Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 463/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 21 tháng 05 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN GIA VIỄN, TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 58/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Quyết định số 218/QĐ-TTg ngày 04/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Ninh Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 173/TTr-SNNMT ngày 15/5/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình với các nội dung chủ yếu như sau:

- Phân bổ diện tích các loại đất đến năm 2030;

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh;

- Diện tích cần thu hồi đất trong kỳ điều chỉnh;

- Diện tích cần chuyển mục đích trong kỳ điều chỉnh Quy hoạch

(Có các Biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân huyện Gia Viễn chủ trì phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường và các đơn vị có liên quan:

- Công bố, công khai điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Gia Viễn theo đúng quy định của Luật Đất đai. Việc tổ chức thực hiện công khai Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 phải thống nhất chặt chẽ từ huyện đến các xã, thị trấn đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện. Tổ chức thực hiện nghiêm túc công khai điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 nhằm đảm bảo tính thống nhất, đúng tiến độ và đúng mục đích sử dụng đất được duyệt.

- Tăng cường công tác thẩm định, kiểm tra, giám sát việc thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và ban hành kịp thời các văn bản theo thẩm quyền có liên quan đến quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất. Kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Gia Viễn chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP3, 4, 5.
Ttt_VP3_QĐ55

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Cao Sơn


Biểu 01. Phân bổ diện tích các loại đất đến năm 2030:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân bổ theo văn bản 647/SNNMT- ĐĐ ngày 31/3/2025

Diện tích cấp huyện xác định

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thịnh Vượng

Xã Gia Hòa

Xã Gia Hưng

Xã Liên Sơn

Xã Gia Thanh

Xã Gia Vân

Xã Gia Phú

Xã Gia Xuân

Xã Gia Lập

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

11.233,74

 

11.233,74

474,93

2.135,24

1.266,25

492,55

437,67

692,20

304,26

167,66

574,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.526,40

 

5.526,40

323,27

523,69

242,93

326,65

228,41

327,31

250,31

135,22

442,77

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

4.269,21

 

4.269,21

168,88

439,78

186,23

267,56

82,74

241,43

162,08

86,58

406,69

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

1257,19

1.257,19

154,39

83,92

56,70

59,10

145,67

85,87

88,22

48,64

36,09

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

316,75

316,75

12,55

81,47

56,00

7,29

11,52

7,10

10,29

1,06

4,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

760,69

 

760,69

13,62

120,85

85,97

47,54

13,19

8,28

19,59

16,39

13,35

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.517,17

 

2.517,17

-

1.104,42

764,25

32,71

114,73

310,91

-

-

78,31

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

624,87

 

624,87

-

70,74

-

-

15,34

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

219,64

 

219,64

-

98,26

23,83

15,17

4,65

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

30,43

 

30,43

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

885,47

885,47

96,08

132,08

50,79

28,60

32,36

31,31

20,67

10,68

31,96

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

382,76

382,76

29,41

3,73

42,47

34,59

17,47

7,30

3,40

4,31

2,69

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

6.250,30

0,00

6.250,30

734,32

595,65

233,49

170,73

437,46

339,03

343,53

247,31

322,87

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.136,69

-108,47

1.028,22

-

69,80

52,43

55,93

96,30

67,38

64,31

53,98

86,20

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

89,69

108,47

198,16

198,16

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

27,52

 

27,52

9,82

0,43

1,03

0,66

0,84

2,75

0,82

0,82

0,40

2.4

Đất quốc phòng

CQP

50,29

 

50,29

1,00

40,47

-

-

1,91

-

-

1,87

-

2.5

Đất an ninh

CAN

89,12

 

89,12

6,37

0,20

0,24

0,18

0,15

0,26

0,40

0,20

0,40

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

155,40

25,98

8,80

3,24

7,82

6,28

4,92

7,79

7,86

16,45

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

39,91

 

39,91

7,20

4,69

0,10

1,40

2,99

0,64

1,41

2,61

3,74

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,63

 

9,63

3,67

0,01

0,67

0,23

0,32

0,05

-

0,24

0,40

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

80,68

 

80,68

11,30

2,80

2,47

4,64

2,27

1,62

5,68

4,96

10,97

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

25,17

 

25,17

3,82

1,29

-

1,55

0,69

2,61

0,70

0,04

1,34

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

1.192,21

78,77

194,16

6,24

7,69

161,20

113,72

117,11

107,82

81,80

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

294,82

 

294,82

-

-

-

-

-

-

-

86,10

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

264,77

 

264,77

7,25

-

-

-

-

74,86

107,65

-

75,00

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

197,52

 

197,52

34,95

70,84

3,66

1,19

11,64

30,96

1,47

1,04

4,44

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

100,32

17,64

117,96

4,57

1,30

2,58

3,20

39,69

7,90

7,99

20,68

2,36

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

81,35

235,80

317,15

32,00

122,02

-

3,30

109,87

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

 

 

2.544,30

297,09

217,11

106,61

89,08

123,84

110,31

115,31

52,73

118,02

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.495,04

 

1.495,04

203,17

137,03

69,70

60,81

65,49

67,93

77,97

16,94

80,40

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

773,21

 

773,21

69,77

78,70

27,61

27,19

50,22

38,52

34,92

34,53

32,81

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

202,57

 

202,57

-

-

7,53

-

-

0,34

-

-

0,30

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

14,38

 

14,38

2,25

0,90

0,92

0,38

0,37

1,51

-

0,17

0,58

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

6,23

 

6,23

1,40

0,07

0,04

0,05

0,55

0,59

0,20

0,04

0,87

2.8.8

Đất công tình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,81

 

1,81

0,63

0,01

0,02

0,07

0,02

0,02

0,01

0,06

0,02

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

12,53

12,53

1,80

0,41

0,79

0,57

0,50

0,49

0,16

-

0,43

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

38,52

38,52

18,07

-

-

-

6,69

0,90

2,05

0,99

2,61

2.9

Đất tôn giáo

TON

32,16

 

32,16

3,83

3,39

1,05

0,42

1,28

2,66

0,73

5,42

2,79

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

30,85

30,85

0,91

3,86

0,61

1,22

1,65

1,07

2,05

0,91

0,39

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

208,29

 

208,29

19,24

5,90

13,23

5,48

7,91

13,01

5,49

7,88

12,86

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

693,57

693,57

93,14

51,53

48,82

2,24

36,09

22,95

29,51

7,83

3,57

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

289,98

289,98

39,78

28,81

14,13

0,12

6,25

22,95

0,01

0,46

0,28

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

403,59

403,59

53,37

22,72

34,69

2,12

29,84

-

29,50

7,37

3,29

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

0,21

0,21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

246,50

 

246,50

31,84

7,07

1,89

16,56

8,45

9,35

7,23

10,52

0,89

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

117,81

9,67

1,06

0,00

16,21

3,39

9,35

7,23

6,25

0,89

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

10,55

-

6,00

0,11

0,35

1,00

-

-

-

-

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

118,14

22,17

-

1,77

-

4,06

-

-

4,27

-

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đơn vị tính:ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân bổ theo văn bản 647/SNNMT- ĐĐ ngày 31/3/2025

Diện tích cấp huyện xác định

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Gia Trấn

Xã Gia Phương

Xã Gia Tân

Xã Tiến Thắng

Xã Gia Trung

Xã Gia Minh

Xã Gia Lạc

Xã Gia Sinh

Xã Gia Phong

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

11.233,74

 

11.233,74

278,03

396,96

310,31

658,23

647,93

441,32

370,70

1.227,37

358,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.526,40

 

5.526,40

220,75

289,09

233,75

484,95

419,94

313,02

346,37

190,68

227,28

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

4.269,21

 

4.269,21

193,32

228,75

222,13

477,30

386,25

245,63

276,14

96,44

101,28

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

1257,19

1.257,19

27,43

60,33

11,62

7,65

33,70

67,39

70,22

94,25

126,00

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

316,75

316,75

0,15

29,06

3,31

10,52

2,38

1,77

0,50

67,81

9,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

760,69

 

760,69

22,69

37,17

20,90

16,63

44,92

41,66

10,31

188,77

38,84

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.517,17

 

2.517,17

-

-

16,30

-

-

-

-

95,55

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

624,87

 

624,87

-

5,54

-

-

-

-

-

533,25

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

219,64

 

219,64

-

-

-

-

-

7,56

-

70,17

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

30,43

 

30,43

-

-

-

-

-

7,56

-

22,87

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

885,47

885,47

34,42

35,10

35,90

131,77

116,39

34,84

8,15

23,29

31,06

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

382,76

382,76

-

1,01

0,14

14,36

64,30

42,46

5,37

57,85

51,90

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

6.250,30

 

6.250,30

262,14

185,61

471,84

250,22

220,57

171,60

238,59

832,96

192,38

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.136,69

-108,47

1.028,22

58,18

42,53

70,13

62,09

61,60

24,37

51,72

70,52

40,74

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

89,69

108,47

198,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

27,52

 

27,52

0,65

1,01

0,73

1,30

0,70

0,56

0,95

2,95

1,08

2.4

Đất quốc phòng

CQP

50,29

 

50,29

-

-

-

-

-

-

-

5,04

-

2.5

Đất an ninh

CAN

89,12

 

89,12

4,10

0,20

2,22

-

0,15

0,20

0,20

73,46

0,20

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

155,40

8,40

2,80

6,72

9,69

6,73

5,52

11,63

5,45

9,33

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

39,91

 

39,91

4,91

0,27

2,50

2,11

0,98

0,84

1,67

0,18

1,67

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,63

 

9,63

0,34

0,01

0,60

0,39

0,68

0,89

0,20

0,74

0,20

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

80,68

 

80,68

2,24

2,52

2,41

4,64

3,67

3,71

7,47

2,95

4,35

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

25,17

 

25,17

0,90

-

1,22

2,55

1,41

0,08

2,30

1,57

3,11

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

1.192,21

16,55

9,52

199,68

5,12

2,35

23,63

31,13

34,47

1,24

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

294,82

 

294,82

10,23

-

198,48

-

-

-

-

-

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

264,77

 

264,77

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

197,52

 

197,52

6,32

0,07

1,20

1,41

0,65

0,07

0,14

26,39

1,09

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

100,32

17,64

117,96

-

0,19

-

3,72

1,70

0,17

17,89

3,85

0,15

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

81,35

235,80

317,15

-

9,25

-

-

-

23,38

13,09

4,23

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

 

 

2.544,30

109,24

98,50

139,22

126,72

105,37

91,61

96,94

463,03

83,57

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.495,04

 

1.495,04

63,81

62,33

83,65

74,19

40,80

45,41

48,31

246,64

50,47

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

773,21

 

773,21

41,70

27,73

51,39

46,58

62,62

43,29

47,45

29,76

28,44

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

202,57

 

202,57

-

7,54

-

2,30

-

1,43

-

182,50

0,64

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

14,38

 

14,38

1,51

0,14

1,49

2,02

0,05

0,56

0,12

-

1,40

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

6,23

 

6,23

0,07

0,70

0,34

0,09

0,37

0,20

0,31

0,11

0,23

2.8.8

Đất công tình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,81

 

1,81

0,02

0,01

0,57

0,09

0,01

0,01

0,06

0,04

0,12

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

12,53

12,53

0,53

0,05

0,98

1,05

1,52

0,70

0,69

1,05

0,80

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

38,52

38,52

1,60

-

0,80

0,40

-

-

-

2,93

1,48

2.9

Đất tôn giáo

TON

32,16

 

32,16

1,29

3,13

1,20

0,38

1,10

0,05

1,61

0,21

1,64

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

30,85

30,85

2,35

3,60

2,24

1,83

1,36

1,10

0,73

3,59

1,38

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

208,29

 

208,29

8,25

13,66

16,40

22,83

10,78

8,96

11,46

10,39

14,55

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

693,57

693,57

52,92

10,67

33,29

20,26

30,44

15,61

32,22

163,85

38,64

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

289,98

289,98

0,19

0,44

3,38

4,39

-

9,03

0,02

153,43

6,31

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

403,59

403,59

52,72

10,23

29,91

15,87

30,44

6,58

32,20

10,41

32,33

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

0,21

0,21

0,20

-

-

-

-

-

-

-

0,01

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

246,50

 

246,50

26,93

0,60

17,52

9,20

6,28

69,36

8,05

11,61

3,15

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

117,81

26,93

0,60

17,42

6,94

0,17

2,13

5,35

2,84

1,39

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

10,55

-

-

-

-

-

-

0,10

2,99

-

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

118,14

-

-

0,10

2,26

6,12

67,23

2,60

5,79

1,76

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu 02. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh

Đơn vị tính:ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thịnh Vượng

Gia Hòa

Gia Hưng

Liên Sơn

Xã Gia Thanh

Gia Vân

Gia Phú

Xã Gia Xuân

Gia Lập

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

96,22

-

25,37

23,83

-

-

-

-

4,10

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

20,50

-

20,50

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

70,92

-

4,87

23,83

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất làm muối

LM U

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,10

-

-

-

-

-

-

-

4,10

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

77,83

12,59

9,44

4,05

1,90

8,86

4,72

2,07

1,38

0,85

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,35

-

-

-

-

-

1,16

0,15

0,95

0,10

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,26

0,26

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất quốc phòng

CQP

3,53

-

0,36

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất an ninh

CAN

0,11

-

-

-

0,11

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

1,13

-

0,10

-

0,05

-

-

0,02

-

0,10

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,51

-

0,10

-

0,05

-

-

-

-

0,10

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,42

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DM T

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.1 0

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

24,87

5,04

3,06

1,08

1,00

8,75

2,93

1,12

-

0,10

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,12

-

-

-

-

-

-

1,12

-

-

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

10,68

2,04

3,06

1,08

1,00

-

2,93

-

-

0,10

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

12,45

3,00

-

-

-

8,75

-

-

-

-

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

34,13

5,27

5,23

2,72

0,62

-

0,63

0,78

0,43

0,55

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

12,65

2,47

0,48

0,28

0,32

-

0,39

0,28

-

0,45

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

19,04

1,78

4,75

2,38

0,30

-

-

0,30

0,43

-

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

1,29

0,30

-

0,06

-

-

0,24

-

-

-

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.8

Đất công tình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

1,12

0,72

-

-

-

-

-

0,20

-

0,10

2.9

Đất tôn giáo

TON

1,18

-

0,69

0,25

0,06

0,11

-

-

-

-

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,12

0,02

-

-

0,06

-

-

-

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

7,03

2,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

7,03

2,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Gia Trấn

Xã Gia Phương

Xã Gia Tân

Xã Tiến Thắng

Xã Gia Trung

Xã Gia Minh

Xã Gia Lạc

Xã Gia Sinh

Xã Gia Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(...)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

96,22

-

-

-

-

-

-

-

42,92

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,70

-

-

-

-

-

-

-

0,70

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

20,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

70,92

-

-

-

-

-

-

-

42,22

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

77,83

0,89

0,15

2,93

1,78

6,00

6,61

2,04

11,33

0,24

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,35

-

-

0,30

1,15

0,54

-

-

-

-

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,12

-

-

-

-

-

-

-

1,12

-

2.4

Đất quốc phòng

CQP

3,53

-

-

-

-

-

-

-

3,17

-

2.5

Đất an ninh

CAN

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

1,13

0,14

-

-

-

0,62

-

0,10

-

-

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,51

0,14

-

-

-

0,12

-

-

-

-

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,42

-

-

-

-

0,30

-

0,10

-

-

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,20

-

-

-

-

0,20

-

-

-

-

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

24,87

-

-

0,62

0,06

0,70

-

-

0,41

-

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,62

-

-

0,62

-

-

-

-

-

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

10,68

-

-

-

0,06

-

-

-

0,41

-

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

12,45

-

-

-

-

0,70

-

-

-

-

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

34,13

0,75

0,15

1,94

0,57

4,14

6,57

1,94

1,60

0,24

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

12,65

0,50

0,14

1,64

0,30

2,00

0,90

0,87

1,60

0,03

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

19,04

-

0,01

-

0,03

2,11

5,67

1,07

-

0,21

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

1,29

0,25

-

0,20

0,24

-

-

-

-

-

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,03

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

2.8.8

Đất công tình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

1,12

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất tôn giáo

TON

1,18

-

-

0,07

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,12

-

-

-

-

-

0,04

-

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

7,03

-

-

-

-

-

-

-

5,03

-

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

7,03

-

-

-

-

-

-

-

5,03

-

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu 03. Diện tích cần thu hồi đất trong kỳ điều chỉnh:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thịnh Vượng

Xã Gia Hòa

Xã Gia Hưng

Xã Liên Sơn

Xã Gia Thanh

Xã Gia Vân

Xã Gia Phú

Xã Gia Xuân

Xã Gia Lập

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

1.084,30

180,73

153,26

16,70

29,27

79,92

54,03

95,34

28,88

64,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA

820,94

159,47

49,53

13,06

27,82

44,95

50,28

92,57

28,24

63,55

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

661,17

147,09

31,24

9,40

18,28

40,62

42,21

75,99

27,53

56,40

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

159,77

12,38

18,29

3,66

9,54

4,33

8,07

16,58

0,71

7,15

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

46,53

6,09

10,48

1,96

0,26

0,31

0,05

0,81

0,05

0,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

49,63

7,47

8,79

1,33

1,00

1,53

2,58

1,05

0,26

0,56

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

2,32

-

2,00

-

-

0,02

0,30

-

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

79,88

-

53,70

-

-

24,31

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

30,46

-

23,80

-

-

6,66

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

53,79

7,24

4,96

0,35

0,19

2,14

0,82

0,91

0,33

0,28

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,75

0,46

-

-

-

-

-

-

-

0,09

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

213,95

28,44

16,06

5,84

4,28

16,23

13,63

15,16

16,76

8,39

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

16,00

-

1,87

0,95

0,46

0,20

0,27

0,62

-

0,27

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

3,00

3,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

3,14

2,34

0,04

0,18

0,14

-

-

-

-

-

2.4

Đất quốc phòng

CQP

2,58

0,44

2,14

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

6,86

1,12

0,42

-

0,66

0,02

-

-

1,13

0,25

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,86

0,32

0,18

-

-

-

-

-

0,05

-

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,04

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,62

0,26

0,20

-

0,48

0,02

-

-

-

-

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

3,34

0,54

-

-

0,18

-

-

-

1,08

0,25

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,91

0,40

0,05

0,03

-

0,26

-

0,26

-

-

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,26

-

-

-

-

-

-

0,26

-

-

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,02

0,35

-

0,03

-

-

-

-

-

-

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,48

0,05

0,05

-

-

0,26

-

-

-

-

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

147,50

18,04

6,79

3,66

2,91

15,75

12,02

13,59

6,57

7,60

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

85,95

10,29

6,34

1,53

1,17

10,79

6,30

6,38

5,36

3,04

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

60,01

6,88

0,45

2,13

1,74

4,96

5,72

7,21

1,21

4,56

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,01

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.8

Đất công tình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

1,28

0,86

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,29

-

0,28

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,22

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

8,28

0,22

1,91

0,23

0,01

-

1,34

0,59

0,01

0,12

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

24,17

2,88

2,56

0,77

0,10

-

-

0,10

9,05

0,15

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

3,02

0,02

1,86

0,62

-

-

-

-

0,05

0,15

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

21,15

2,86

0,70

0,15

0,10

-

-

0,10

9,00

-

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Gia Trấn

Xã Gia Phương

Xã Gia Tân

Xã Tiến Thắng

Xã Gia Trung

Xã Gia Minh

Xã Gia Lạc

Xã Gia Sinh

Xã Gia Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(...)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

1.084,30

29,43

28,81

112,78

35,53

19,06

15,38

39,59

69,64

31,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

820,94

21,97

21,71

99,28

25,84

14,42

14,64

37,37

28,02

28,22

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

661,17

21,77

13,46

97,68

22,92

13,04

-

18,76

21,34

3,44

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

159,77

0,20

8,25

1,60

2,92

1,38

14,64

18,61

6,68

24,78

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

46,53

0,06

2,08

0,10

3,47

0,23

0,07

0,06

19,79

0,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

49,63

2,26

2,59

3,57

2,57

0,29

0,24

1,49

10,61

1,44

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

2,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

79,88

-

-

-

-

-

-

-

1,87

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

30,46

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

53,79

5,14

2,43

9,83

3,65

4,12

0,43

0,47

9,35

1,15

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,75

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

213,95

6,49

3,40

16,69

4,68

5,98

12,67

8,01

25,37

5,87

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

16,00

0,26

0,65

0,98

1,18

0,08

0,90

0,43

6,80

0,08

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

3,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

3,14

-

-

-

0,24

-

-

-

-

0,20

2.4

Đất quốc phòng

CQP

2,58

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

6,86

-

-

0,29

-

1,43

0,78

-

0,76

-

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,86

-

-

-

-

-

0,01

-

0,30

-

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,62

-

-

-

-

0,93

0,27

-

0,46

-

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

3,34

-

-

0,29

-

0,50

0,50

-

-

-

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,91

0,10

-

0,05

-

0,12

-

-

-

0,64

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,15

0,10

-

0,05

-

-

-

-

-

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,02

-

-

-

-

-

-

-

-

0,64

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,48

-

-

-

-

0,12

-

-

-

-

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

147,50

3,93

2,72

15,15

2,46

3,10

10,76

4,61

14,81

3,03

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

85,95

2,61

1,25

7,29

1,66

2,30

8,60

1,65

8,16

1,23

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

60,01

1,32

1,47

7,61

0,58

0,80

1,96

2,96

6,65

1,80

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,25

-

-

0,25

-

-

-

-

-

-

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.8

Đất công tình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

1,28

-

-

-

0,22

-

0,20

-

-

-

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,29

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,22

-

-

-

-

-

-

-

0,20

-

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

8,28

0,20

0,03

0,22

-

1,00

-

0,20

2,20

-

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

24,17

2,00

-

-

0,80

0,25

0,22

2,77

0,60

1,92

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

3,02

-

-

-

-

-

0,12

0,20

-

-

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

21,15

2,00

-

-

0,80

0,25

0,10

2,57

0,60

1,92

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu 04. Diện tích cần chuyển mục đích trong kỳ điều chỉnh Quy hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thịnh Vượng

Xã Gia Hòa

Xã Gia Hưng

Xã Liên Sơn

Xã Gia Thanh

Xã Gia Vân

Xã Gia Phú

Xã Gia Xuân

Xã Gia Lập

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.238,48

203,99

209,29

21,17

32,47

84,65

59,09

100,69

34,18

68,57

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

936,50

182,13

89,88

14,97

31,02

49,55

55,34

97,70

33,54

66,77

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

53,95

6,09

16,01

3,12

0,26

0,31

0,05

1,03

0,05

0,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

57,70

7,47

12,17

2,73

1,00

1,62

2,58

1,05

0,26

0,56

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

3,62

-

3,30

-

-

0,02

0,30

-

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

79,88

-

53,70

-

-

24,31

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

45,01

-

24,90

-

-

6,66

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

60,67

7,84

9,33

0,35

0,19

2,18

0,82

0,91

0,33

0,28

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,15

0,46

-

-

-

-

-

-

-

0,49

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

582,86

31,64

25,56

57,15

24,38

13,42

7,22

-

-

-

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NKR

464,13

31,64

2,38

57,15

24,38

13,42

7,22

-

-

-

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NKR

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NKR

118,73

-

23,18

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NKR

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

NPC/CNT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

248,55

30,64

28,49

6,45

4,31

34,02

14,08

15,21

16,76

8,35

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

57,17

3,95

8,43

0,40

0,23

11,09

2,19

10,59

4,41

2,70

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

23,11

1,75

-

0,28

0,20

10,88

1,86

0,35

4,46

0,57

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

0,12

-

-

-

-

-

0,12

-

-

-

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Gia Trấn

Xã Gia Phương

Xã Gia Tân

Xã Tiến Thắng

Xã Gia Trung

Xã Gia Minh

Xã Gia Lạc

Xã Gia Sinh

Xã Gia Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(...)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.238,48

30,83

28,88

113,38

36,76

20,06

15,38

51,39

95,70

32,00

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

936,50

22,97

21,78

99,68

26,84

15,42

14,64

48,87

36,18

29,22

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

53,95

0,06

2,08

0,10

3,49

0,23

0,07

0,06

20,28

0,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

57,70

2,46

2,59

3,57

2,57

0,29

0,24

1,49

13,61

1,44

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

3,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

79,88

-

-

-

-

-

-

-

1,87

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

45,01

-

-

-

-

-

-

-

13,45

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

60,67

5,34

2,43

10,03

3,86

4,12

0,43

0,77

10,31

1,15

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,15

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

582,86

-

23,63

-

21,00

70,58

72,75

5,00

155,99

74,54

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NKR

464,13

-

23,63

-

21,00

70,58

72,75

5,00

60,44

74,54

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NKR

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NKR

118,73

-

-

-

-

-

-

-

95,55

-

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NKR

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

NPC/CNT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

248,55

6,69

3,40

16,69

4,68

5,98

12,67

8,05

26,21

5,87

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

57,17

0,40

0,30

10,45

0,09

0,45

0,20

0,55

0,64

0,10

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

23,11

0,20

0,30

0,71

0,09

0,45

0,20

0,55

0,16

0,10

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-