- 1Quyết định 2840/QĐ-BCT năm 2010 ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 2Thông tư 103/2015/TT-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 98/2017/NĐ-CP về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương
- 4Công văn 7551A/BCT-KH năm 2017 hướng dẫn điều chỉnh, bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được do Bộ Công thương ban hành
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4635/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Căn cứ Công văn số 7551A/BCT-KH ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Bộ Công Thương về việc Hướng dẫn điều chỉnh, bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Căn cứ đề nghị của Sở Công Thương Hà Nội tại Công văn số 6214/SCT-QLCN ngày 07 tháng 12 năm 2017 về việc đề nghị bổ sung sản phẩm của Công ty Cổ phần công nghệ Công nghiệp Bưu chính Viễn thông (VNPT Technology) vào Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Căn cứ Công văn số 1338/VNPT Tech//PTSP ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Công ty Cổ phần công nghệ Công nghiệp Bưu chính Viễn thông (VNPT Technology) đề nghị bổ sung sản phẩm vào Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Danh mục này làm căn cứ để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Điều 3. Trong quá trình thực hiện, Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề tiếp tục đề xuất với Bộ Công Thương để điều chỉnh, bổ sung Danh mục phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC CỦA CÔNG TY CÔNG NGHỆ CÔNG NGHIỆP BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG (VNPT TECHNOLOGY)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4635/QĐ-BCT ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mã số hải quan HS(*) | Tên mặt hàng | Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật | Tỷ lệ phần trăm giá trị sản xuất trong nước (%) | |||
Nhóm | Phân nhóm | |||||
8517 | 62 | 59 |
| Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz | - Ký hiệu: SmartBox 2 - CPU: Quad core Cortex A5r4 - GPU: Quad-core Mai 450 - Ram: DDRIII 2GB - Flash: 8GB - Hỗ trợ SD Card: Micro SD, hỗ trợ tối đa 128G - Ethernet: 01 cổng LAN RJ 45 10/100 Mbps; - Cổng kết nối: Hdmi, Mini A/V, 2 cổng USB, S/PDIF. | 42,8% |
8517 | 62 | 59 |
| Thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz | - Ký hiệu: iGate GW040 - GPON standard ITU-T G.984 - Downstream/Upstream 2.5 Gbps/1.25 Gbps - Wifi 802.11 b/g/n standards, maximum rate 300 Mbps - 02 antenna 5 dBi MIMO 2x2 - Ports: 01 SC/APC port, 04 LAN ports RJ45 100/1000 Mbps, 01 USB 2.0 port. - Power supply: 12 V DC - 1.5A. - Buttons: 01 power, 01 reset, 01 WPS with Wifi on/off function. | 34,55% |
(*). Mã HS: căn cứ theo Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2015 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
- 1Quyết định 3798/QĐ-BCT năm 2016 bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được do Bộ Công thương ban hành
- 2Quyết định 4384/QĐ-BCT năm 2016 bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 3Quyết định 3117/QĐ-BCT năm 2017 bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 4Quyết định 812/QĐ-BCT năm 2018 bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được do Bộ Công thương ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-BKHĐT về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 6Quyết định 1617/QĐ-BCT năm 2018 bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được do Bộ Công thương ban hành
- 1Quyết định 2840/QĐ-BCT năm 2010 ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 2Thông tư 103/2015/TT-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 3798/QĐ-BCT năm 2016 bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được do Bộ Công thương ban hành
- 4Quyết định 4384/QĐ-BCT năm 2016 bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 5Nghị định 98/2017/NĐ-CP về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương
- 6Quyết định 3117/QĐ-BCT năm 2017 bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 7Công văn 7551A/BCT-KH năm 2017 hướng dẫn điều chỉnh, bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được do Bộ Công thương ban hành
- 8Quyết định 812/QĐ-BCT năm 2018 bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được do Bộ Công thương ban hành
- 9Thông tư 01/2018/TT-BKHĐT về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 10Quyết định 1617/QĐ-BCT năm 2018 bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được do Bộ Công thương ban hành
Quyết định 4635/QĐ-BCT năm 2017 về bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được do Bộ Công thương ban hành
- Số hiệu: 4635/QĐ-BCT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/12/2017
- Nơi ban hành: Bộ Công thương
- Người ký: Cao Quốc Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực