Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 465/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 10 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 25 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN, HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14/12/2017 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 495/QĐ-BTP ngày 23/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 500/QĐ-BTP ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 25 thủ tục hành chính lĩnh vực đấu giá tài sản, hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Danh mục và nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14/12/2017, Quyết định số 495/QĐ-BTP ngày 23/3/2018 và Quyết định số 500/QĐ-BTP ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ: www.tuyenquang.gov.vn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 12 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
25 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN, HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 465/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN (12 thủ tục)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Qua dịch vụ bưu chính công ích | |
Thực hiện | Không thực hiện | ||||||
1 | Cấp thẻ đấu giá viên | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang, số 501, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không quy định | - Luật Đấu giá tài sản năm 2016; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu giá tài sản; - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản. | x |
|
2 | Thu hồi Thẻ đấu giá viên | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc thu hồi Chứng chỉ hành nghề đấu giá | Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang, số 501, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không quy định | - Luật Đấu giá tài sản năm 2016; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ. | x |
|
3 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị | Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang, số 501, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không quy định | - Luật Đấu giá tài sản năm 2016; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | x |
|
4 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang, số 501, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 1.000.000 đồng | - Luật Đấu giá tài sản năm 2016; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản. | x |
|
5 | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ [1] | Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang, số 501, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
| 500.000 đồng | x |
| |
6 | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang, số 501, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
| 500.000 đồng | - Luật Đấu giá tài sản năm 2016; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | x |
|
7 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản[2] | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị thay đổi | Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang, số 501, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 500.000 đồng | x |
| |
8 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị | Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang, số 501, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 500.000 đồng | x |
| |
9 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang, số 501, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không quy định | - Luật Đấu giá tài sản năm 2016; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | x |
|
10 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
| - Sau 30 ngày kể từ ngày có văn bản yêu cầu của Sở Tư pháp mà doanh nghiệp đấu giá tài sản không đáp ứng được các quy định tại khoản 3, Điều 23 Luật Đấu giá tài sản năm 2016. - Sau 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn nêu trong thông báo của Sở Tư pháp mà người được yêu cầu không đến (đối với trường hợp doanh nghiệp đấu giá tài sản ngừng hoạt động 1 năm). | Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang, số 501, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không quy định | - Luật Đấu giá tài sản năm 2016.
| x |
|
11 | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được Đề án thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến của tổ chức đấu giá tài sản | Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang, số 501, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không quy định | - Luật Đấu giá tài sản năm 2016; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ. | x |
|
12 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang, số 501, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 2.700.000 đồng | - Luật Đấu giá tài sản năm 2016; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | x |
|
II. LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI (13 thủ tục)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Qua dịch vụ bưu chính công ích | |
Thực hiện | Không thực hiện | ||||||
13 | Đăng ký làm hoà giải viên thương mại vụ việc | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang, số 501, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không quy định | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hoà giải thương mại; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. | x |
|
14 | Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp | Không quy định | Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang, số 501, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không quy định | Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ. | x |
|
15 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang, số 501, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không quy định | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | x |
|
16 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Trung tâm | Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang, số 501, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không quy định | Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ | x |
|
17 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang, số 501, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không quy định | Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ. | x |
|
18 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang, số 501, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không quy định | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | x |
|
19 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị | Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang, số 501, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không quy định | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | x |
|
20 | Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải thương mại có hiệu lực | Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang, số 501, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không quy định | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | x |
|
21 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang, số 501, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không quy định | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | x |
|
22 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị. | Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang, số 501, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không quy định | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | x |
|
23 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Chi nhánh | Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang, số 501, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không quy định | Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ | x |
|
24 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang, số 501, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không quy định | Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ | x |
|
25 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận báo cáo của chi nhánh | Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang, số 501, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không quy định | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | x |
|
[1] Sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 495/QĐ-BTP ngày 23/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
[2] Bổ sung thành phần hồ sơ là “Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản (Mẫu TP-ĐGTS-07) ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp” tại Quyết định số 495/QĐ-BTP ngày 23/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- 1Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục 12 thủ tục hành chính mới lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 834/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 664/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 1017/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang
- 11Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang
- 12Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 13Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 14Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 15Quyết định 1389/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 16Quyết định 321/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 17Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
- 18Quyết định 525/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
- 19Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Hòa giải thương mại, Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
- 20Quyết định 3095/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 21Quyết định 1057/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 181 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 1Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục 12 thủ tục hành chính mới lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản; lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 1473/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực thừa phát lại; thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực trọng tài thương mại, lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 1057/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 181 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2571/QĐ-BTP năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 8Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 495/QĐ-BTP năm 2018 sửa đổi Quyết định 2571/QĐ-BTP công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 10Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 500/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 12Quyết định 834/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 14Quyết định 664/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 15Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 16Quyết định 1017/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 17Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 18Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang
- 19Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang
- 20Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 21Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 22Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 23Quyết định 1389/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 24Quyết định 321/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 25Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
- 26Quyết định 525/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
- 27Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Hòa giải thương mại, Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
- 28Quyết định 3095/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
Quyết định 465/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 25 thủ tục hành chính lĩnh vực đấu giá tài sản, hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 465/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/05/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Phạm Minh Huấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra