- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 08/2022/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026
- 8Quyết định 57/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 3657/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4622/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 13 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIA ĐÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Cǎn cứ Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29 tháng 11 nǎm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 nǎm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 2622/TTr- SVHTT ngày 05 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính ban hành mới và 18 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao theo Quyết định số 3657/QĐ- BVHTTDL ngày 29 tháng 11 nǎm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ 18 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIA ĐÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4622/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (05 TTHC)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông |
Mã số TTHC | ||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (03 TTHC) | ||||||||
1 | Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình. (1.012080.000.00.00.H08) | 10 ngày làm việc kể từ khi cơ quan tiếp nhận nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) | - | Toàn trình | Chưa quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022; - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ. | - |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình. (1.012081.000.00.00.H08) | 03 ngày làm việc kể từ khi cơ quan tiếp nhận nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) | - | Toàn trình | Chưa quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022; - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ. | - |
3 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình. (1.012082.000.00.00.H08) | 10 ngày làm việc kể từ khi cơ quan tiếp nhận nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) | - | Toàn trình | Chưa quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022; - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ. | - |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC) | ||||||||
4 | Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân. (1.012084.000.00.00.H08) | 12 giờ kể từ khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được đề nghị cấm tiếp xúc. | Bộ phận Một cửa cấp xã | - | Toàn trình | Chưa quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022; - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ. | - |
5 | Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị. (1.012085.000.00.00.H08) | 12 giờ kể từ khi Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã nhận được đơn đề nghị hủy bỏ quyết định cấm tiếp xúc. | Bộ phận Một cửa cấp xã | - | Toàn trình | Chưa quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022; - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ. | - |
Tổng cộng: 05 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (18 TTHC)
STT | Tên TTHC | Mứcđộ DVC trực tuyến | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Mã số TTHC | ||||
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ theo Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (12 TTHC) | ||||
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh). (1.005441.000.00.00.H08) | Một phần | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. | Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 |
2 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh). (1.001420.000.00.00.H08) | Một phần | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. | Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 |
3 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh). (1.001407.000.00.00.H08) | Một phần | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. | Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 |
4 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh). (2.001414.000.00.00.H08) | Một phần | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. | Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 |
5 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh). (1.000919.000.00.00.H08) | Một phần | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. | Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 |
6 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh). (1.000817.000.00.00.H08) | Một phần | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. | Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 |
7 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. (1.000454.000.00.00.H08) | Toàn trình | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. | Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 |
8 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (1.000433.000.00.00.H08) | Toàn trình | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. | Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 |
9 | Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (1.000379.000.00.00.H08) | Toàn trình | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. | Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 |
10 | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (1.000104.000.00.00.H08) | Toàn trình | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. | Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 |
11 | Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình (2.000022.000.00.00.H08) | Toàn trình | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. | Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 |
12 | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình (1.003310.000.00.00.H08) | Một phần | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. | Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (06 TTHC) | ||||
13 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện). (1.003243.000.00.00.H08) | Một phần | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. | Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 |
14 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện). (1.003226.000.00.00.H08) | Một phần | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. | Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 |
15 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện). (1.003185.000.00.00.H08) | Một phần | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. | Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 |
16 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện). (1.003140.000.00.00.H08) | Một phần | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. | Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 |
17 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện). (1.003103.000.00.00.H08) | Một phần | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. | Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 |
18 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) (1.001874.000.00.00.H08) | Một phần | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. | Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 |
Tổng cộng: 18 TTHC |
|
|
|
- 1Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 2330/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Thành phố tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 2596/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình, di sản văn hoá, mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 1106/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Thành phố do tỉnh Gia Lai ban hành
- 6Quyết định 3008/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thành phố Cần Thơ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 08/2022/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026
- 8Quyết định 57/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 3657/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 10Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 2330/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Thành phố tỉnh Yên Bái
- 12Quyết định 2596/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình, di sản văn hoá, mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
- 13Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 14Quyết định 1106/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Thành phố do tỉnh Gia Lai ban hành
- 15Quyết định 3008/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thành phố Cần Thơ
Quyết định 4622/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 4622/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực