Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 463/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 21 tháng 05 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN GIA VIỄN, TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 58/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Quyết định số 218/QĐ-TTg ngày 04/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Ninh Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 173/TTr-SNNMT ngày 15/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình với các nội dung chủ yếu như sau:
- Phân bổ diện tích các loại đất đến năm 2030;
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh;
- Diện tích cần thu hồi đất trong kỳ điều chỉnh;
- Diện tích cần chuyển mục đích trong kỳ điều chỉnh Quy hoạch
(Có các Biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân huyện Gia Viễn chủ trì phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố, công khai điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Gia Viễn theo đúng quy định của Luật Đất đai. Việc tổ chức thực hiện công khai Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 phải thống nhất chặt chẽ từ huyện đến các xã, thị trấn đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện. Tổ chức thực hiện nghiêm túc công khai điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 nhằm đảm bảo tính thống nhất, đúng tiến độ và đúng mục đích sử dụng đất được duyệt.
- Tăng cường công tác thẩm định, kiểm tra, giám sát việc thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và ban hành kịp thời các văn bản theo thẩm quyền có liên quan đến quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất. Kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Gia Viễn chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 01. Phân bổ diện tích các loại đất đến năm 2030:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích phân bổ theo văn bản 647/SNNMT- ĐĐ ngày 31/3/2025 | Diện tích cấp huyện xác định | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Thịnh Vượng | Xã Gia Hòa | Xã Gia Hưng | Xã Liên Sơn | Xã Gia Thanh | Xã Gia Vân | Xã Gia Phú | Xã Gia Xuân | Xã Gia Lập | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 11.233,74 |
| 11.233,74 | 474,93 | 2.135,24 | 1.266,25 | 492,55 | 437,67 | 692,20 | 304,26 | 167,66 | 574,02 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.526,40 |
| 5.526,40 | 323,27 | 523,69 | 242,93 | 326,65 | 228,41 | 327,31 | 250,31 | 135,22 | 442,77 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 4.269,21 |
| 4.269,21 | 168,88 | 439,78 | 186,23 | 267,56 | 82,74 | 241,43 | 162,08 | 86,58 | 406,69 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
| 1257,19 | 1.257,19 | 154,39 | 83,92 | 56,70 | 59,10 | 145,67 | 85,87 | 88,22 | 48,64 | 36,09 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK |
| 316,75 | 316,75 | 12,55 | 81,47 | 56,00 | 7,29 | 11,52 | 7,10 | 10,29 | 1,06 | 4,93 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 760,69 |
| 760,69 | 13,62 | 120,85 | 85,97 | 47,54 | 13,19 | 8,28 | 19,59 | 16,39 | 13,35 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 2.517,17 |
| 2.517,17 | - | 1.104,42 | 764,25 | 32,71 | 114,73 | 310,91 | - | - | 78,31 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 624,87 |
| 624,87 | - | 70,74 | - | - | 15,34 | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 219,64 |
| 219,64 | - | 98,26 | 23,83 | 15,17 | 4,65 | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 30,43 |
| 30,43 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
| 885,47 | 885,47 | 96,08 | 132,08 | 50,79 | 28,60 | 32,36 | 31,31 | 20,67 | 10,68 | 31,96 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
| 382,76 | 382,76 | 29,41 | 3,73 | 42,47 | 34,59 | 17,47 | 7,30 | 3,40 | 4,31 | 2,69 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 6.250,30 | 0,00 | 6.250,30 | 734,32 | 595,65 | 233,49 | 170,73 | 437,46 | 339,03 | 343,53 | 247,31 | 322,87 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.136,69 | -108,47 | 1.028,22 | - | 69,80 | 52,43 | 55,93 | 96,30 | 67,38 | 64,31 | 53,98 | 86,20 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 89,69 | 108,47 | 198,16 | 198,16 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 27,52 |
| 27,52 | 9,82 | 0,43 | 1,03 | 0,66 | 0,84 | 2,75 | 0,82 | 0,82 | 0,40 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 50,29 |
| 50,29 | 1,00 | 40,47 | - | - | 1,91 | - | - | 1,87 | - |
2.5 | Đất an ninh | CAN | 89,12 |
| 89,12 | 6,37 | 0,20 | 0,24 | 0,18 | 0,15 | 0,26 | 0,40 | 0,20 | 0,40 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN |
|
| 155,40 | 25,98 | 8,80 | 3,24 | 7,82 | 6,28 | 4,92 | 7,79 | 7,86 | 16,45 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 39,91 |
| 39,91 | 7,20 | 4,69 | 0,10 | 1,40 | 2,99 | 0,64 | 1,41 | 2,61 | 3,74 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 9,63 |
| 9,63 | 3,67 | 0,01 | 0,67 | 0,23 | 0,32 | 0,05 | - | 0,24 | 0,40 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 80,68 |
| 80,68 | 11,30 | 2,80 | 2,47 | 4,64 | 2,27 | 1,62 | 5,68 | 4,96 | 10,97 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 25,17 |
| 25,17 | 3,82 | 1,29 | - | 1,55 | 0,69 | 2,61 | 0,70 | 0,04 | 1,34 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK |
|
| 1.192,21 | 78,77 | 194,16 | 6,24 | 7,69 | 161,20 | 113,72 | 117,11 | 107,82 | 81,80 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 294,82 |
| 294,82 | - | - | - | - | - | - | - | 86,10 | - |
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 264,77 |
| 264,77 | 7,25 | - | - | - | - | 74,86 | 107,65 | - | 75,00 |
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 197,52 |
| 197,52 | 34,95 | 70,84 | 3,66 | 1,19 | 11,64 | 30,96 | 1,47 | 1,04 | 4,44 |
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 100,32 | 17,64 | 117,96 | 4,57 | 1,30 | 2,58 | 3,20 | 39,69 | 7,90 | 7,99 | 20,68 | 2,36 |
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 81,35 | 235,80 | 317,15 | 32,00 | 122,02 | - | 3,30 | 109,87 | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC |
|
| 2.544,30 | 297,09 | 217,11 | 106,61 | 89,08 | 123,84 | 110,31 | 115,31 | 52,73 | 118,02 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 1.495,04 |
| 1.495,04 | 203,17 | 137,03 | 69,70 | 60,81 | 65,49 | 67,93 | 77,97 | 16,94 | 80,40 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 773,21 |
| 773,21 | 69,77 | 78,70 | 27,61 | 27,19 | 50,22 | 38,52 | 34,92 | 34,53 | 32,81 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 202,57 |
| 202,57 | - | - | 7,53 | - | - | 0,34 | - | - | 0,30 |
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 14,38 |
| 14,38 | 2,25 | 0,90 | 0,92 | 0,38 | 0,37 | 1,51 | - | 0,17 | 0,58 |
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 6,23 |
| 6,23 | 1,40 | 0,07 | 0,04 | 0,05 | 0,55 | 0,59 | 0,20 | 0,04 | 0,87 |
2.8.8 | Đất công tình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 1,81 |
| 1,81 | 0,63 | 0,01 | 0,02 | 0,07 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,06 | 0,02 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
| 12,53 | 12,53 | 1,80 | 0,41 | 0,79 | 0,57 | 0,50 | 0,49 | 0,16 | - | 0,43 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
| 38,52 | 38,52 | 18,07 | - | - | - | 6,69 | 0,90 | 2,05 | 0,99 | 2,61 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 32,16 |
| 32,16 | 3,83 | 3,39 | 1,05 | 0,42 | 1,28 | 2,66 | 0,73 | 5,42 | 2,79 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
| 30,85 | 30,85 | 0,91 | 3,86 | 0,61 | 1,22 | 1,65 | 1,07 | 2,05 | 0,91 | 0,39 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 208,29 |
| 208,29 | 19,24 | 5,90 | 13,23 | 5,48 | 7,91 | 13,01 | 5,49 | 7,88 | 12,86 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC |
| 693,57 | 693,57 | 93,14 | 51,53 | 48,82 | 2,24 | 36,09 | 22,95 | 29,51 | 7,83 | 3,57 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
| 289,98 | 289,98 | 39,78 | 28,81 | 14,13 | 0,12 | 6,25 | 22,95 | 0,01 | 0,46 | 0,28 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
| 403,59 | 403,59 | 53,37 | 22,72 | 34,69 | 2,12 | 29,84 | - | 29,50 | 7,37 | 3,29 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
| 0,21 | 0,21 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 246,50 |
| 246,50 | 31,84 | 7,07 | 1,89 | 16,56 | 8,45 | 9,35 | 7,23 | 10,52 | 0,89 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS |
|
| 117,81 | 9,67 | 1,06 | 0,00 | 16,21 | 3,39 | 9,35 | 7,23 | 6,25 | 0,89 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS |
|
| 10,55 | - | 6,00 | 0,11 | 0,35 | 1,00 | - | - | - | - |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
|
| 118,14 | 22,17 | - | 1,77 | - | 4,06 | - | - | 4,27 | - |
3.4 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Đơn vị tính:ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích phân bổ theo văn bản 647/SNNMT- ĐĐ ngày 31/3/2025 | Diện tích cấp huyện xác định | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Gia Trấn | Xã Gia Phương | Xã Gia Tân | Xã Tiến Thắng | Xã Gia Trung | Xã Gia Minh | Xã Gia Lạc | Xã Gia Sinh | Xã Gia Phong | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 11.233,74 |
| 11.233,74 | 278,03 | 396,96 | 310,31 | 658,23 | 647,93 | 441,32 | 370,70 | 1.227,37 | 358,11 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.526,40 |
| 5.526,40 | 220,75 | 289,09 | 233,75 | 484,95 | 419,94 | 313,02 | 346,37 | 190,68 | 227,28 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 4.269,21 |
| 4.269,21 | 193,32 | 228,75 | 222,13 | 477,30 | 386,25 | 245,63 | 276,14 | 96,44 | 101,28 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
| 1257,19 | 1.257,19 | 27,43 | 60,33 | 11,62 | 7,65 | 33,70 | 67,39 | 70,22 | 94,25 | 126,00 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK |
| 316,75 | 316,75 | 0,15 | 29,06 | 3,31 | 10,52 | 2,38 | 1,77 | 0,50 | 67,81 | 9,03 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 760,69 |
| 760,69 | 22,69 | 37,17 | 20,90 | 16,63 | 44,92 | 41,66 | 10,31 | 188,77 | 38,84 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 2.517,17 |
| 2.517,17 | - | - | 16,30 | - | - | - | - | 95,55 | - |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 624,87 |
| 624,87 | - | 5,54 | - | - | - | - | - | 533,25 | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 219,64 |
| 219,64 | - | - | - | - | - | 7,56 | - | 70,17 | - |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 30,43 |
| 30,43 | - | - | - | - | - | 7,56 | - | 22,87 | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
| 885,47 | 885,47 | 34,42 | 35,10 | 35,90 | 131,77 | 116,39 | 34,84 | 8,15 | 23,29 | 31,06 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
| 382,76 | 382,76 | - | 1,01 | 0,14 | 14,36 | 64,30 | 42,46 | 5,37 | 57,85 | 51,90 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 6.250,30 |
| 6.250,30 | 262,14 | 185,61 | 471,84 | 250,22 | 220,57 | 171,60 | 238,59 | 832,96 | 192,38 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.136,69 | -108,47 | 1.028,22 | 58,18 | 42,53 | 70,13 | 62,09 | 61,60 | 24,37 | 51,72 | 70,52 | 40,74 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 89,69 | 108,47 | 198,16 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 27,52 |
| 27,52 | 0,65 | 1,01 | 0,73 | 1,30 | 0,70 | 0,56 | 0,95 | 2,95 | 1,08 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 50,29 |
| 50,29 | - | - | - | - | - | - | - | 5,04 | - |
2.5 | Đất an ninh | CAN | 89,12 |
| 89,12 | 4,10 | 0,20 | 2,22 | - | 0,15 | 0,20 | 0,20 | 73,46 | 0,20 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN |
|
| 155,40 | 8,40 | 2,80 | 6,72 | 9,69 | 6,73 | 5,52 | 11,63 | 5,45 | 9,33 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 39,91 |
| 39,91 | 4,91 | 0,27 | 2,50 | 2,11 | 0,98 | 0,84 | 1,67 | 0,18 | 1,67 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 9,63 |
| 9,63 | 0,34 | 0,01 | 0,60 | 0,39 | 0,68 | 0,89 | 0,20 | 0,74 | 0,20 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 80,68 |
| 80,68 | 2,24 | 2,52 | 2,41 | 4,64 | 3,67 | 3,71 | 7,47 | 2,95 | 4,35 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 25,17 |
| 25,17 | 0,90 | - | 1,22 | 2,55 | 1,41 | 0,08 | 2,30 | 1,57 | 3,11 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK |
|
| 1.192,21 | 16,55 | 9,52 | 199,68 | 5,12 | 2,35 | 23,63 | 31,13 | 34,47 | 1,24 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 294,82 |
| 294,82 | 10,23 | - | 198,48 | - | - | - | - | - | - |
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 264,77 |
| 264,77 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 197,52 |
| 197,52 | 6,32 | 0,07 | 1,20 | 1,41 | 0,65 | 0,07 | 0,14 | 26,39 | 1,09 |
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 100,32 | 17,64 | 117,96 | - | 0,19 | - | 3,72 | 1,70 | 0,17 | 17,89 | 3,85 | 0,15 |
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 81,35 | 235,80 | 317,15 | - | 9,25 | - | - | - | 23,38 | 13,09 | 4,23 | - |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC |
|
| 2.544,30 | 109,24 | 98,50 | 139,22 | 126,72 | 105,37 | 91,61 | 96,94 | 463,03 | 83,57 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 1.495,04 |
| 1.495,04 | 63,81 | 62,33 | 83,65 | 74,19 | 40,80 | 45,41 | 48,31 | 246,64 | 50,47 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 773,21 |
| 773,21 | 41,70 | 27,73 | 51,39 | 46,58 | 62,62 | 43,29 | 47,45 | 29,76 | 28,44 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 202,57 |
| 202,57 | - | 7,54 | - | 2,30 | - | 1,43 | - | 182,50 | 0,64 |
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 14,38 |
| 14,38 | 1,51 | 0,14 | 1,49 | 2,02 | 0,05 | 0,56 | 0,12 | - | 1,40 |
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 6,23 |
| 6,23 | 0,07 | 0,70 | 0,34 | 0,09 | 0,37 | 0,20 | 0,31 | 0,11 | 0,23 |
2.8.8 | Đất công tình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 1,81 |
| 1,81 | 0,02 | 0,01 | 0,57 | 0,09 | 0,01 | 0,01 | 0,06 | 0,04 | 0,12 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
| 12,53 | 12,53 | 0,53 | 0,05 | 0,98 | 1,05 | 1,52 | 0,70 | 0,69 | 1,05 | 0,80 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
| 38,52 | 38,52 | 1,60 | - | 0,80 | 0,40 | - | - | - | 2,93 | 1,48 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 32,16 |
| 32,16 | 1,29 | 3,13 | 1,20 | 0,38 | 1,10 | 0,05 | 1,61 | 0,21 | 1,64 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
| 30,85 | 30,85 | 2,35 | 3,60 | 2,24 | 1,83 | 1,36 | 1,10 | 0,73 | 3,59 | 1,38 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 208,29 |
| 208,29 | 8,25 | 13,66 | 16,40 | 22,83 | 10,78 | 8,96 | 11,46 | 10,39 | 14,55 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC |
| 693,57 | 693,57 | 52,92 | 10,67 | 33,29 | 20,26 | 30,44 | 15,61 | 32,22 | 163,85 | 38,64 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
| 289,98 | 289,98 | 0,19 | 0,44 | 3,38 | 4,39 | - | 9,03 | 0,02 | 153,43 | 6,31 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
| 403,59 | 403,59 | 52,72 | 10,23 | 29,91 | 15,87 | 30,44 | 6,58 | 32,20 | 10,41 | 32,33 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
| 0,21 | 0,21 | 0,20 | - | - | - | - | - | - | - | 0,01 |
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 246,50 |
| 246,50 | 26,93 | 0,60 | 17,52 | 9,20 | 6,28 | 69,36 | 8,05 | 11,61 | 3,15 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS |
|
| 117,81 | 26,93 | 0,60 | 17,42 | 6,94 | 0,17 | 2,13 | 5,35 | 2,84 | 1,39 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS |
|
| 10,55 | - | - | - | - | - | - | 0,10 | 2,99 | - |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
|
| 118,14 | - | - | 0,10 | 2,26 | 6,12 | 67,23 | 2,60 | 5,79 | 1,76 |
3.4 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Biểu 02. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh
Đơn vị tính:ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Thịnh Vượng | Xã Gia Hòa | Xã Gia Hưng | Xã Liên Sơn | Xã Gia Thanh | Xã Gia Vân | Xã Gia Phú | Xã Gia Xuân | Xã Gia Lập | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+(...) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 96,22 | - | 25,37 | 23,83 | - | - | - | - | 4,10 | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,70 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 20,50 | - | 20,50 | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 70,92 | - | 4,87 | 23,83 | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất làm muối | LM U | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 4,10 | - | - | - | - | - | - | - | 4,10 | - |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 77,83 | 12,59 | 9,44 | 4,05 | 1,90 | 8,86 | 4,72 | 2,07 | 1,38 | 0,85 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,35 | - | - | - | - | - | 1,16 | 0,15 | 0,95 | 0,10 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,26 | 0,26 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,12 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 3,53 | - | 0,36 | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,11 | - | - | - | 0,11 | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 1,13 | - | 0,10 | - | 0,05 | - | - | 0,02 | - | 0,10 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,51 | - | 0,10 | - | 0,05 | - | - | - | - | 0,10 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,42 | - | - | - | - | - | - | 0,02 | - | - |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,20 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DM T | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.1 0 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 24,87 | 5,04 | 3,06 | 1,08 | 1,00 | 8,75 | 2,93 | 1,12 | - | 0,10 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,62 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 1,12 | - | - | - | - | - | - | 1,12 | - | - |
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 10,68 | 2,04 | 3,06 | 1,08 | 1,00 | - | 2,93 | - | - | 0,10 |
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 12,45 | 3,00 | - | - | - | 8,75 | - | - | - | - |
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 34,13 | 5,27 | 5,23 | 2,72 | 0,62 | - | 0,63 | 0,78 | 0,43 | 0,55 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 12,65 | 2,47 | 0,48 | 0,28 | 0,32 | - | 0,39 | 0,28 | - | 0,45 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 19,04 | 1,78 | 4,75 | 2,38 | 0,30 | - | - | 0,30 | 0,43 | - |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 1,29 | 0,30 | - | 0,06 | - | - | 0,24 | - | - | - |
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 0,03 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8.8 | Đất công tình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 1,12 | 0,72 | - | - | - | - | - | 0,20 | - | 0,10 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 1,18 | - | 0,69 | 0,25 | 0,06 | 0,11 | - | - | - | - |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,12 | 0,02 | - | - | 0,06 | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 7,03 | 2,00 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 7,03 | 2,00 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Gia Trấn | Xã Gia Phương | Xã Gia Tân | Xã Tiến Thắng | Xã Gia Trung | Xã Gia Minh | Xã Gia Lạc | Xã Gia Sinh | Xã Gia Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+(...) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 96,22 | - | - | - | - | - | - | - | 42,92 | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,70 | - | - | - | - | - | - | - | 0,70 | - |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 20,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 70,92 | - | - | - | - | - | - | - | 42,22 | - |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 4,10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 77,83 | 0,89 | 0,15 | 2,93 | 1,78 | 6,00 | 6,61 | 2,04 | 11,33 | 0,24 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,35 | - | - | 0,30 | 1,15 | 0,54 | - | - | - | - |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,26 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,12 | - | - | - | - | - | - | - | 1,12 | - |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 3,53 | - | - | - | - | - | - | - | 3,17 | - |
2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,11 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 1,13 | 0,14 | - | - | - | 0,62 | - | 0,10 | - | - |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,51 | 0,14 | - | - | - | 0,12 | - | - | - | - |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,42 | - | - | - | - | 0,30 | - | 0,10 | - | - |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,20 | - | - | - | - | 0,20 | - | - | - | - |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 24,87 | - | - | 0,62 | 0,06 | 0,70 | - | - | 0,41 | - |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,62 | - | - | 0,62 | - | - | - | - | - | - |
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 1,12 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 10,68 | - | - | - | 0,06 | - | - | - | 0,41 | - |
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 12,45 | - | - | - | - | 0,70 | - | - | - | - |
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 34,13 | 0,75 | 0,15 | 1,94 | 0,57 | 4,14 | 6,57 | 1,94 | 1,60 | 0,24 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 12,65 | 0,50 | 0,14 | 1,64 | 0,30 | 2,00 | 0,90 | 0,87 | 1,60 | 0,03 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 19,04 | - | 0,01 | - | 0,03 | 2,11 | 5,67 | 1,07 | - | 0,21 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 1,29 | 0,25 | - | 0,20 | 0,24 | - | - | - | - | - |
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 0,03 | - | - | - | - | 0,03 | - | - | - | - |
2.8.8 | Đất công tình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 1,12 | - | - | 0,10 | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 1,18 | - | - | 0,07 | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,12 | - | - | - | - | - | 0,04 | - | - | - |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 7,03 | - | - | - | - | - | - | - | 5,03 | - |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 7,03 | - | - | - | - | - | - | - | 5,03 | - |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Biểu 03. Diện tích cần thu hồi đất trong kỳ điều chỉnh:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Thịnh Vượng | Xã Gia Hòa | Xã Gia Hưng | Xã Liên Sơn | Xã Gia Thanh | Xã Gia Vân | Xã Gia Phú | Xã Gia Xuân | Xã Gia Lập | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+(...) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 1.084,30 | 180,73 | 153,26 | 16,70 | 29,27 | 79,92 | 54,03 | 95,34 | 28,88 | 64,95 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 820,94 | 159,47 | 49,53 | 13,06 | 27,82 | 44,95 | 50,28 | 92,57 | 28,24 | 63,55 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 661,17 | 147,09 | 31,24 | 9,40 | 18,28 | 40,62 | 42,21 | 75,99 | 27,53 | 56,40 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 159,77 | 12,38 | 18,29 | 3,66 | 9,54 | 4,33 | 8,07 | 16,58 | 0,71 | 7,15 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 46,53 | 6,09 | 10,48 | 1,96 | 0,26 | 0,31 | 0,05 | 0,81 | 0,05 | 0,47 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 49,63 | 7,47 | 8,79 | 1,33 | 1,00 | 1,53 | 2,58 | 1,05 | 0,26 | 0,56 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 2,32 | - | 2,00 | - | - | 0,02 | 0,30 | - | - | - |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 79,88 | - | 53,70 | - | - | 24,31 | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 30,46 | - | 23,80 | - | - | 6,66 | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 53,79 | 7,24 | 4,96 | 0,35 | 0,19 | 2,14 | 0,82 | 0,91 | 0,33 | 0,28 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,75 | 0,46 | - | - | - | - | - | - | - | 0,09 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 213,95 | 28,44 | 16,06 | 5,84 | 4,28 | 16,23 | 13,63 | 15,16 | 16,76 | 8,39 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 16,00 | - | 1,87 | 0,95 | 0,46 | 0,20 | 0,27 | 0,62 | - | 0,27 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3,00 | 3,00 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 3,14 | 2,34 | 0,04 | 0,18 | 0,14 | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 2,58 | 0,44 | 2,14 | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 6,86 | 1,12 | 0,42 | - | 0,66 | 0,02 | - | - | 1,13 | 0,25 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,86 | 0,32 | 0,18 | - | - | - | - | - | 0,05 | - |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,04 | - | 0,04 | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 2,62 | 0,26 | 0,20 | - | 0,48 | 0,02 | - | - | - | - |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 3,34 | 0,54 | - | - | 0,18 | - | - | - | 1,08 | 0,25 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 1,91 | 0,40 | 0,05 | 0,03 | - | 0,26 | - | 0,26 | - | - |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,15 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,26 | - | - | - | - | - | - | 0,26 | - | - |
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,02 | 0,35 | - | 0,03 | - | - | - | - | - | - |
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,48 | 0,05 | 0,05 | - | - | 0,26 | - | - | - | - |
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 147,50 | 18,04 | 6,79 | 3,66 | 2,91 | 15,75 | 12,02 | 13,59 | 6,57 | 7,60 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 85,95 | 10,29 | 6,34 | 1,53 | 1,17 | 10,79 | 6,30 | 6,38 | 5,36 | 3,04 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 60,01 | 6,88 | 0,45 | 2,13 | 1,74 | 4,96 | 5,72 | 7,21 | 1,21 | 4,56 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,25 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 0,01 | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8.8 | Đất công tình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 1,28 | 0,86 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,29 | - | 0,28 | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,22 | - | - | 0,02 | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 8,28 | 0,22 | 1,91 | 0,23 | 0,01 | - | 1,34 | 0,59 | 0,01 | 0,12 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 24,17 | 2,88 | 2,56 | 0,77 | 0,10 | - | - | 0,10 | 9,05 | 0,15 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 3,02 | 0,02 | 1,86 | 0,62 | - | - | - | - | 0,05 | 0,15 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 21,15 | 2,86 | 0,70 | 0,15 | 0,10 | - | - | 0,10 | 9,00 | - |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Gia Trấn | Xã Gia Phương | Xã Gia Tân | Xã Tiến Thắng | Xã Gia Trung | Xã Gia Minh | Xã Gia Lạc | Xã Gia Sinh | Xã Gia Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+(...) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 1.084,30 | 29,43 | 28,81 | 112,78 | 35,53 | 19,06 | 15,38 | 39,59 | 69,64 | 31,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 820,94 | 21,97 | 21,71 | 99,28 | 25,84 | 14,42 | 14,64 | 37,37 | 28,02 | 28,22 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 661,17 | 21,77 | 13,46 | 97,68 | 22,92 | 13,04 | - | 18,76 | 21,34 | 3,44 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 159,77 | 0,20 | 8,25 | 1,60 | 2,92 | 1,38 | 14,64 | 18,61 | 6,68 | 24,78 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 46,53 | 0,06 | 2,08 | 0,10 | 3,47 | 0,23 | 0,07 | 0,06 | 19,79 | 0,19 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 49,63 | 2,26 | 2,59 | 3,57 | 2,57 | 0,29 | 0,24 | 1,49 | 10,61 | 1,44 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 2,32 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 79,88 | - | - | - | - | - | - | - | 1,87 | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 30,46 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 53,79 | 5,14 | 2,43 | 9,83 | 3,65 | 4,12 | 0,43 | 0,47 | 9,35 | 1,15 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,75 | - | - | - | - | - | - | 0,20 | - | - |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 213,95 | 6,49 | 3,40 | 16,69 | 4,68 | 5,98 | 12,67 | 8,01 | 25,37 | 5,87 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 16,00 | 0,26 | 0,65 | 0,98 | 1,18 | 0,08 | 0,90 | 0,43 | 6,80 | 0,08 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 3,14 | - | - | - | 0,24 | - | - | - | - | 0,20 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 2,58 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 6,86 | - | - | 0,29 | - | 1,43 | 0,78 | - | 0,76 | - |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,86 | - | - | - | - | - | 0,01 | - | 0,30 | - |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,04 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 2,62 | - | - | - | - | 0,93 | 0,27 | - | 0,46 | - |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 3,34 | - | - | 0,29 | - | 0,50 | 0,50 | - | - | - |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 1,91 | 0,10 | - | 0,05 | - | 0,12 | - | - | - | 0,64 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,15 | 0,10 | - | 0,05 | - | - | - | - | - | - |
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,26 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,64 |
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,48 | - | - | - | - | 0,12 | - | - | - | - |
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 147,50 | 3,93 | 2,72 | 15,15 | 2,46 | 3,10 | 10,76 | 4,61 | 14,81 | 3,03 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 85,95 | 2,61 | 1,25 | 7,29 | 1,66 | 2,30 | 8,60 | 1,65 | 8,16 | 1,23 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 60,01 | 1,32 | 1,47 | 7,61 | 0,58 | 0,80 | 1,96 | 2,96 | 6,65 | 1,80 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,25 | - | - | 0,25 | - | - | - | - | - | - |
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8.8 | Đất công tình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 1,28 | - | - | - | 0,22 | - | 0,20 | - | - | - |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,29 | - | - | - | - | - | 0,01 | - | - | - |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,22 | - | - | - | - | - | - | - | 0,20 | - |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 8,28 | 0,20 | 0,03 | 0,22 | - | 1,00 | - | 0,20 | 2,20 | - |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 24,17 | 2,00 | - | - | 0,80 | 0,25 | 0,22 | 2,77 | 0,60 | 1,92 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 3,02 | - | - | - | - | - | 0,12 | 0,20 | - | - |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 21,15 | 2,00 | - | - | 0,80 | 0,25 | 0,10 | 2,57 | 0,60 | 1,92 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Biểu 04. Diện tích cần chuyển mục đích trong kỳ điều chỉnh Quy hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Thịnh Vượng | Xã Gia Hòa | Xã Gia Hưng | Xã Liên Sơn | Xã Gia Thanh | Xã Gia Vân | Xã Gia Phú | Xã Gia Xuân | Xã Gia Lập | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+(...) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.238,48 | 203,99 | 209,29 | 21,17 | 32,47 | 84,65 | 59,09 | 100,69 | 34,18 | 68,57 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 936,50 | 182,13 | 89,88 | 14,97 | 31,02 | 49,55 | 55,34 | 97,70 | 33,54 | 66,77 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 53,95 | 6,09 | 16,01 | 3,12 | 0,26 | 0,31 | 0,05 | 1,03 | 0,05 | 0,47 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 57,70 | 7,47 | 12,17 | 2,73 | 1,00 | 1,62 | 2,58 | 1,05 | 0,26 | 0,56 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 3,62 | - | 3,30 | - | - | 0,02 | 0,30 | - | - | - |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 79,88 | - | 53,70 | - | - | 24,31 | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 45,01 | - | 24,90 | - | - | 6,66 | - | - | - | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 60,67 | 7,84 | 9,33 | 0,35 | 0,19 | 2,18 | 0,82 | 0,91 | 0,33 | 0,28 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 1,15 | 0,46 | - | - | - | - | - | - | - | 0,49 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 582,86 | 31,64 | 25,56 | 57,15 | 24,38 | 13,42 | 7,22 | - | - | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NKR | 464,13 | 31,64 | 2,38 | 57,15 | 24,38 | 13,42 | 7,22 | - | - | - |
2.2 | Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RDD/NKR | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RPH/NKR | 118,73 | - | 23,18 | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RSX/NKR | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | NPC/CNT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 248,55 | 30,64 | 28,49 | 6,45 | 4,31 | 34,02 | 14,08 | 15,21 | 16,76 | 8,35 |
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai | MHT/PNC | 57,17 | 3,95 | 8,43 | 0,40 | 0,23 | 11,09 | 2,19 | 10,59 | 4,41 | 2,70 |
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OTC | 23,11 | 1,75 | - | 0,28 | 0,20 | 10,88 | 1,86 | 0,35 | 4,46 | 0,57 |
4.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4.4 | Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 | Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ | MHT/TMD | 0,12 | - | - | - | - | - | 0,12 | - | - | - |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Gia Trấn | Xã Gia Phương | Xã Gia Tân | Xã Tiến Thắng | Xã Gia Trung | Xã Gia Minh | Xã Gia Lạc | Xã Gia Sinh | Xã Gia Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+(...) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.238,48 | 30,83 | 28,88 | 113,38 | 36,76 | 20,06 | 15,38 | 51,39 | 95,70 | 32,00 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 936,50 | 22,97 | 21,78 | 99,68 | 26,84 | 15,42 | 14,64 | 48,87 | 36,18 | 29,22 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 53,95 | 0,06 | 2,08 | 0,10 | 3,49 | 0,23 | 0,07 | 0,06 | 20,28 | 0,19 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 57,70 | 2,46 | 2,59 | 3,57 | 2,57 | 0,29 | 0,24 | 1,49 | 13,61 | 1,44 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 3,62 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 79,88 | - | - | - | - | - | - | - | 1,87 | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 45,01 | - | - | - | - | - | - | - | 13,45 | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 60,67 | 5,34 | 2,43 | 10,03 | 3,86 | 4,12 | 0,43 | 0,77 | 10,31 | 1,15 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 1,15 | - | - | - | - | - | - | 0,20 | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 582,86 | - | 23,63 | - | 21,00 | 70,58 | 72,75 | 5,00 | 155,99 | 74,54 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NKR | 464,13 | - | 23,63 | - | 21,00 | 70,58 | 72,75 | 5,00 | 60,44 | 74,54 |
2.2 | Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RDD/NKR | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RPH/NKR | 118,73 | - | - | - | - | - | - | - | 95,55 | - |
2.4 | Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RSX/NKR | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | NPC/CNT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 248,55 | 6,69 | 3,40 | 16,69 | 4,68 | 5,98 | 12,67 | 8,05 | 26,21 | 5,87 |
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai | MHT/PNC | 57,17 | 0,40 | 0,30 | 10,45 | 0,09 | 0,45 | 0,20 | 0,55 | 0,64 | 0,10 |
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OTC | 23,11 | 0,20 | 0,30 | 0,71 | 0,09 | 0,45 | 0,20 | 0,55 | 0,16 | 0,10 |
4.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4.4 | Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 | Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ | MHT/TMD | 0,12 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Quyết định 463/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 463/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Nguyễn Cao Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra