
133 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
134 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
135 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
136 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
137 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 60 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4659/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (40 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (40 TTHC) | |
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (16 TTHC) | |
1 | Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
2 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
3 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
4 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
5 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
6 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
9 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
10 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
12 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
14 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
15 | Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
16 | Thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
II. LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ (02 TTHC) | |
17 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
III. LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ HẠT NHÂN (07 TTHC) | |
19 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
20 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
2 | Cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
22 | Cấp và cấp lại Chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
23 | Phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) |
24 | Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
25 | Gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
IV. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG (15 TTHC) | |
26 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
27 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
28 | Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
29 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
30 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
31 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
32 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
33 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
34 | Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
35 | Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia |
36 | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
37 | Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
38 | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
39 | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
40 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: không | |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: không |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (20 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC | Cơ quan chủ trì giải quyết TTHC | Các cơ quan phối hợp giải quyết TTHC |
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (13 TTHC) | ||||
1 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Tư pháp, Văn phòng UBND tỉnh |
2 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Tư pháp, Văn phòng UBND tỉnh |
3 | Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND tỉnh |
4 | Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND tỉnh |
5 | Mua sáng chế, sáng kiến | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND tỉnh |
6 | Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND tỉnh |
7 | Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND tỉnh |
8 | Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND tỉnh |
9 | Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND tỉnh |
10 | Xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND tỉnh |
11 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách Nhà nước | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND tỉnh |
12 | Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND tỉnh |
13 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND tỉnh |
II. LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ (04 TTHC) | ||||
14 | Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016 -2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND tỉnh |
15 | Thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND tỉnh |
16 | Chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND tỉnh |
17 | Đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND tỉnh |
III. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG (03 TTHC) | ||||
18 | Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND tỉnh |
19 | Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND tỉnh |
20 | Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND tỉnh |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (128 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4659/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (23 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (15 TTHC) | |
I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (08 TTHC) | |
1 | Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án |
2 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
3 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
4 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
5 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
6 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
7 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) |
8 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm Nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) |
II. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (02 TTHC) | |
9 | Cung cấp dữ liệu đất đai |
10 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
III. LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ (02 TTHC) | |
11 | Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
12 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ |
IV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (01 TTHC) | |
13 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
V. LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO (02 TTHC) | |
14 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử |
15 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03 TTHC) | |
I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (02 TTHC) | |
1 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
2 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
II. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (01 TTHC) | |
3 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 TTHC) | |
I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (05 TTHC) | |
1 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
2 | Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường |
3 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
4 | Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
5 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (105 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC | Cơ quan chủ trì giải quyết TTHC | Các cơ quan phối hợp giải quyết TTHC |
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (48 TTHC) | ||||
1 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ tục thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư: Khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về xây dựng. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các sở, ngành liên quan |
2 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng). | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh |
3 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng). | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh |
4 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh |
5 | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | UBND cấp huyện nơi có đất thu hồi |
6 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | UBND cấp huyện nơi có đất thu hồi |
7 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | UBND cấp huyện nơi có đất thu hồi |
8 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh |
9 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Phòng Tài nguyên và Môi trường | UBND cấp xã nơi có đất |
10 | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện nơi có đất |
11 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh |
12 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Nội vụ |
13 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (đối với tổ chức); Bộ phận Một cửa cấp huyện (đối với hộ gia đình, cá nhân) | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh |
14 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Các cơ quan liên quan cấp huyện |
15 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Phòng chuyên môn liên quan thuộc cấp huyện, UBND cấp xã nơi có đất |
16 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Phòng Tài nguyên và Môi trường | UBND cấp xã nơi có đất |
17 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Phòng Tài nguyên và Môi trường | UBND cấp xã nơi có đất |
18 | Hòa giải tranh chấp đất đai | Bộ phận Một cửa cấp xã | UBND cấp xã | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã, các đoàn thể cấp xã, ban nhân dân thôn |
19 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện | UBND cấp xã |
20 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện | UBND cấp xã |
21 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (đối với tổ chức); Bộ phận Một cửa cấp huyện (đối với hộ gia đình, cá nhân) | Sở Tài nguyên và Môi trường (Văn phòng đăng ký đất đai) | Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
22 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai) | UBND cấp huyện, Phòng Kinh tế hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp xã |
23 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Bộ phận Một cửa cấp huyện (đối với cộng đồng dân cư) | Sở Tài nguyên và Môi trường | UBND cấp xã, UBND cấp huyện |
24 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (đối với tổ chức và hộ gia đình, cá nhân); Bộ phận Một cửa cấp huyện (đối với hộ gia đình, cá nhân) | Sở Tài nguyên và Môi trường | Cơ quan Thuế, UBND cấp huyện |
25 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (đối với tổ chức và hộ gia đình, cá nhân); Bộ phận Một cửa cấp huyện (đối với hộ gia đình, cá nhân) | Sở Tài nguyên và Môi trường | Cơ quan Thuế, Sở Tài chính, UBND cấp huyện, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Kinh tế hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp xã |
26 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (đối với tổ chức và hộ gia đình, cá nhân); Bộ phận Một cửa cấp huyện (đối với hộ gia đình, cá nhân) | Sở Tài nguyên và Môi trường | UBND cấp xã |
27 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Một cửa cấp huyện | Sở Tài nguyên và Môi trường | UBND cấp xã |
28 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (đối với tổ chức và hộ gia đình, cá nhân); Bộ phận Một cửa cấp huyện (đối với hộ gia đình, cá nhân) | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Xây dựng, UBND cấp huyện (Phòng Tài nguyên và Môi trường), UBND cấp xã. |
29 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (đối với tổ chức và hộ gia đình, cá nhân); Bộ phận Một cửa cấp huyện (đối với hộ gia đình, cá nhân) | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Xây dựng, Sở Nội vụ, Cơ quan Thuế, UBND cấp huyện, Phòng Kinh tế hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp xã |
30 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Phòng Tài nguyên và Môi trường | UBND cấp huyện (Phòng Tài nguyên và Môi trường), UBND cấp xã |
31 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (đối với tổ chức và hộ gia đình, cá nhân); Bộ phận Một cửa cấp huyện (đối với hộ gia đình, cá nhân) | Sở Tài nguyên và Môi trường (Văn phòng Đăng ký đất đai) | UBND cấp huyện, UBND cấp xã, Cơ quan thanh tra, điều tra, Tòa án |
32 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai) | UBND cấp huyện, UBND cấp xã, Cơ quan thanh tra, điều tra, Tòa án |
33 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (đối với tổ chức); Bộ phận Một cửa cấp huyện (đối với hộ gia đình, cá nhân) | Sở Tài nguyên và Môi trường (Văn phòng đăng ký đất đai) | Cơ quan Thuế, Sở Xây dựng, Sở Nội vụ, Sở Nông nghiệp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
34 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai) | UBND cấp huyện, Phòng Kinh tế hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chi cục Thuế, UBND cấp xã |
35 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (đối với tổ chức); Bộ phận Một cửa cấp huyện (đối với hộ gia đình, cá nhân) | Sở Tài nguyên và Môi trường | Cơ quan Thuế, Sở Xây dựng, Sở Nội vụ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
36 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (đối với tổ chức và hộ gia đình, cá nhân); Bộ phận Một cửa cấp huyện (đối với hộ gia đình, cá nhân) | Sở Tài nguyên và Môi trường | Cơ quan Thuế, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, Phòng Kinh tế hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp xã |
37 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (đối với tổ chức và hộ gia đình, cá nhân); Bộ phận Một cửa cấp huyện (đối với hộ gia đình, cá nhân) | Sở Tài nguyên và Môi trường | Cơ quan Thuế, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, Phòng Kinh tế hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp xã |
38 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (đối với tổ chức và hộ gia đình, cá nhân); Bộ phận Một cửa cấp huyện (đối với hộ gia đình, cá nhân) | Sở Tài nguyên và Môi trường | Cơ quan Thuế |
39 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (đối với tổ chức và hộ gia đình, cá nhân); Bộ phận Một cửa cấp huyện (đối với hộ gia đình, cá nhân) | Sở Tài nguyên và Môi trường | Cơ quan Thuế, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
40 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (đối với tổ chức và hộ gia đình, cá nhân); Bộ phận Một cửa cấp huyện (đối với hộ gia đình, cá nhân) | Sở Tài nguyên và Môi trường | Cơ quan Thuế, UBND cấp xã |
41 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (đối với tổ chức và hộ gia đình, cá nhân); Bộ phận Một cửa cấp huyện (đối với hộ gia đình, cá nhân) | Sở Tài nguyên và Môi trường (Văn phòng Đăng ký đất đai) | Văn phòng UBND tỉnh, Cơ quan Thuế; UBND cấp huyện (Phòng Tài nguyên và Môi trường) |
42 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai) | Chi cục Thuế, UBND cấp huyện (Phòng Tài nguyên và Môi trường). |
43 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (đối với tổ chức và hộ gia đình, cá nhân); Bộ phận Một cửa cấp huyện (đối với hộ gia đình, cá nhân) | Sở Tài nguyên và Môi trường | Cơ quan Thuế; UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
44 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (đối với tổ chức và hộ gia đình, cá nhân); Bộ phận Một cửa cấp huyện (đối với hộ gia đình, cá nhân) | Sở Tài nguyên và Môi trường | UBND cấp huyện, Cơ quan Thuế |
45 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (đối với tổ chức và hộ gia đình, cá nhân); Bộ phận Một cửa cấp huyện (đối với hộ gia đình, cá nhân) | Sở Tài nguyên và Môi trường | UBND cấp huyện, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cơ quan Thuế, Phòng Kinh tế hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp xã |
46 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cơ quan Thuế |
47 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Bộ phận Một cửa cấp huyện (đối với cộng đồng dân cư được Nhà nước giao đất để quản lý) | Sở Tài nguyên và Môi trường | UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
48 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Sở Tài nguyên và Môi trường | UBND cấp huyện (Phòng Tài nguyên và Môi trường), Chi cục Thuế; Phòng Kinh tế hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp xã |
II. LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN (18 TTHC) | ||||
49 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
50 | Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
51 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
52 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
53 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
54 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
55 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
56 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
57 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
58 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
59 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
60 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
61 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
62 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
63 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
64 | Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
65 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
66 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
III. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (18 TTHC) | ||||
67 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
68 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
69 | Lấy ý kiến UBND cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
70 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
71 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
72 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
73 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ trên 10m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
74 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ trên 10m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
75 | Cấp giấy phép khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ trên 10 m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
76 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ trên 10m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
77 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
78 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ trên 0,1m3/giây đến dưới 2m3/giây để phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kW; cho các mục đích khác với lưu lượng từ trên 100m3/ngày đêm đến dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ trên 10.000m3/ngày đêm đến dưới 100.000m3/ngày đêm | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
79 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
80 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ trên 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ trên 5m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm đối với nước thải không chứa hóa chất độc hại; với lưu lượng từ 5m3/ngày đêm trở xuống đối với các cơ sở hoạt động theo quy định tại Khoản 5 Điều 3 Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
81 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
82 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất có quy mô vừa và nhỏ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
83 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | Bộ phận Một cửa cấp huyện | UBND cấp huyện | Phòng Tài nguyên và Môi trường và các phòng, đơn vị liên quan cấp huyện |
84 | Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện, Bộ phận Một cửa cấp xã | Sở Tài nguyên và Môi trường | UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
IV. LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN (03 TTHC) | ||||
85 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
86 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
87 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
V. LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO (10 TTHC) | ||||
88 | Giao khu vực biển (cấp tỉnh) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
89 | Gia hạn Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
90 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
91 | Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
92 | Thu hồi khu vực biển (TTHC cấp tỉnh) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
93 | Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
94 | Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
95 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
96 | Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
97 | Cấp lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
VI. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (08 TTHC) | ||||
98 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) (TTHC cấp tỉnh) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
99 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) (TTHC cấp tỉnh) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
100 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
101 | Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
102 | Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết (TTHC cấp tỉnh) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
103 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
104 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
105 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh |
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG (139 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4659/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (125 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (109 TTHC) | ||
I. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI (06 TTHC) | ||
1 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
3 | Thông báo hoạt động khuyến mại | |
4 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | |
5 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | |
6 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | |
II. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM (03 TTHC) | ||
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | |
9 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | |
III. LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP (07 TTHC) | ||
10 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | |
12 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | |
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | |
14 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | |
15 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | |
16 | Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | |
IV. LĨNH VỰC HÓA CHẤT (07 TTHC) | ||
17 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | |
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | |
19 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | |
20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | |
21 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | |
22 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | |
23 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm | |
V. LĨNH VỰC ĐIỆN (13 TTHC) | ||
24 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | |
25 | Cấp lại thẻ an toàn điện | |
26 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | |
27 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | |
28 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | |
29 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương | |
30 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương | |
31 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | |
32 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | |
33 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | |
34 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | |
35 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | |
36 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương cấp tỉnh trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | |
VI. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (01 TTHC) | ||
37 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | |
VII. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (11 TTHC) | ||
38 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | |
39 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | |
40 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | |
41 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; | |
42 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép | |
43 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa. | |
44 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | |
45 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | |
46 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | |
47 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | |
48 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | |
VIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH (05 TTHC) | ||
49 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | |
50 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | |
51 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | |
52 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | |
53 | Đăng ký Hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | |
IX. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (26 TTHC) | ||
54 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | |
55 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | |
56 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | |
57 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
58 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
59 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
60 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | |
61 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | |
62 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | |
63 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | |
64 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | |
65 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | |
66 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | |
67 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | |
68 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | |
69 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | |
70 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | |
71 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | |
72 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | |
73 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | |
74 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | |
75 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | |
76 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | |
77 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | |
78 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | |
79 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | |
X. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI (02 TTHC) | ||
80 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | |
81 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | |
XI. LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG (01 TTHC) | ||
82 | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) | |
XII. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ (01 TTHC) | ||
83 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | |
XIII. LĨNH VỰC NHẬP KHẨU THÉP (01 TTHC) | ||
84 | Cấp bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép | |
XIV. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (24 TTHC) | ||
85 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | |
86 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | |
87 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | |
88 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | |
89 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | |
90 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | |
91 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | |
92 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | |
93 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | |
94 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | |
95 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | |
96 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | |
97 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | |
98 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | |
99 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | |
100 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | |
101 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | |
102 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | |
103 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | |
104 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | |
105 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | |
106 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | |
107 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | |
108 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | |
XV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (01 TTHC) | ||
109 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (16 TTHC) | ||
I. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (03 TTHC) | ||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | |
II. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (12 TTHC) | ||
4 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |
6 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |
7 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
|
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
|
9 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
|
10 | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
12 | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
13 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
14 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
15 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
III. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG (01 TTHC) |
| |
16 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: Không |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (14 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC | Cơ quan chủ trì giải quyết TTHC | Các cơ quan phối hợp giải quyết TTHC |
I. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (10 TTHC) | ||||
1 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Công Thương | Bộ Công Thương |
2 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Công Thương | Bộ Công Thương |
3 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại Khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Công Thương | Bộ Công Thương |
4 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Công Thương | Bộ Công Thương |
5 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Công Thương | Bộ Công Thương |
6 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Công Thương | Bộ Công Thương |
7 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Công Thương | Hội đồng ENT gồm: UBND tỉnh, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư và các sở, ban, ngành, tổ chức có liên quan; Bộ Công Thương |
8 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Công Thương | Bộ Công Thương |
9 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Công Thương | Hội đồng ENT gồm: UBND tỉnh, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư và các sở, ban, ngành, tổ chức có liên quan; Bộ Công Thương |
10 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Công Thương | Bộ Công Thương |
II. LĨNH VỰC DẦU KHÍ (03 TTHC) | ||||
11 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000 m3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Công Thương | Văn phòng UBND tỉnh |
12 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000 m3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Công Thương | Văn phòng UBND tỉnh |
13 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000 m3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Công Thương | Văn phòng UBND tỉnh |
III. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG (01 TTHC) | ||||
14 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Công Thương | Văn phòng UBND tỉnh |
PHỤ LỤC V
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG (57 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4659/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (40 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (27 TTHC) | |
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (15 TTHC) | |
1 | Cấp Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
2 | Cấp nâng hạng Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
3 | Điều chỉnh, bổ sung Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III |
4 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: Do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề) |
5 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) |
6 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp |
7 | Chuyển đổi Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài |
8 | Cấp Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
9 | Điều chỉnh, bổ sung Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) |
10 | Cấp lại Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
11 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
12 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
13 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
14 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
15 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (01 TTHC) | |
16 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
III. LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC (06 TTHC) | |
17 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
18 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
19 | Thẩm định nhiệm vụ và dự toán chi phí quy hoạch chung, quy hoạch phân khu và quy hoạch chi tiết đô thị thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh |
20 | Thẩm định đồ án quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết đô thị thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh |
21 | Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
22 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
IV. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ (01 TTHC) | |
23 | Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh |
V. LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ (01 TTHC) | |
24 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua |
VI. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN (03 TTHC) | |
25 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
26 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trường hợp do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai) |
27 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (Trường hợp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn hoặc gần hết hạn) |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (12 TTHC) | |
I. LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT (06 TTHC) | |
1 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
2 | Cấp phép sử dụng vỉa hè, lòng đường làm nơi để xe |
3 | Cấp phép sử dụng vỉa hè vào việc kinh doanh, buôn bán hàng hóa |
4 | Cấp phép đào, lấp vỉa hè, lòng đường để thi công công trình hạ tầng kỹ thuật |
5 | Cấp phép xây dựng, lắp đặt các công trình nổi trên đường đô thị |
6 | Gia hạn giấy phép sử dụng vỉa hè, lòng đường |
II. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (01 TTHC) | |
7 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh trường hợp thiết kế 1 bước (cấp huyện) |
III. LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC (04 TTHC) | |
8 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
9 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
10 | Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp Trung ương, cấp tỉnh |
11 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp Trung ương, cấp tỉnh |
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (01 TTHC) | |
12 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC) | |
I. LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT (01 TTHC) | |
1 | Cấp phép sử dụng tạm thời vỉa hè, lòng đường để tập kết vật liệu phục vụ thi công xây dựng |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (17 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC | Cơ quan chủ trì giải quyết TTHC | Các cơ quan phối hợp giải quyết TTHC | |
I. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG (03 TTHC) | |||||
1 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | |
2 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | |
3 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | |
II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ (03 TTHC) | |||||
4 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | |
5 | Điều chỉnh các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | |
6 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | |
III. LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ (10 TTHC) | |||||
7 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | |
8 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | |
9 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | |
10 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | |
11 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | |
12 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | |
13 | Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | |
14 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Xây dựng; đơn vị quản lý vận hành nhà ở công vụ | Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, tổ chức đang trực tiếp quản lý người có nhu cầu thuê nhà ở công vụ |
|
15 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Xây dựng, đơn vị quản lý vận hành nhà ở | Văn phòng UBND tỉnh |
|
16 | Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Đơn vị quản lý vận hành nhà ở sinh viên | Văn phòng UBND tỉnh |
|
IV. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN (01 TTHC) |
| ||||
17 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh |
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ (102 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4659/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (102 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (101 TTHC) | ||
I. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM, MỸ PHẨM, TRANG THIẾT BỊ Y TẾ (52 TTHC) | ||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
2 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | |
3 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | |
4 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ | |
5 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | |
6 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | |
7 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất | |
8 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực (cơ sở phân phối thuốc theo Thông tư 03/2018/TT-BYT) | |
9 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các Điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT | |
10 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. | |
11 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất | |
12 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | |
13 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại | |
14 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại | |
15 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực không vì mục đích thương mại | |
16 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | |
17 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối có kinh doanh thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất | |
18 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực (cơ sở bán lẻ thuốc theo Thông tư 02/2018/TT-BYT) | |
19 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT | |
20 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các Khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ | |
21 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | |
22 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | |
23 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | |
24 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | |
25 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | |
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | |
27 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | |
28 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | |
29 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) | |
30 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
31 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | |
32 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | |
33 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | |
34 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | |
35 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | |
36 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | |
37 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | |
38 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | |
39 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D | |
40 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | |
41 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | |
42 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | |
43 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | |
44 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | |
45 | Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông tư số 44/2014/TT-BYT | |
46 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | |
47 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | |
48 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | |
49 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | |
50 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | |
51 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | |
52 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | |
II. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH (45 TTHC) | ||
53 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
54 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
55 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
56 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | |
57 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
58 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
59 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
60 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
61 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | |
62 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | |
63 | Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý | |
64 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | |
65 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | |
66 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh | |
67 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh | |
68 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
69 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
70 | Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
71 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
72 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
73 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
74 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
75 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | |
76 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế | |
77 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
78 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh | |
79 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
80 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
81 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | |
82 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
83 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
84 | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | |
85 | Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | |
86 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
87 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | |
88 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | |
89 | Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính | |
90 | Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng | |
91 | Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | |
92 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | |
93 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | |
94 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | |
95 | Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | |
96 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS | |
97 | Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp | |
III. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG (04 TTHC) | ||
98 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | |
99 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | |
100 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | |
101 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (Lưu ý: Cơ quan thực hiện là cơ quan chức năng do UBND cấp tỉnh chỉ định) | |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: không | ||
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC) | ||
1 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | |
|
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG: không
PHỤ LỤC VII
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (122 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4659/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (92 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (70 TTHC) | |
I. LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA (10 TTHC) | |
1 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
2 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
3 | Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
4 | Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
5 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
7 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
8 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
II. LĨNH VỰC MỸ THUẬT (02 TTHC) | |
11 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao) |
12 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
III. LĨNH VỰC TRIỂN LÃM (05 TTHC) | |
13 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
14 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
15 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
16 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
17 | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
IV. LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN (03 TTHC) | |
18 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
19 | Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
20 | Cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
V. LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ (06 TTHC) | |
21 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
22 | Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
23 | Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
24 | Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
25 | Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
26 | Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
VI. LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU VĂN HÓA PHẨM KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH (02 TTHC) | |
27 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao |
28 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
VII. LĨNH VỰC NHẬP KHẨU VĂN HÓA PHẨM NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH (03 TTHC) | |
29 | Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
30 | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
31 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
VIII. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (06 TTHC) | |
32 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
33 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
34 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
35 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
36 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
37 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
IX. LĨNH VỰC QUẢN LÝ SỬ DỤNG VŨ KHÍ, SÚNG SĂN, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ (01 TTHC) | |
38 | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
X. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO (32 TTHC) | |
39 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
40 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
41 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí |
42 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
43 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
44 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
45 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
46 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
47 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
48 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
49 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker |
50 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
51 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
52 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
53 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
54 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
55 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
56 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
57 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
58 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
59 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
60 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
61 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
62 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
63 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
64 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
65 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
66 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
67 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
68 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
69 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
70 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (18 TTHC) | |
I. LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ (07 TTHC) | |
1 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
2 | Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương |
3 | Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương |
4 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
5 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
6 | Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
7 | Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
II. LĨNH VỰC VĂN HÓA (04 TTHC) | |
8 | Đăng ký tổ chức lễ hội |
9 | Thông báo tổ chức lễ hội |
10 | Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
11 | Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
III. LĨNH VỰC THƯ VIỆN (01 TTHC) | |
12 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
IV. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (06 TTHC) | |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
15 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
16 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
18 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (04 TTHC) | |
I. LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ (01 TTHC) | |
1 | Công nhận gia đình văn hóa |
II. LĨNH VỰC THƯ VIỆN (01 TTHC) | |
2 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
III. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO (01 TTHC) | |
3 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
IV. LĨNH VỰC VĂN HÓA (01 TTHC) | |
4 | Thông báo tổ chức lễ hội |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (30 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC | Cơ quan chủ trì giải quyết TTHC | Các cơ quan phối hợp giải quyết TTHC |
I. LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA (04 TTHC) | ||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Văn phòng UBND tỉnh |
2 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Văn phòng UBND tỉnh |
3 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Văn phòng UBND tỉnh, Cục di sản văn hóa, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Văn phòng UBND tỉnh, Cục di sản văn hóa, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
II. LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH (02 TTHC) | ||||
5 | Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Văn phòng UBND tỉnh |
6 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Văn phòng UBND tỉnh |
III. LĨNH VỰC MỸ THUẬT (03 TTHC) | ||||
7 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của UBND tỉnh) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Văn phòng UBND tỉnh |
8 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Văn phòng UBND tỉnh |
9 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Văn phòng UBND tỉnh |
IV. LĨNH VỰC NHIẾP ẢNH (02 TTHC) | ||||
10 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của UBND tỉnh) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Văn phòng UBND tỉnh |
11 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Văn phòng UBND tỉnh |
V. LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN (04 TTHC) | ||||
12 | Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Văn phòng UBND tỉnh |
13 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Văn phòng UBND tỉnh |
14 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Văn phòng UBND tỉnh |
15 | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Văn phòng UBND tỉnh |
VI. LĨNH VỰC QUẢNG CÁO (03 TTHC) | ||||
16 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Văn phòng UBND tỉnh |
17 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Văn phòng UBND tỉnh |
18 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Văn phòng UBND tỉnh |
VII. LĨNH VỰC THƯ VIỆN (01 TTHC) | ||||
19 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Văn phòng UBND tỉnh |
VIII. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (06 TTHC) | ||||
20 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Văn phòng UBND tỉnh |
21 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Văn phòng UBND tỉnh |
22 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Văn phòng UBND tỉnh |
23 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Văn phòng UBND tỉnh |
24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Văn phòng UBND tỉnh |
25 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Văn phòng UBND tỉnh |
IX. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO (03 TTHC) | ||||
26 | Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Chủ tịch liên đoàn thể thao quốc gia hoặc người đại diện theo pháp luật của tổ chức đăng cai tổ chức giải trong trường hợp chưa có liên đoàn thể thao quốc gia | Sở Văn hóa và Thể thao, Văn phòng UBND tỉnh |
27 | Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Văn phòng UBND tỉnh |
28 | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Văn phòng UBND tỉnh |
X. LĨNH VỰC VĂN HÓA (02 TTHC) | ||||
29 | Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Văn phòng UBND tỉnh |
30 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Văn phòng UBND tỉnh |
PHỤ LỤC VIII
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DU LỊCH (26 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4659/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (19 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (19 TTHC) | |
I. LĨNH VỰC LỮ HÀNH (18 TTHC) | |
1 | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
2 | Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
3 | Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
4 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
5 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
6 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
7 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
8 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
9 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
10 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
11 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
12 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
13 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
14 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
15 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
16 | Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
17 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
18 | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
II. LĨNH VỰC LƯU TRÚ (01 TTHC) | |
19 | Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: không | |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: không |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (07 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC | Cơ quan chủ trì giải quyết TTHC | Các cơ quan phối hợp giải quyết TTHC |
I. LĨNH VỰC LỮ HÀNH (02 TTHC) | ||||
1 | Công nhận điểm du lịch | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Du lịch | Văn phòng UBND tỉnh |
2 | Công nhận Khu du lịch cấp tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Đối với trường hợp Khu du lịch nằm trên địa bàn 02 đơn vị hành chính cấp huyện trở lên | Sở Du lịch | Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa cấp huyện: Đối với trường hợp Khu du lịch nằm trên địa bàn 01 đơn vị hành chính cấp huyện | UBND cấp huyện | Sở Du lịch, Văn phòng UBND tỉnh | ||
II. LĨNH VỰC DỊCH VỤ DU LỊCH KHÁC (05 TTHC) | ||||
3 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Bộ phận Một cửa cấp huyện | UBND cấp huyện | Sở Du lịch |
4 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui | Bộ phận Một cửa cấp huyện | UBND cấp huyện | Sở Du lịch |
| chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
|
|
5 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Bộ phận Một cửa cấp huyện | UBND cấp huyện | Sở Du lịch |
6 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Bộ phận Một cửa cấp huyện | UBND cấp huyện | Sở Du lịch |
7 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Bộ phận Một cửa cấp huyện | UBND cấp huyện | Sở Du lịch |
PHỤ LỤC IX
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (69 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4659/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (69 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (69 TTHC) | |
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (57 TTHC) | |
1 | Cấp mới Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
2 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô do thay đổi nội dung, hết hạn, bị mất hoặc hư hỏng |
3 | Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
4 | Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
5 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
6 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
7 | Cấp phù hiệu xe nội bộ |
8 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
9 | Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
10 | Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
11 | Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
12 | Đăng ký khai thác tuyến |
13 | Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định |
14 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
15 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
16 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
17 | Cấp Giấy phép liên vận Việt-Lào cho phương tiện |
18 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt-Lào cho phương tiện |
19 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
21 | Cấp Giấy phép xe tập lái |
22 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
23 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
24 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
25 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác. |
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
27 | Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
28 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
29 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
30 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
31 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
32 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
33 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
34 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
35 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
36 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
37 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
38 | Cấp mới Giấy phép lái xe |
39 | Cấp mới giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh Bình Định |
40 | Cấp lại Giấy phép lái xe |
41 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
42 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
43 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
44 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
45 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
46 | Cấp giấy phép lái xe quốc tế |
47 | Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế |
48 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
49 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
50 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
51 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
52 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
53 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
54 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
55 | Thẩm định thiết kế xây dựng và dự toán công trình giao thông |
56 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
57 | Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY (11 TTHC) | |
58 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
59 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
60 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
61 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
62 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
63 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
64 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
65 | Xóa đăng ký phương tiện |
66 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải |
67 | Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải |
68 | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (01 TTHC) | |
69 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: không | |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: không |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG: Không
PHỤ LỤC X
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP (282 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4659/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (248 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (161 TTHC) | |
I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH (01 TTHC) | |
1 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
II. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP (03 TTHC) | |
2 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
3 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
4 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
III. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (03 TTHC) | |
5 | Thông báo có quốc tịch nước ngoài |
6 | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
7 | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
IV. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM (10 TTHC) | |
8 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất |
9 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất |
10 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
11 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở |
12 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
13 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
14 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
15 | Xóa đăng ký thế chấp |
16 | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
17 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
V. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN (12 TTHC) | |
18 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
19 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
20 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
21 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
22 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
23 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
24 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
25 | Gia hạn quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
26 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
27 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
28 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
29 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
VI. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (33 TTHC) | |
30 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
31 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
32 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
33 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
34 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
35 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
36 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
37 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
38 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi |
39 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể |
40 | Xóa đăng ký hành nghề công chứng |
41 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
42 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
43 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
44 | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
45 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
46 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
47 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
48 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
49 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
50 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
51 | Công chứng bản dịch |
52 | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
53 | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
54 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
55 | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
56 | Công chứng di chúc |
57 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
58 | Công chứng văn bản khai nhận di sản |
59 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
60 | Công chứng hợp đồng ủy quyền |
61 | Nhận lưu giữ di chúc |
62 | Cấp bản sao văn bản công chứng |
VII. LĨNH VỰC LUẬT SƯ (19 TTHC) | |
63 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập |
64 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư |
65 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết |
66 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
67 | Hợp nhất công ty luật |
68 | Sáp nhập công ty luật |
69 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
70 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
71 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
72 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
73 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
74 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
75 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
76 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
77 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
78 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
79 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
80 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
81 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
VIII. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT (11 TTHC) | |
82 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
83 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
84 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
85 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
86 | Chấm dứt hoạt động trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
87 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
88 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP) |
89 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn) |
90 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
91 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
92 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
IX. LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN (12 TTHC) | |
93 | Cấp Thẻ đấu giá viên |
94 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
95 | Thu hồi Thẻ đấu giá viên |
96 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
97 | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp |
98 | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác |
99 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
100 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
101 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
102 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
103 | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
104 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
X. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (07 TTHC) | |
105 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
106 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
107 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
108 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động |
109 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động |
110 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
111 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
XI. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI (19 TTHC) | |
112 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
113 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài |
114 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
115 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
116 | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
117 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
118 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
119 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
120 | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
121 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
122 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
123 | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
124 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
125 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
126 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
127 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
128 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
129 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
130 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
XII. LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI (13 TTHC) | |
131 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
132 | Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp |
133 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
134 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
135 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
136 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
137 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
138 | Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
139 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
140 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
141 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
142 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
143 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
XIII. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (12 TTHC) | |
144 | Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
145 | Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
146 | Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
147 | Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý |
148 | Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
149 | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
150 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
151 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
152 | Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
153 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
154 | Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
155 | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
XIV. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (06 TTHC) | |
156 | Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
157 | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
158 | Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
159 | Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
160 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
161 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (47 TTHC) | |
I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH (16 TTHC) | |
1 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
2 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
3 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
4 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
5 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
6 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
7 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
8 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
9 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
10 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
11 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
12 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
13 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
14 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
15 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
16 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
II. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (02 TTHC) | |
17 | Công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp huyện) |
18 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp huyện) |
III. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (12 TTHC) | |
19 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
20 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
21 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
22 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
23 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
24 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
25 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
26 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
27 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật |
28 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
29 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
30 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
IV. LĨNH VỰC GIAO DỊCH BẢO ĐẢM (10 TTHC) | |
31 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất |
32 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất |
33 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
34 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở |
35 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
36 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
37 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
38 | Xóa đăng ký thế chấp |
39 | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
40 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
V. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (06 TTHC) | |
41 | Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường (cấp huyện) |
42 | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính (cấp huyện) |
43 | Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường (cấp huyện) |
44 | Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính (cấp huyện) |
45 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu (cấp huyện) |
46 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai (cấp huyện) |
VI. LĨNH VỰC HÒA GIẢI CƠ SỞ (01 TTHC) | |
47 | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện) |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (40 TTHC) | |
I. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (02 TTHC) | |
1 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
2 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
II. LĨNH VỰC HỘ TỊCH (17 TTHC) | |
3 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
4 | Đăng ký khai sinh |
5 | Đăng ký kết hôn |
6 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
7 | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
8 | Đăng ký khai tử |
9 | Đăng ký khai sinh lưu động |
10 | Đăng ký kết hôn lưu động |
11 | Đăng ký khai tử lưu động |
12 | Đăng ký giám hộ |
13 | Đăng ký chấm dứt giám hộ |
14 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
15 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
16 | Đăng ký lại khai sinh |
17 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
18 | Đăng ký lại kết hôn |
19 | Đăng ký lại khai tử |
III. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (02 TTHC) | |
20 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật (cấp xã) |
21 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật (cấp xã) |
IV. LĨNH VỰC HÒA GIẢI CƠ SỞ (04 TTHC) | |
22 | Bầu Hòa Giải Viên (Cấp Xã) |
23 | Bầu tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã) |
24 | Thôi làm hòa giải viên (cấp xã) |
25 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên (cấp xã) |
V. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (11 TTHC) | |
26 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
27 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
28 | Chứng thực di chúc |
29 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
30 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
31 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
32 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
33 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
34 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
35 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
36 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
VI. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (04 TTHC) | |
37 | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính (cấp xã) |
38 | Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường (cấp xã) |
39 | Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính (cấp xã) |
40 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu (cấp xã) |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (34 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC | Cơ quan chủ trì giải quyết TTHC | Các cơ quan phối hợp giải quyết TTHC |
I. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (02 TTHC) | ||||
1 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh |
2 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh |
II. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (07 TTHC) | ||||
3 | Thành lập Văn phòng công chứng | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh |
4 | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh |
5 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh |
6 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh |
7 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh |
8 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh |
9 | Thành lập Hội công chứng viên | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh |
III. LĨNH VỰC LUẬT SƯ (03 TTHC) | ||||
10 | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh |
11 | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh |
12 | Giải thể Đoàn luật sư | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh |
IV. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (05 TTHC) | ||||
13 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh |
14 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh |
15 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh |
16 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh |
17 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh |
V. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (03 TTHC) | ||||
18 | Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh, Bộ Tư pháp |
19 | Nhập quốc tịch Việt Nam | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh, Bộ Tư pháp |
20 | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh, Bộ Tư pháp |
VI. LĨNH VỰC HỘ TỊCH (02 TTHC) | ||||
21 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Bộ phận Một cửa cấp xã | UBND cấp xã | Cơ quan công an đăng ký, Bảo hiểm xã hội cấp huyện |
22 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Bộ phận Một cửa cấp xã | UBND cấp xã | Bảo hiểm xã hội cấp huyện |
VII. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (02 TTHC) | ||||
23 | Công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh |
24 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh |
VIII. LĨNH VỰC GIAO DỊCH BẢO ĐẢM (10 TTHC) | ||||
25 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất | Bộ phận Một cửa cấp xã | UBND cấp huyện | UBND cấp xã |
26 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất | Bộ phận Một cửa cấp xã | UBND cấp huyện | UBND cấp xã |
27 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | Bộ phận Một cửa cấp xã | UBND cấp huyện | UBND cấp xã |
28 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở | Bộ phận Một cửa cấp xã | UBND cấp huyện | UBND cấp xã |
29 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | Bộ phận Một cửa cấp xã | UBND cấp huyện | UBND cấp xã |
30 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký | Bộ phận Một cửa cấp xã | UBND cấp huyện | UBND cấp xã |
31 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp | Bộ phận Một cửa cấp xã | UBND cấp huyện | UBND cấp xã |
32 | Xóa đăng ký thế chấp | Bộ phận Một cửa cấp xã | UBND cấp huyện | UBND cấp xã |
33 | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký | Bộ phận Một cửa cấp xã | UBND cấp huyện | UBND cấp xã |
34 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | Bộ phận Một cửa cấp xã | UBND cấp huyện | UBND cấp xã |
PHỤ LỤC XI
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH (80 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4659/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (36 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (17 TTHC) | |
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (11 TTHC) | |
1 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công (thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài chính) |
2 | Mua quyển hóa đơn (thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài chính) |
3 | Mua hóa đơn lẻ (thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài chính) |
4 | Quyết định bán tài sản công (thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài chính) |
5 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ (thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài chính) |
6 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công (thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài chính) |
7 | Quyết định điều chuyển tài sản công (thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài chính) |
8 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc (thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài chính) |
9 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước (thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài chính) |
10 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài chính) |
11 | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ (01 TTHC) | |
12 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP - TIN HỌC (05 TTHC) | |
13 | Đăng ký mã số đơn vị quan hệ ngân sách (thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài chính) |
14 | Cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
15 | Tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
16 | Thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
17 | Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (15 TTHC) | |
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (15 TTHC) | |
1 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư (thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện) |
2 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện) |
3 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công (thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện) |
4 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước (thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện) |
5 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện) |
6 | Quyết định điều chuyển tài sản công (thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện) |
7 | Quyết định bán tài sản công (thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện) |
8 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ (thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện) |
9 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công (thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện) |
10 | Quyết định thanh lý tài sản công (thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện) |
11 | Quyết định tiêu hủy tài sản công (thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện) |
12 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại (thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện) |
13 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công (thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện) |
14 | Mua quyển hóa đơn (thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện) |
15 | Mua hóa đơn lẻ (thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện) |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (04 TTHC) | |
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (04 TTHC) | |
1 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư (thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp xã) |
2 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công (thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp xã) |
3 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp xã) |
4 | Quyết định thanh lý tài sản công (thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp xã) |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (44 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC | Cơ quan chủ trì giải quyết TTHC | Các cơ quan phối hợp giải quyết TTHC |
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (25 TTHC) | ||||
1 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài chính | Văn phòng UBND tỉnh |
2 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài chính | Văn phòng UBND tỉnh |
3 | Quyết định thanh lý tài sản công | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài chính | Văn phòng UBND tỉnh |
4 | Quyết định bán tài sản công | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài chính | Văn phòng UBND tỉnh |
5 | Quyết định điều chuyển tài sản công | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài chính | Văn phòng UBND tỉnh |
6 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài chính | Văn phòng UBND tỉnh |
7 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài chính | Văn phòng UBND tỉnh |
8 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài chính | Văn phòng UBND tỉnh |
9 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài chính | Văn phòng UBND tỉnh |
10 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài chính | Văn phòng UBND tỉnh |
11 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài chính | Văn phòng UBND tỉnh |
12 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài chính | Văn phòng UBND tỉnh |
13 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài chính | Văn phòng UBND tỉnh |
14 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài chính | Văn phòng UBND tỉnh |
15 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài chính | Văn phòng UBND tỉnh |
16 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài chính | Văn phòng UBND tỉnh |
17 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài chính | Văn phòng UBND tỉnh |
18 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài chính | Văn phòng UBND tỉnh |
19 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài chính | Văn phòng UBND tỉnh |
20 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài chính | Cục Thuế, Kho bạc nhà nước, Văn phòng UBND tỉnh |
21 | Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài chính | Văn phòng UBND tỉnh |
22 | Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài chính | Văn phòng UBND tỉnh |
23 | Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài chính | Văn phòng UBND tỉnh |
24 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND tỉnh |
25 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND tỉnh |
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ (01 TTHC) | ||||
26 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Tài chính | Văn phòng UBND tỉnh |
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP - TIN HỌC (17 TTHC) | ||||
27 | Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND (UBND cấp Tỉnh) các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Sở Tài chính (Thường trực Ban Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp tỉnh) | Văn phòng UBND tỉnh |
28 | Phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Sở Tài chính (Thường trực Ban Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp tỉnh) | Văn phòng UBND tỉnh |
29 | Bổ sung vốn điều lệ cho các Công ty mẹ Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ trong nhóm công ty mẹ - công ty con từ Quỹ Hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp tại các Công ty mẹ Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ trong nhóm công ty mẹ - công ty con | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Sở Tài chính (Thường trực Ban Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp tỉnh) | Văn phòng UBND tỉnh |
30 | Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Sở Tài chính | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
31 | Lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Sở Tài chính | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
32 | Quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Sở Tài chính | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
33 | Báo cáo định kỳ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Sở Tài chính | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
34 | Đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Sở Tài chính | Kho bạc Nhà nước |
35 | Tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Sở Tài chính | Kho bạc Nhà nước |
36 | Thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Sở Tài chính | Kho bạc Nhà nước |
37 | Tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Sở Tài chính | Kho bạc Nhà nước |
38 | Thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Sở Tài chính | Kho bạc Nhà nước |
39 | Tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Sở Tài chính | Kho bạc Nhà nước |
40 | Thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Sở Tài chính | Kho bạc Nhà nước |
41 | Tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Sở Tài chính | Kho bạc Nhà nước |
42 | Thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Sở Tài chính | Kho bạc Nhà nước |
43 | Thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Sở Tài chính | Kho bạc Nhà nước |
IV. LĨNH VỰC BẢO HIỂM (01 TTHC) | ||||
44 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | Bộ phận Một cửa cấp xã | Bộ phận Một cửa cấp xã | UBND cấp huyện, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng UBND tỉnh |
PHỤ LỤC XII
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (127 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4659/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (80 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (63 TTHC) | |
I. LĨNH VỰC THÚ Y (19 TTHC) | |
1 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
2 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
5 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
6 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
7 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
8 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
11 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
12 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
13 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
15 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
16 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
17 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
18 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
19 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm; động vật thủy sản biểu diễn nghệ thuật |
II. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC (02 TTHC) | |
20 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
21 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM VÀ THỦY SẢN (06 TTHC) | |
22 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
23 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
24 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
25 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
26 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
27 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
IV. LĨNH VỰC THỦY SẢN (18 TTHC) | |
28 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
29 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
30 | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) |
31 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
32 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
33 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
34 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
35 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
36 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển |
37 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
38 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác ( theo yêu cầu) |
39 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
40 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
41 | Cấp giấy Chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
42 | Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá |
43 | Cấp Giấy chứng nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) |
44 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
45 | Xóa đăng ký tàu cá |
V. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (04 TTHC) | |
46 | Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
47 | Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
48 | Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
49 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
VI. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT (05 TTHC) | |
50 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
51 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
52 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
53 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
54 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
VII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (05 TTHC) | |
55 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
56 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
57 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
58 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
59 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón |
VIII. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (03 TTHC) | |
60 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
61 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
62 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
IX. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (01 TTHC) | |
63 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (12 TTHC) | |
I. LĨNH VỰC THỦY SẢN (03 TTHC) | |
1 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
2 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
3 | Công bố mở cảng cá loại 3 |
II. LĨNH VỰC THỦY LỢI (05 TTHC) | |
4 | Thẩm định, phê duyệt Quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp(UBND huyện phê duyệt) |
5 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
6 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
7 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
8 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
III. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (01 TTHC) | |
9 | Hỗ trợ dự án liên kết |
IV. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (03 TTHC) | |
10 | Xác nhận bảng kê lâm sản |
11 | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) |
12 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 TTHC) | |
I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (01 TTHC) | |
1 | Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
II. LĨNH VỰC THỦY LỢI (03 TTHC) | |
2 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện). |
3 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
4 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
III. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI (01 TTHC) | |
5 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (47 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC | Cơ quan chủ trì giải quyết TTHC | Các cơ quan phối hợp giải quyết TTHC |
I. LĨNH VỰC THỦY SẢN (21 TTHC) | ||||
1 | Cấp lại Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh |
2 | Cấp lại Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh |
3 | Phê duyệt, điều chỉnh Quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh |
4 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh |
5 | Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh |
6 | Cấp Giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh |
7 | Cấp Giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh |
8 | Cấp Giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh |
9 | Cấp Giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh |
10 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh |
11 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh |
12 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh |
13 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh |
14 | Cấp Giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh |
15 | Cấp Giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh |
16 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh |
17 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh |
18 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh |
19 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh |
20 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh |
21 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh |
II. LĨNH VỰC THỦY SẢN (04 TTHC) | ||||
22 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước |
23 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh |
24 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh |
25 | Công bố mở cảng cá loại 2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh |
III. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (05 TTHC) | ||||
26 | Công nhận làng nghề | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh |
27 | Công nhận nghề truyền thống | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh |
28 | Công nhận làng nghề truyền thống | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh |
29 | Hỗ trợ dự án liên kết | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, UBND huyện |
30 | Hỗ trợ khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Bình Định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài chính, UBND huyện |
IV. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (12 TTHC) | ||||
31 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh |
32 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh |
33 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc UBND cấp tỉnh quản lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh, Văn phòng Chính phủ |
34 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận Một cửa cấp huyện | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn UBND cấp huyện | Văn phòng UBND tỉnh |
35 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Quỹ bảo vệ và phát triển rừng) | Văn phòng UBND tỉnh |
36 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh, Văn phòng HĐND tỉnh |
37 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh |
38 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Công thương, Sở Tài nguyên và Môi trường |
39 | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh |
40 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh |
41 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Quỹ bảo vệ và phát triển rừng) | Văn phòng UBND tỉnh |
42 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh |
V. LĨNH VỰC NÔNG THÔN MỚI (03 TTHC) | ||||
43 | Đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh |
44 | Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh |
45 | Công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh |
VI. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI (02 TTHC) | ||||
46 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | Bộ phận Một cửa cấp xã | UBND cấp xã | UBND cấp huyện, Văn phòng UBND tỉnh |
47 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | Bộ phận Một cửa cấp xã | UBND cấp xã | UBND cấp huyện, Văn phòng UBND tỉnh |
PHỤ LỤC XIII
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (131 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4659/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (66 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (32 TTHC) | |
I. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG (04 TTHC) | |
1 | Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa |
2 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan Trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan Trung ương quyết định thành lập) |
3 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan Trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan Trung ương quyết định thành lập) |
4 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
II. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (05 TTHC) | |
5 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
6 | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
7 | Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
8 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
9 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
III. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (08 TTHC) | |
10 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
11 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
12 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
13 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
14 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
15 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội |
16 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội |
17 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
IV. LĨNH VỰC VIỆC LÀM (03 TTHC) | |
18 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
19 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
20 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC (03 TTHC) | |
21 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
22 | Đăng ký hợp đồng cá nhân |
23 | Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày |
VI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG (02 TTHC) | |
24 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
25 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
VII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (05 TTHC) | |
26 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
27 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
28 | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
29 | Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
30 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
VIII. LĨNH VỰC TRẺ EM (02 TTHC) | |
31 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
32 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (16 TTHC) | |
I. LĨNH VỰC TRẺ EM (02 TTHC) | |
1 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
2 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG (02 TTHC) | |
3 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
4 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
III. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (09 TTHC) | |
5 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
6 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
7 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
8 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
9 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
10 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội |
11 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội |
12 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
13 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
IV. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (01 TTHC) | |
14 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
V. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (02 TTHC) | |
15 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
16 | Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (18 TTHC) | |
I. LĨNH VỰC TRẺ EM (05 TTHC) | |
1 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
2 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
3 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
4 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
5 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (09 TTHC) | |
6 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
7 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
8 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
9 | Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
10 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội |
11 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội |
12 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
13 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
14 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
III. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (02 TTHC) | |
15 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
16 | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
IV. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (02 TTHC) | |
17 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
18 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (65 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC | Cơ quan chủ trì giải quyết TTHC | Các cơ quan phối hợp giải quyết TTHC |
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (26 TTHC) | ||||
1 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | Bộ phận Một cửa cấp xã | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã, UBND cấp huyện |
2 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | Bộ phận Một cửa cấp xã | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã, UBND cấp huyện |
3 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | Bộ phận Một cửa cấp xã | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã, UBND cấp huyện |
4 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | Bộ phận Một cửa cấp xã | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã, UBND cấp huyện |
5 | Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã, Trưởng công an cấp huyện, Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ ngành liên quan |
6 | Giám định vết thương còn sót | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh trở lên |
7 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Bộ phận Một cửa cấp xã | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh, Sở Y tế, Bộ Quốc phòng |
8 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Bộ phận Một cửa cấp xã | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh, Sở Y tế |
9 | Giải quyết chế độ người hoạt cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | Bộ phận Một cửa cấp xã | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng. |
10 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Bộ phận Một cửa cấp xã | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã, UBND cấp huyện |
11 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Bộ phận Một cửa cấp xã | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã, UBND cấp huyện |
12 | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã, cơ quan liên quan |
13 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Bộ phận Một cửa cấp xã | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã, UBND cấp huyện |
14 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Bộ phận Một cửa cấp xã | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã, UBND cấp huyện |
15 | Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh trở lên, các cơ quan liên quan theo thẩm quyền |
16 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi | Bộ phận Một cửa cấp xã | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã, UBND cấp huyện |
17 | Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | Bộ phận Một cửa cấp xã | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã, UBND cấp huyện |
18 | Giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh |
19 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Bộ phận Một cửa cấp xã | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Cơ quan trực tiếp: UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở Nội vụ, Văn phòng UBND tỉnh, Bộ Giao thông vận tải, các cơ quan liên quan; Cơ quan phối hợp: Hội Cựu chiến binh, Hội người cao tuổi, Mặt trận Tổ quốc, Hội Cựu Thanh niên xung phong hoặc Ban liên lạc Thanh niên xung phong, Ban chỉ huy quân sự, Công an cấp xã, Công an cấp huyện |
20 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Bộ phận Một cửa cấp xã | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã, UBND cấp huyện |
21 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Bộ phận Một cửa cấp xã | Sở Nội vụ | UBND cấp xã, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Văn phòng UBND tỉnh, Hội Cựu thanh niên xung phong, các cơ quan liên quan |
22 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Bộ phận Một cửa cấp xã | Sở Nội vụ | UBND cấp xã, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Văn phòng UBND tỉnh, Hội Cựu thanh niên xung phong, các cơ quan liên quan |
23 | Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý mộ liệt sĩ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc |
24 | Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã, UBND cấp huyện, các cơ quan liên quan |
25 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | Bộ phận Một cửa cấp xã | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã, UBND cấp huyện, cơ sở giáo dục phổ thông, nghề nghiệp, đại học |
26 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Bộ phận Một cửa cấp xã | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã, UBND cấp huyện |
II. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (06 TTHC) | ||||
27 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh |
28 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh |
29 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh |
30 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh |
31 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh |
32 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Bộ phận Một cửa cấp xã | UBND cấp huyện | UBND cấp xã |
III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM (02 TTHC) | ||||
33 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh |
34 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyến người lao động nước ngoài của nhà thầu | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh |
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG (07 TTHC) | ||||
35 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh |
36 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh |
37 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh |
38 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh |
39 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh |
40 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh |
41 | Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng III) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh |
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (12 TTHC) | ||||
42 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh |
43 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh |
44 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh |
45 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh, UBND cấp huyện |
46 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh |
47 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh |
48 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh |
49 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh |
50 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh |
51 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh |
52 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh |
53 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh |
VI. LĨNH VỰC VIỆC LÀM (02 TTHC) | ||||
54 | Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh |
55 | Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh |
VII. LĨNH VỰC TRẺ EM (01 TTHC) | ||||
56 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Lao động – Thương binh và xã hội | UBND cấp huyện, UBND cấp xã, cơ sở trợ giúp xã hội |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | UBND cấp huyện | UBND cấp xã, cơ sở trợ giúp xã hội | ||
VIII. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (09 TTHC) | ||||
57 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | Bộ phận Một cửa cấp xã | UBND cấp huyện | UBND cấp xã |
58 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Bộ phận Một cửa cấp xã | UBND cấp huyện | UBND cấp xã |
59 | Hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn người thân thích chăm sóc | Bộ phận Một cửa cấp xã | UBND cấp huyện | UBND cấp xã |
60 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã, UBND cấp huyện |
61 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp là trẻ em có cả cha, mẹ bị chết, mất tích mà không có người thân thích chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc người thân thích không có khả năng chăm sóc, nuôi dưỡng | Bộ phận Một cửa cấp xã | UBND cấp huyện | UBND cấp xã |
62 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp, gồm: Nạn nhân của bạo lực gia đình; nạn nhân bị xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động; trẻ em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo quyết định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | Bộ phận Một cửa cấp xã | UBND cấp huyện | UBND cấp xã |
63 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Bộ phận Một cửa cấp xã | UBND cấp huyện | UBND cấp xã |
64 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Bộ phận Một cửa cấp xã | UBND cấp huyện | UBND cấp xã |
65 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Bộ phận Một cửa cấp xã | UBND cấp huyện | UBND cấp xã |
PHỤ LỤC XIV
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (123 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4659/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA (56 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (38 TTHC) | |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (32 TTHC) | |
1 | Điều chỉnh, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
2 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
3 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
4 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
5 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông (Lưu ý: Tạm ngừng thực hiện thủ tục hành chính này vì các quy định của pháp luật để thực hiện thủ tục hành chính này đã hết hiệu lực thi hành) |
6 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
7 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
8 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
9 | Cho phép Trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
10 | Cho phép Trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
11 | Cho phép Trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
12 | Cho phép Trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
13 | Cho phép Trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
14 | Thành lập, cho phép thành lập Trung tâm ngoại ngữ, tin học |
15 | Cho phép Trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
16 | Cho phép Trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
17 | Sáp nhập, chia, tách Trung tâm ngoại ngữ, tin học |
18 | Giải thể Trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
19 | Cho phép Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
20 | Cho phép Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
21 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
22 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
23 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
24 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
25 | Cấp Chứng nhận Trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
26 | Cấp Chứng nhận Trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
27 | Cấp Chứng nhận Trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
28 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
29 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
30 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
31 | Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
32 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông; Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
II. LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH (03 TTHC) | |
33 | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
34 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
35 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
III. LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ (03 TTHC) | |
36 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
37 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
38 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (16 TTHC) | |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (16 TTHC) | |
1 | Cho phép Trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
2 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở (Lưu ý: tạm ngừng thực hiện thủ tục hành chính này vì các quy định của pháp luật để thực hiện thủ tục hành chính này đã hết hiệu lực thi hành) |
3 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
4 | Công nhận Trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
5 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở (Trường hợp có đầy đủ học bạ) |
6 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
7 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
8 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
9 | Cho phép Trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
10 | Cho phép Trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
11 | Cho phép Trường tiểu học hoạt động giáo dục |
12 | Cho phép Trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
13 | Cho phép Trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
14 | Cho phép Trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
15 | Cho phép Trường mẫu giáo, Trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
16 | Cho phép Trường mẫu giáo, Trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC) | |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (02 TTHC) | |
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
2 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (67 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC | Cơ quan chủ trì giải quyết TTHC | Các cơ quan phối hợp giải quyết TTHC |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (64 TTHC) | ||||
1 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp, trường cao đẳng) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Văn phòng UBND tỉnh |
2 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp, trường cao đẳng) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Văn phòng UBND tỉnh |
3 | Thành lập Trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc Trường trung học phổ thông | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Văn phòng UBND tỉnh, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4 | Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị Trường Đại học tư thục | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Văn phòng UBND tỉnh |
5 | Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị Trường Đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Văn phòng UBND tỉnh |
6 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Nội vụ |
7 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh, Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy, Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh, Tỉnh đoàn |
8 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Tài chính, Các cơ sở giáo dục,Văn phòng UBND tỉnh |
9 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Tài chính, Văn phòng UBND tỉnh |
10 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Tài chính |
11 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Tài chính, Các cơ sở giáo dục,Văn phòng UBND tỉnh |
12 | Thành lập Trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập Trường trung học phổ thông tư thục | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Văn phòng UBND tỉnh |
13 | Sáp nhập, chia tách Trường trung học phổ thông | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Văn phòng UBND tỉnh |
14 | Giải thể Trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Văn phòng UBND tỉnh |
15 | Thành lập Trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập Trường trung học phổ thông chuyên tư thục | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Văn phòng UBND tỉnh |
16 | Sáp nhập, chia tách Trường trung học phổ thông chuyên | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Văn phòng UBND tỉnh |
17 | Giải thể Trường trung học phổ thông chuyên | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Văn phòng UBND tỉnh |
18 | Thành lập Trường phổ thông dân tộc nội trú | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Văn phòng UBND tỉnh |
19 | Sáp nhập, chia tách Trường phổ thông dân tộc nội trú | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Văn phòng UBND tỉnh |
20 | Giải thể Trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Văn phòng UBND tỉnh |
21 | Thành lập Trung tâm giáo dục thường xuyên | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Nội vụ, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Văn phòng UBND tỉnh |
22 | Cho phép Trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh |
23 | Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Nội vụ, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Văn phòng UBND tỉnh |
24 | Giải thể Trung tâm giáo dục thường xuyên | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Nội vụ, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Văn phòng UBND tỉnh |
25 | Thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Nội vụ, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Văn phòng UBND tỉnh |
26 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Nội vụ, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Văn phòng UBND tỉnh |
27 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Nội vụ, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Văn phòng UBND tỉnh |
28 | Thành lập Trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập Trường trung cấp sư phạm tư thục | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Văn phòng UBND tỉnh |
29 | Sáp nhập, chia, tách Trường trung cấp sư phạm | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Văn phòng UBND tỉnh |
30 | Thành lập phân hiệu Trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu Trường trung cấp sư phạm tư thục | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Văn phòng UBND tỉnh |
31 | Công nhận Trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Văn phòng UBND tỉnh |
32 | Công nhận Trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Văn phòng UBND tỉnh |
33 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Tài chính, Các cơ sở giáo dục,Văn phòng UBND tỉnh |
34 | Công nhận Trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Các cơ sở giáo dục, Văn phòng UBND tỉnh |
35 | Phê duyệt liên kết giáo dục | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
36 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Sở Ngoại vụ |
37 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Sở Ngoại vụ |
38 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Sở Ngoại vụ, Văn phòng UBND tỉnh |
39 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Sở Ngoại vụ, Văn phòng UBND tỉnh |
40 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trường Trung học cơ sở |
41 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trường Trung học cơ sở; Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp- Giáo dục thường xuyên |
42 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | Bộ phận Một cửa cấp huyện | UBND cấp huyện | Phòng Giáo dục và Đào tạo, Phòng Tài chính - Kế hoạch |
43 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Phòng Tài chính - Kế hoạch, Các cơ sở giáo dục, UBND cấp huyện |
44 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện |
45 | Chuyển đổi Trường phổ thông dân tộc bán trú | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện |
46 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc Trường tiểu học, Trường trung học cơ sở | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Phòng Văn hóa - Thông tin, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện |
47 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Đài Truyền thanh huyện, Trung tâm Y tế huyện, Ban Tuyên giáo Huyện ủy, Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện, Huyện Đoàn, UBND cấp huyện |
48 | Giải thể Trường mẫu giáo, Trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện |
49 | Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện |
50 | Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện |
51 | Thành lập Trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập Trường trung học cơ sở tư thục | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện |
52 | Sáp nhập, chia, tách Trường trung học cơ sở | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện |
53 | Giải thể Trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện |
54 | Thành lập Trường phổ thông dân tộc bán trú | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện |
55 | Sáp nhập, chia, tách Trường phổ thông dân tộc bán trú | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện |
56 | Thành lập Trường tiểu học công lập, cho phép thành lập Trường tiểu học tư thục | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện |
57 | Sáp nhập, chia, tách Trường tiểu học | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện |
58 | Giải thể Trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập Trường tiểu học) | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện |
59 | Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện |
60 | Thành lập Trường mẫu giáo, Trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập Trường mẫu giáo, Trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện |
61 | Sáp nhập, chia, tách Trường mẫu giáo, Trường mầm non, nhà trẻ | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện |
62 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Bộ phận Một cửa cấp xã | UBND cấp xã | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
63 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Bộ phận Một cửa cấp xã | UBND cấp xã | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
64 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Bộ phận Một cửa cấp xã | UBND cấp xã | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
II. LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH (03 TTHC) | ||||
65 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
66 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
67 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
PHỤ LỤC XV
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ (132 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4659/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA (79 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (27 TTHC) | |
I. LĨNH VỰC HỘI, QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN VÀ TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP (01 TTHC) | |
1 | Công nhận Ban vận động thành lập hội |
II. LĨNH VỰC VĂN THƯ, LƯU TRỮ (03 TTHC) | |
2 | Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
3 | Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
4 | Cấp bản sao và chứng thực Lưu trữ |
III. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (23 TTHC) | |
5 | Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
6 | Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
7 | Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
8 | Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
9 | Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
10 | Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
11 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
12 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
13 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
14 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
15 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
16 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
17 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
18 | Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
19 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
20 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
21 | Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
22 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
23 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
24 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
25 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
26 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
27 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (37 TTHC) | |
I. LĨNH VỰC HỘI, QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN VÀ TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP (19 TTHC) | |
1 | Công nhận ban vận động thành lập hội |
2 | Thành lập hội |
3 | Phê duyệt điều lệ hội |
4 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
5 | Đổi tên hội |
6 | Hội tự giải thể |
7 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
8 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
9 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
10 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
11 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
12 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
13 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
14 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
15 | Đổi tên quỹ |
16 | Quỹ tự giải thể |
17 | Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
18 | Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
19 | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
II. LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN (02 TTHC) | |
20 | Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
21 | Xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
III. LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG (08 TTHC) | |
22 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
23 | Tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” |
24 | Tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở” |
25 | Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” |
26 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
27 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
28 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
29 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình |
IV. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (08 TTHC) | |
30 | Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
31 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
32 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
33 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
34 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
35 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
36 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
37 | Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (15 TTHC) | |
I. LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG (05 TTHC) | |
1 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị. |
2 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề. |
3 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất. |
4 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình. |
5 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. |
II. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (10 TTHC) | |
6 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
7 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
8 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
9 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
10 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
11 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
12 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
13 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
14 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
15 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (53 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC | Cơ quan chủ trì giải quyết TTHC | Các cơ quan phối hợp giải quyết TTHC |
I. LĨNH VỰC HỘI, QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN VÀ TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP (19 TTHC) | ||||
1 | Thành lập hội | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh, Cơ quan quản lý nhà nước về lĩnh vực hoạt động của Hội |
2 | Phê duyệt điều lệ hội | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh |
3 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh, Cơ quan quản lý nhà nước về lĩnh vực hoạt động của Hội |
4 | Đổi tên hội | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh |
5 | Hội tự giải thể | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh |
6 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh |
7 | Cho phép hội đặt văn phòng đại diện | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh |
8 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh, Cơ quan quản lý nhà nước về lĩnh vực hoạt động của Quỹ |
9 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh |
10 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh |
11 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh |
12 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh |
13 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh |
14 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh, Cơ quan quản lý nhà nước về lĩnh vực hoạt động của Quỹ |
15 | Đổi tên quỹ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh |
16 | Quỹ tự giải thể | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh |
17 | Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh |
18 | Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh |
19 | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh |
II. LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN (03 TTHC) | ||||
20 | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh, Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh; |
21 | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh, Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh |
22 | Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh, Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh |
III. LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG (01 TTHC) | ||||
23 | Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh, UBND cấp xã, UBND cấp huyện |
IV. LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG (09 TTHC) | ||||
24 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh |
25 | Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh, UBND cấp huyện và các sở, ngành liên quan |
26 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh |
27 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh |
28 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh |
29 | Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh |
30 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh |
31 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh |
32 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh |
V. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (12 TTHC) | ||||
33 | Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh, Công an tỉnh, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, UBND cấp huyện |
34 | Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh, Công an tỉnh, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, UBND cấp huyện |
35 | Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh, Công an tỉnh, UBND cấp huyện |
36 | Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh, Công an tỉnh, UBND cấp huyện |
37 | Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh, Công an tỉnh, UBND cấp huyện |
38 | Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh, Công an tỉnh |
39 | Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh, Công an tỉnh |
40 | Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh, Công an tỉnh, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
41 | Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh, Công an tỉnh, UBND cấp huyện |
42 | Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh, Công an tỉnh, Sở Tư pháp |
43 | Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh, Công an tỉnh |
44 | Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh, Công an tỉnh |
VI. LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (09 TTHC) | ||||
45 | Thi tuyển công chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh |
46 | Xét tuyển công chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh |
47 | Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh |
48 | Thi nâng ngạch công chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh |
49 | Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh |
50 | Thi tuyển viên chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh |
51 | Xét tuyển viên chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh |
52 | Xét tuyển đặc cách viên chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh |
53 | Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh |
PHỤ LỤC XVI
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (43 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4659/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA (43 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (37 TTHC) | |
I. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH (06 TTHC) | |
1 | Cấp Giấy phép bưu chính |
2 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
3 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính |
4 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn |
5 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
6 | Cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
II. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ (12 TTHC) | |
7 | Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
8 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
9 | Cấp lại Giấy phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 | Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
11 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
12 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
13 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
14 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
15 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
16 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
17 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
18 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
III. LĨNH VỰC XUẤT BẢN - IN - PHÁT HÀNH (19 TTHC) | |
19 | Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
20 | Cấp Giấy phép hoạt động in |
21 | Cấp lại Giấy phép hoạt động in |
22 | Đăng ký hoạt động cơ sở in |
23 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
24 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
25 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
26 | Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
27 | Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
28 | Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
29 | Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
30 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
31 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
32 | Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
33 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin |
34 | Thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản bản tin |
35 | Cho phép Họp báo (trong nước) |
36 | Cho phép Họp báo (nước ngoài) |
37 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (06 TTHC) | |
I. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ (04 TTHC) | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
3 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
II. LĨNH VỰC XUẤT BẢN - IN - PHÁT HÀNH (02 TTHC) | |
5 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
6 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: Không |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG: Không
PHỤ LỤC XVII
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ (05 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4659/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA: Không
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (05 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC | Cơ quan chủ trì giải quyết TTHC | Các cơ quan phối hợp giải quyết TTHC |
I. LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ (01 TTHC) | ||||
1 | Cho phép tiếp nhận viện trợ phi dự án của cá nhân, tổ chức nước ngoài | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Ngoại vụ | Văn phòng UBND tỉnh |
II. LĨNH VỰC LỄ TÂN (03 TTHC) | ||||
2 | Cho phép phóng viên nước ngoài thường trú tại Việt Nam vào hoạt động thông tin, báo chí tại tỉnh | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Ngoại vụ | Văn phòng UBND tỉnh; Các đơn vị liên quan thuộc tỉnh |
3 | Cho phép tổ chức Việt Nam hoặc nước ngoài tổ chức Hội nghị, Hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Ngoại vụ | Văn phòng UBND tỉnh. Công an tỉnh và các cơ quan, địa phương liên quan |
4 | Cho phép tổ chức Việt Nam hoặc nước ngoài tổ chức Hội nghị, Hội thảo quốc tế tại địa phương thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Ngoại vụ | Văn phòng Chính phủ, Văn phòng UBND tỉnh; Bộ Ngoại giao, các Bộ, ngành liên quan, Công an tỉnh và các cơ quan, địa phương liên quan |
III. LĨNH VỰC LÃNH SỰ (01 TTHC) | ||||
5 | Xét, cho phép sử dụng thẻ ABTC cho Doanh nhân APEC thuộc tỉnh Bình Định | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Ngoại vụ | Văn phòng UBND tỉnh, Các Sở: Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh, Cục Thuế tỉnh, Cục Hải quan, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Công an tỉnh |
PHỤ LỤC XVIII
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH (62 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4659/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA (52 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (52 TTHC) | |
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ (20 TTHC) | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
2 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
3 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
4 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
5 | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
6 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
7 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
9 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
10 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
11 | Giãn tiến độ đầu tư |
12 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
13 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
14 | Thành lập Văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong trường hợp BCC |
15 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
16 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
17 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
18 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
19 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
20 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
II. LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG (10 TTHC) | |
21 | Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
22 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
23 | Thẩm định Thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
24 | Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình đối với công trình cấp I trở xuống thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế) |
25 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng |
26 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
27 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ban Quản lý Khu kinh tế |
28 | thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
29 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ban Quản lý Khu kinh tế |
30 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng: Đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
III. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG (06 TTHC) | |
31 | Đăng ký nội quy lao động |
32 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
33 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
34 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
35 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
36 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
IV. LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU (02 TTHC) | |
37 | Cấp Giấy chứng nhận Xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu D |
38 | Cấp lại Giấy chứng nhận Xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu D |
V. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (08 TTHC) | |
39 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
40 | Điều chỉnh, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. (Áp dụng cho các trường hợp thay đổi người đứng đầu, thay đổi địa điểm đặt trụ sở, thay đổi tên gọi hoặc hoạt động của VPĐD) |
41 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Áp dụng cho trường hợp thay đổi địa điểm đặt Văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đến các KCN và KKT Nhơn Hội) |
42 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác; thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài) |
43 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, rách, tiêu hủy) |
44 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp VPĐD đã được thành lập trước ngày Nghị định 72/2006/NĐ-CP của Chính Phủ có hiệu lực) |
45 | Gia hạn Giấy phép Thành lập Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài |
46 | Gia hạn đồng thời điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện của thương nhân nước ngoài |
VI. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (05 TTHC) | |
47 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường |
48 | Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt |
49 | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
50 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
51 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại Kế hoạch bảo vệ môi trường |
VII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (01 TTHC) | |
52 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: Không | |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: Không |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (10 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC | Cơ quan chủ trì giải quyết TTHC | Các cơ quan phối hợp giải quyết TTHC |
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ (10 TTHC) | ||||
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Ban Quản lý Khu kinh tế | Văn phòng UBND tỉnh |
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Ban Quản lý Khu kinh tế | Văn phòng UBND tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng Chính phủ |
3 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Ban Quản lý Khu kinh tế | Văn phòng UBND tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng Quốc hội |
4 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Ban Quản lý Khu kinh tế | Văn phòng UBND tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng Chính phủ |
5 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Ban Quản lý Khu kinh tế | Văn phòng UBND tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng Chính phủ |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Ban Quản lý Khu kinh tế | Văn phòng UBND tỉnh |
7 | Giao lại đất và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp bị thu hồi đất do triển khai dự án trong Khu kinh tế Nhơn Hội | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Ban Quản lý Khu kinh tế | Cơ quan thuế, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai, UBND cấp huyện |
8 | Giao lại đất, cho thuê đất và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Ban Quản lý Khu kinh tế | Cơ quan thuế, Văn phòng Đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường |
9 | Giao lại đất, cho thuê đất đã giải phóng mặt bằng đối với trường hợp giao lại đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Ban Quản lý Khu kinh tế | Văn phòng Đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường |
10 | Đề nghị gia hạn quyền sử dụng đất trong Khu kinh tế Nhơn Hội | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Ban Quản lý Khu kinh tế | Cơ quan thuế, Văn phòng Đăng ký đất đai |
PHỤ LỤC XIX
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN DÂN TỘC (04 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4659/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA: Không
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (04 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC | Cơ quan chủ trì giải quyết TTHC | Cơ quan phối hợp giải quyết TTHC |
I. LĨNH VỰC DÂN TỘC (04 TTHC) | ||||
1 | Xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, II, I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016 - 2020 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Ban Dân tộc | UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Văn phòng UBND tỉnh |
2 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số | Bộ phận Một cửa cấp xã | Ban Dân tộc | UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Văn phòng UBND tỉnh |
3 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Bộ phận Một cửa cấp xã | Ban Dân tộc | UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Văn phòng UBND tỉnh |
4 | Xác định đối tượng thụ hưởng chính sách theo Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính sách hỗ trợ, đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn | Bộ phận Một cửa cấp xã | Ban Dân tộc | UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Văn phòng UBND tỉnh |
- 1Quyết định 2777/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới bổ sung được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 2883/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6Quyết định 3953/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk - Đợt 2
- 7Quyết định 2716/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông cùng cấp và thực hiện liên thông giữa các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 8Quyết định 947/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công an tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 2026/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm phục vụ hành chính công
- 10Quyết định 1500/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2777/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới bổ sung được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 2883/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang
- 12Quyết định 3953/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk - Đợt 2
- 13Quyết định 2716/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông cùng cấp và thực hiện liên thông giữa các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 14Quyết định 947/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công an tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 15Quyết định 2026/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm phục vụ hành chính công
- 16Quyết định 1500/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Quyết định 4659/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa và Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một của liên thông được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện, Bộ phận Một cửa cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 4659/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Phan Cao Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra