Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 462/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 11 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CHUẨN HÓA QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 563 /TTr-SVHTTDL ngày 10/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Tuyết Minh

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TẠI UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh )

STT

CÁC BƯỚC

TRÌNH TỰ THỰC HIỆN

BỘ PHẬN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)

TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)

MÔ TẢ QUY TRÌNH

LỆ PHÍ

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

 

I. LĨNH VỰC VĂN HÓA

 

1. Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. Mã số TTHC: 2.001631. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

4,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

02 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

02 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

 

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

2. Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương. Mã số TTHC: 1.003838. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

7,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

02 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

02 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

 

Tổng thời gian giải quyết

13 ngày

3. Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập. Mã số TTHC: 2.001613. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

5,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

1,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

1,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

4. Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập. Mã số TTHC: 1.003793. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

8 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

2,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

03 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Chuyên viên Phòng

0,5 ngày

7

Bước 7

Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

4,5 ngày

8

Bước 8

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

9

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

5. Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp. Mã số TTHC: 2.001591. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,25 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,25 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,75 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

0,25 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,25 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,25 ngày

7

 

 

Tổng thời gian giải quyết

02 ngày

6. Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. Mã số TTHC: 1.003738.Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

13 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

02 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

03 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

01 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

7. Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích. Mã số TTHC: 1.003646. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

 

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển văn bản đến UBND tỉnh xem xét; Cục DSVH; Bộ VHTTDL trình Thủ tướng Chính phủ xem xét

 

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

14,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

4 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

6 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

Bước 7

Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt, trình Bộ VHTTDL

Lãnh đạo UBND tỉnh

6 ngày

8

Bước 8

Bộ trưởng Bộ VHTTDL giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật

Hội đồng giám định cổ

30 ngày

Không

UBND tỉnh; Cục DSVH; Bộ VHTT & DL

Không

9

Bước 9

Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ VHTTDL xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.

Lãnh đạo Cục Di sản văn hóa

10 ngày

10

Bước 10

Bộ VHTTDL trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia.

Bộ trưởng Bộ VHTTDL

10 ngày

11

Bước 11

 Phê duyệt

Thủ tướng Chính phủ

 

12

Tổng thời gian giải quyết

82 ngày

8. Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật. Mã số TTHC: 1.003835. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh; Cục DSVH; Bộ VHTT &DL

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển văn bản đến UBND tỉnh; Cục DSVH; Bộ VHTTDL trình Thủ tướng Chính phủ xem xét

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

14,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

4 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

6 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

Bước 7

Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt, trình Bộ VHTTDL

Lãnh đạo UBND tỉnh

6 ngày

8

Bước 8

Bộ trưởng Bộ VHTTDL giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật

Hội đồng giám định cổ vật

30 ngày

9

Bước 9

Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ VHTTDL xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.

Lãnh đạo Cục Di sản văn hóa

10 ngày

10

Bước 10

Bộ trưởng Bộ VHTTDL trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia.

Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

10 ngày

 

11

Bước 11

Phê duyệt

Thủ tướng Chính phủ

 

 

 

 

 

12

Tổng thời gian giải quyết

82 ngày

9. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật. Mã số TTHC: 1.001106. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

3,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

03 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

02 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLVH

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

10. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật. Mã số TTHC: 1.001123. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

01 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

3,5 ngày

 

 

 

 

11. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích. Mã số TTHC: 1.001822. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

01 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

3,5 ngày

12. Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích. Mã số TTHC: 1.002003. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

01 ngày

 

 

Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

 

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

3,5 ngày

13. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích. Mã số TTHC: 1.003901. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

2,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

06 ngày

14. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích. Mã số TTHC: 2.001641. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

01 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

3,5 ngày

15. Cấp giấy phép phổ biến phim. Mã số TTHC: 1.003035. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

3,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

3 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

2 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

16. Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu . Mã số TTHC: 1.003017. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLVH

3,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. QLVH

3 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

2 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLVH

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

17. Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật. Mã số TTHC: 1.001833. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLVH

1 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

1 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

1 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

4,5 ngày

18. Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật. Mã số TTHC: 1.001809. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. QLVH

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

1 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

1 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

1 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

4,5 ngày

19. Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ. Mã số TTHC: 1.001778. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

1 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

1 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

1 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

4,5 ngày

20. Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng. Mã số TTHC: 1.001755. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

1 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

1 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

1 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

4,5 ngày

21. Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc. Mã số TTHC: 1.001738. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

1 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

1 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

1 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

4,5 ngày

22. Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam. Mã số TTHC: 1.001704. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

1 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

1 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

1 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

4,5 ngày

23. Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm. Mã số TTHC: 1.001671. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó GĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

1 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

Bước 7

Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

0,75 ngày

8

Bước 8

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên UBND tỉnh

0,25 ngày

9

Tổng thời gian giải quyết

4,5 ngày

24. Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại. Mã số TTHC: 1.001229. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

1,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

1 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

1 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

25. Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại. Mã số TTHC: 1.001211. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLVH

1,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

1 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

1 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

5 ngày

26. Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại. Mã số TTHC: 1.001191. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLVH

1,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

1 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

1 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

27. Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại. Mã số TTHC: 1.001182. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

1,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

1 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

1 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

28. Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại. Mã số TTHC: 1.001147. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

1,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

1 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

1 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

5 ngày

29. Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương . Mã số TTHC: 1.009397. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

2

Bước 2

Phân xử lý

Phó Trưởng phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa

2,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Phó Trưởng phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

30. Thủ tục tổ cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương . Mã số TTHC: 1.009398. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Phó Trưởng phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa

12,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Phó Trưởng phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày

31. Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu. Mã số TTHC: 1.009399. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

 Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Phó Trưởng phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa

7,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Phó Trưởng phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

Bước 7

Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

4 ngày

8

Bước 8

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên UBND tỉnh

0,5 ngày

9

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày

32. Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu. Mã số TTHC: 1.009403 . Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân.

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Phó Trưởng phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa

2,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Phó Trưởng phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

5 ngày

33. Đăng ký tổ chức lễ hội. Mã số TTHC: 1.003676. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó GĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

4,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

2 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

2 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

Bước 7

Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

2,5 ngày

8

Bước 8

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên UBND tỉnh

0,5 ngày

9

Tổng thời gian giải quyết

13 ngày

34. Thông báo tổ chức lễ hội. Mã số TTHC: 1.003654. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó GĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

3 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

2 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

1 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

Bước 7

Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

2 ngày

8

Bước 8

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên UBND tỉnh

0,5 ngày

9

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

35. Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch . Mã số TTHC: 1.001029. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

1 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết:

3,5 ngày

36. Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường. Mã số TTHC: 1.001008. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLVH

1 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

3,5 ngày

37. Cấp giấy phép điều chỉnh kinh doanh Karaoke. Mã số TTHC: 1.000963. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,25 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

1 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,25 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

3 ngày

38. Cấp giấy phép điều chỉnh kinh doanh vũ trường. Mã số TTHC: 1.000922. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

 Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,25 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

1 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,25 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

3 ngày

39 Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”. Mã số TTHC: 1.004659. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó GĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

1 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

1 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

1 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

Bước 7

Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

1 ngày

8

Bước 8

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên UBND tỉnh

0,5 ngày

9

Tổng thời gian giải quyết

06 ngày

40. Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn. Mã số TTHC: 1.004650. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

1 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

3,5 ngày

41. Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo. Mã số TTHC: 1.004645. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

7 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. QLVH

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

42. Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam. Mã số TTHC: 1.004639. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó GĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

1 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

1 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

1 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

Bước 7

Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

1 ngày

8

Bước 8

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên UBND tỉnh

0,5 ngày

9

Tổng thời gian giải quyết

06 ngày

43. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam. Mã số TTHC: 1.004666. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó GĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

1 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

1 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

1 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

Bước 7

Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

1 ngày

8

Bước 8

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên UBND tỉnh

0,5 ngày

9

Tổng thời gian giải quyết

06 ngày

44. Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam. Mã số TTHC: 1.004662. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó GĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

1 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

1 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

1 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

Bước 7

Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

1 ngày

8

Bước 8

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên UBND tỉnh

0,5 ngày

9

Tổng thời gian giải quyết

06 ngày

45. Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh. Mã số TTHC: 1.003784. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,25 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,25 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,25 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

0,25 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,25 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,25 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

1.5 ngày

46. Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương. Mã số TTHC: 1.003743. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

2,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

2 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

2 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

8 ngày

47. Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu. Mã số TTHC: 2.001496. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

1 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

1 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

1 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

4,5 ngày

48. Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu. Mã số TTHC: 1.003608. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

20 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

4 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

4,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

30 ngày

49. Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu. Mã số TTHC: 1.003560. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

2,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

1 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

1 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

6 ngày

50. Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam. Mã số h sơ: 1.008895. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

05 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

 

 

 

7

Bước 7

Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

8

Bước 8

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

9

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

51. Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam. Mã số hồ sơ: 1.008896. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

05 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

Bước 7

Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

8

Bước 8

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

9

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

52. Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam. Mã số hồ sơ: 1.008897. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

05 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

Bước 7

Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

8

Bước 8

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

9

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

53. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. Mã số TTHC: 1.005441. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó GĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng

3 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

2 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

2 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

Bước 7

Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

4 ngày

8

Bước 8

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

9

Tổng thời gian giải quyết

13 ngày

54. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. Mã số TTHC: 1.001420. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó GĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

1 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

1 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

1 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

Bước 7

Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

1 ngày

8

Bước 8

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

9

Tổng thời gian giải quyết

6 ngày

55. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. Mã số TTHC: 1.001407. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

 Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó GĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

3,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

1 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

1 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

Bước 7

Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

 2 ngày

 8

 Bước 8

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Văn thư UBND tỉnh

 0,5 ngày

 9

 Tổng thời gian giải quyết

 9,5 ngày

56. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. Mã số TTHC: 2.001414. Mức DVC 4

 1

 Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

 0,5 ngày

      Không

      UBND tỉnh

 Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó GĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

      Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

 3

 Bước 3

 Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLVH

 4,5 ngày

 4

 Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

 PTP. Quản lý văn hóa

 2 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

2 ngày

 6

 Bước 6

Chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

 0,5 ngày

 7

 Bước 7

Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

 Lãnh đạo UBND tỉnh

 2,5 ngày

 8

 Bước 8

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

 Văn thư UBND tỉnh

 0,5 ngày

 9

 Tổng thời gian giải quyết

 13 ngày

57. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. Mã số TTHC: 1.000919. Mức DVC 4

 1

 Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

 0,5 ngày

 Không

 UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó GĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

 Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

1 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

1 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

1 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

Bước 7

Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

1 ngày

8

Bước 8

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

9

Tổng thời gian giải quyết

6 ngày

58. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. Mã số TTHC: 1.000817. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó GĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

4,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

2 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

2 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,5 ngày

7

Bước 7

Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

2,5 ngày

8

Bước 8

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

9

Tổng thời gian giải quyết

13 ngày

59. Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. Mã số TTHC: 1.000454. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

 

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

 

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

7

Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.

 

 

 

 

60. Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. Mã số TTHC: 1.000433. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

 

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

 

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

 

7

Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.

 

 

 

 

61. Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. Mã số TTHC: 1.000379. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,25 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

1 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

1 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,25 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

3,5 ngày

62. Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. Mã số TTHC: 1.000104. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,25 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

1 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

1 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,25 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

3,5 ngày

63. Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình. Mã số TTHC: 2.000022. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,25 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

1 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

1 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,25 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

3,5 ngày

64. Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình. Mã số TTHC: 1.003310. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,25 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

1 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

1 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,25 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

3,5 ngày

65. Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ. Mã số TTHC: 1.004723. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

 Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

PTP. Quản lý văn hóa

0,25 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

1 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

PTP. Quản lý văn hóa

1 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

0,25 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

3,5 ngày

II. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO

 

66. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp. Mã số TTHC: 1.002445. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. Quản lý thể dục thể thao (QLTDTT)

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLTDTT

2,5 ngày

 4

 Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

 TP. QLTDTT

 0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

 6

 Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLTDTT

 0,5 ngày

 7

 Tổng thời gian giải quyết

 4,5 ngày

 67. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Mã số TTHC: 1.002396. Mức DVC 4

 1

 Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

 0,5 ngày

     Không

     Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

     Không

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLTDTT

0,5 ngày

 3

 Bước 3

 Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLTDTT

 2,5 ngày

 4

 Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

 TP. QLTDTT

 0,5 ngày

 5

 Bước 5

 Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

 0,5 ngày

 6

 Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLTDTT

 0,5 ngày

 7

 Tổng thời gian giải quyết

 4,5 ngày

68. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận. Mã số TTHC: 1.003441. Mức DVC 4

 1

 Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

 0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

 2

 Bước 2

 Phân xử lý

 TP. QLTDTT

0,25 ngày

 3

 Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLTDTT

 1,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLTDTT

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLTDTT

0,25 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

3,5 ngày

69. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng. Mã số TTHC: 1.000983. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLTDTT

0,25 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLTDTT

1,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLTDTT

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLTDTT

0,25 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

3,5 ngày

70. Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức. Mã số TTHC: 1.002022. Mức DVC 3, 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLTDTT

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLTDTT

02 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLTDTT

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Chuyên viên Phòng QLTDTT

0,5 ngày

7

Bước 7

Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

1,5 ngày

8

Bước 8

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

9

Tổng thời gian giải quyết

6,5 ngày

71. Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức. Mã số TTHC: 1.002013. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLTDTT

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLTDTT

02 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLTDTT

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Chuyên viên Phòng QLTDTT

0,5 ngày

7

Bước 7

Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

1,5 ngày

8

Bước 8

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

9

Tổng thời gian giải quyết

6,5 ngày

72. Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh. Mã số TTHC: 1.001782. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLTDTT

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLTDTT

02 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLTDTT

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Chuyên viên Phòng QLTDTT

0,5 ngày

7

Bước 7

Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

1,5 ngày

8

Bước 8

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

9

Tổng thời gian giải quyết

6,5 ngày

73. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga. Mã số TTHC: 1.000953. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLTDTT

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLTDTT

2,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh

đạo Sở phê duyệt

TP. QLTDTT

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLTDTT

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

4,5 ngày

74. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Golf. Mã số TTHC: 1.000936. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLTDTT

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLTDTT

2,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLTDTT

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLTDTT

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

4,5 ngày

75. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông. Mã số TTHC: 1.000920. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLTDTT

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLTDTT

2,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLTDTT

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLTDTT

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

4,5 ngày

76. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo. Mã số TTHC: 1.001195. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLTDTT

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLTDTT

2,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLTDTT

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLTDTT

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

4,5 ngày

77. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karate. Mã số TTHC: 1.000904. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLTDTT

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLTDTT

2,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh

đạo Sở phê duyệt

TP. QLTDTT

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLTDTT

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

4,5 ngày

78. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn. Mã số TTHC: 1.000883. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLTDTT

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLTDTT

2,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLTDTT

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLTDTT

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

4,5 ngày

79. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billiards & Snooker. Mã số TTHC: 1.000863. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLTDTT

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLTDTT

2,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh

đạo Sở phê duyệt

TP. QLTDTT

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLTDTT

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

4,5 ngày

80. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng bàn. Mã số TTHC: 1.000847. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLTDTT

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLTDTT

2,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLTDTT

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLTDTT

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

4,5 ngày

81. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay. Mã số TTHC: 1.000830. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLTDTT

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLTDTT

2,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh

đạo Sở phê duyệt

TP. QLTDTT

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLTDTT

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

4,5 ngày

82. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao. Mã số TTHC: 1.000814. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLTDTT

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLTDTT

2,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLTDTT

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

4,5 ngày

83. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ. Mã số TTHC: 1.000644. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLTDTT

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLTDTT

2,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh

đạo Sở phê duyệt

TP. QLTDTT

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLTDTT

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

4,5 ngày

84. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo. Mã số TTHC: 1.000842. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLTDTT

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLTDTT

2,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLTDTT

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLTDTT

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

4,5 ngày

85. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình và Fitness. Mã số TTHC: 1.005163. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLTDTT

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLTDTT

2,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh

đạo Sở phê duyệt

TP. QLTDTT

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLTDTT

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

4,5 ngày

86. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động lân sư rồng. Mã số TTHC: 2.002188. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLTDTT

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLTDTT

2,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLTDTT

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLTDTT

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

4,5 ngày

87. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo thể thao giải trí. Mã số TTHC: 1.000594. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLTDTT

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLTDTT

2,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh

đạo Sở phê duyệt

TP. QLTDTT

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLTDTT

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

4,5 ngày

88. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh. Mã số TTHC: 1.000560. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLTDTT

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLTDTT

2,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLTDTT

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLTDTT

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

4,5 ngày

89. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Võ cổ truyền, Vovinam. Mã số TTHC: 1.000544. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLTDTT

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLTDTT

2,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh

đạo Sở phê duyệt

TP. QLTDTT

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLTDTT

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

4,5 ngày

90. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng đá. Mã số TTHC: 1.000518. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLTDTT

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLTDTT

2,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLTDTT

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLTDTT

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

4,5 ngày

91. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt. Mã số TTHC: 1.000501. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLTDTT

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLTDTT

2,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLTDTT

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLTDTT

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

4,5 ngày

92. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin. Mã số TTHC: 1.000485. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLTDTT

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLTDTT

2,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLTDTT

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLTDTT

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

4,5 ngày

93. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bắn súng thể thao. Mã số TTHC: 1.001801. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLTDTT

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLTDTT

2,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLTDTT

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLTDTT

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

4,5 ngày

94. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném. Mã số TTHC: 1.001500. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLTDTT

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLTDTT

2,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLTDTT

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLTDTT

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

4,5 ngày

95. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu. Mã số TTHC: 1.005162. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLTDTT

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLTDTT

2,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLTDTT

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLTDTT

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

4,5 ngày

96. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao. Mã số TTHC: 1.001517. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

          Không

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLTDTT

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLTDTT

2,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLTDTT

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLTDTT

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

4,5 ngày

97. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ. Mã số TTHC: 1.001527. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLTDTT

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLTDTT

2,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLTDTT

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLTDTT

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

4,5 ngày

98. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao. Mã số TTHC: 1.001056. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLTDTT

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLTDTT

2,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLTDTT

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLTDTT

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

4,5 ngày

III. LĨNH VỰC DU LỊCH

 

99. Công nhận điểm du lịch. Mã số TTHC: 1.004528. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. Quản lý du lịch (QLDL)

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLDL

05 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLDL

1,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

1,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Chuyên viên Phòng QLDL

0,5 ngày

7

Bước 7

Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

3,5 ngày

8

Bước 8

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

9

Tổng thời gian giải quyết

13,5 ngày

100. Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. Mã số TTHC: 2.001628. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLDL

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLDL

2,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLDL

1 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

1 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLDL

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

06 ngày

101. Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. Mã số TTHC: 2.001616. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLDL

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLDL

01 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLDL

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLDL

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

3,5 ngày

102. Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. Mã số TTHC: 2.001622. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLDL

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLDL

01 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLDL

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLDL

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

3,5 ngày

103. Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành. Mã số TTHC: 2.001611. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLDL

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLDL

01 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLDL

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLDL

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

3,5 ngày

104. Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể. Mã số TTHC: 2.001589. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLDL

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLDL

01 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLDL

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLDL

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

3,5 ngày

105. Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản. Mã số TTHC: 1.003742. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLDL

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLDL

01 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLDL

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLDL

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

3,5 ngày

106. Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài. Mã số TTHC: 1.001837. Mức DVC 3, 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLDL

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLDL

01 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLDL

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLDL

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

3,5 ngày

 107. Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm. Mã số TTHC: 1.001440. Mức DVC 4

 

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho cá nhân

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLDL

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLDL

2,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLDL

1 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

1 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLDL

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

6 ngày

108. Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế. Mã số TTHC: 1.004605. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho cá nhân

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLDL

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLDL

2,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLDL

1 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

1 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLDL

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

06 ngày

109. Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài. Mã số TTHC: 1.003717. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLDL

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLDL

1,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLDL

1 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

1 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLDL

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

110. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện. Mã số TTHC: 1.003240. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLDL

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLDL

01 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLDL

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLDL

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

3,5 ngày

111. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy. Mã số TTHC: 1.003275. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLDL

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLDL

01 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLDL

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLDL

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

3,5 ngày

112. Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài. Mã số TTHC: 1.005161. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLDL

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLDL

1 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLDL

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLDL

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

3,5 ngày

113. Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài. Mã số TTHC: 1.003002. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLDL

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLDL

01 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLDL

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLDL

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

3,5 ngày

114. Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế. Mã số TTHC: 1.004628. Mức DVC 4

 

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho cá nhân

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLDL

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLDL

5,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLDL

1,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

1,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLDL

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

115. Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. Mã số TTHC: 1.004623. Mức DVC 4

 

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho cá nhân

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLDL

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLDL

5,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLDL

1,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

1,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLDL

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

116. Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. Mã số TTHC: 1.001432. Mức DVC 4

 

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho cá nhân

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLDL

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLDL

5,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLDL

1,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

1,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLDL

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

117. Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch. Mã số TTHC: 1.004614. Mức DVC 4

 

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho cá nhân

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLDL

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLDL

2,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLDL

1 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

1 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLDL

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

06 ngày

118. Công nhận khu du lịch cấp tỉnh. Mã số TTHC: 1.003490. Mức DVC 4

 

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLDL

01 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLDL

24 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLDL

2 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

2 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Chuyên viên Phòng QLDL

0,5 ngày

7

Bước 7

Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

9,5 ngày

8

Bước 8

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Văn thư UBND tỉnh

0.5 ngày

9

Tổng thời gian giải quyết

40 ngày

119. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. Mã số TTHC: 1.004551. Mức DVC 4

 

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLDL

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLDL

9,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLDL

1 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

1 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLDL

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

13 ngày

120. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. Mã số TTHC: 1.004503. Mức DVC 4

 

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLDL

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLDL

9,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLDL

1 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

1 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLDL

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

13 ngày

121. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. Mã số TTHC: 1.001455. Mức DVC 4

 

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLDL

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLDL

9,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLDL

1 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

1 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLDL

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

13 ngày

122. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. Mã số TTHC: 1.004580. Mức DVC 4

 

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLDL

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLDL

9,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLDL

1 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

1 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLDL

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

13 ngày

123. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. Mã số TTHC: 1.004572. Mức DVC 3, 4

 

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLDL

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLDL

9,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLDL

1 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

1 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

13 ngày

124. Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch. Mã số TTHC: 1.004594. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. QLDL

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLDL

3,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

TP. QLDL

1 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

1 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng QLDL

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày

125. Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch. Mã số hồ sơ: 1.008027. Mức DVC 4 (Sở Giao Thông và Vận tải giải quyết)

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,25 ngày

Sở GTVT

Sở GTVT

 Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái của Sở GTVT để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng xem xét. Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả kết quả.  (Thời gian giải quyết 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

126. Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch. Mã số h sơ: 1.008028. Mức DVC 4 Sở Giao Thông và Vận tải giải quyết

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,25 ngày

Sở GTVT

Sở GTVT

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái của Sở GTVT để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng xem xét. Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả kết quả. (Thời gian giải quyết 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

127. Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch. Mã số h sơ: 1.008028. Mức DVC 4 (Sở Giao Thông và Vận tải giải quyết)

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,25 ngày

Sở GTVT

Sở GTVT

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái của Sở GTVT để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng xem xét. Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả kết quả. (Thời gian giải quyết 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1. Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke. Mã số TTHC: 1.000903. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến Phòng VH&TT để giải quyết. Trưởng phòng VH&TT phân công chuyên viên bộ phận chuyên môn tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng VH&TT xem xét, phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả để trả cho cá nhân

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng VH&TT

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng VH&TT

01 ngày

4

Bước 4

Phê duyệt

Trưởng phòng VH&TT

0,5 ngày

5

Bước 5

Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả

Văn thư Phòng VH&TT

0,5 ngày

6

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

2. Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke. Mã số TTHC: 1.000831. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến Phòng VH&TT để giải quyết. Trưởng phòng VH&TT phân công chuyên viên bộ phận chuyên môn tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng VH&TT xem xét, phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả để trả cho cá nhân

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng VH&TT

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng VH&TT

01 ngày

4

Bước 4

Phê duyệt

Trưởng phòng VH&TT

0,5 ngày

5

Bước 5

Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả

Văn thư Phòng VH&TT

0,5 ngày

6

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

3. Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”. Mã số TTHC: 1.004648. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuẩn bị hồ sơ

Liên đoàn Lao động cấp huyện

 

Không

UBND cấp huyện

Sau khi tiếp nhận hồ sơ từ Liên đoàn Lao động cấp huyện, Ban Chỉ đạo Phong trào TDĐKXDĐSVH cấp huyện xử lý hồ sơ và trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét. Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt công nhận. Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến tổ chức

Không

2

Bước 2

Nhận hồ sơ và kiểm tra đánh giá kết quả thực hiện tiêu chuẩn công nhận cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

Ban Chỉ đạo Phong trào TDĐKXDĐSVH cấp huyện (Phòng VH&TT)

3,5 ngày

3

Bước 3

Trình Chủ tịch UBND cấp huyện công nhận

Trưởng phòng VH&TT phối hợp với cơ quan thi đua, khen thưởng cùng cấp

1 ngày

4

Bước 4

Phê duyệt

Chủ tịch UBND cấp

huyện

1 ngày

5

Bước 5

Phát hành kết quả

Văn thư UBND cấp huyện

0,5 ngày

6

Tổng thời gian giải quyết

06 ngày

4. Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm. Mã số TTHC: 2.000440. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuẩn bị hồ sơ

UBND cấp xã

 

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, Hội đồng TĐKT cấp huyện xử lý hồ sơ và trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét. Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt tặng danh hiệu. Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến tổ chức

Không

2

Bước 2

Nhận hồ sơ và tổ chức họp Hội đồng thi đua - khen thưởng theo quy định hiện hành về thi đua, khen thưởng

Hội đồng Thi đua khen thưởng cấp huyện

1,5 ngày

3

Bước 3

Trình Chủ tịch UBND cấp huyện tặng danh hiệu

Hội đồng Thi đua khen thưởng cấp huyện

0,5 ngày

4

Bước 4

Phê duyệt

Chủ tịch UBND cấp huyện

1 ngày

5

Bước 5

Phát hành kết quả

Văn thư UBND cấp huyện

0,5 ngày

6

Tổng thời gian giải quyết

3,5 ngày

5. Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa. Mã số TTHC: 1.000933. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuẩn bị hồ sơ

UBND cấp xã

 

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, Hội đồng TĐKT cấp huyện xử lý hồ sơ và trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét. Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt tặng giấy khen. Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến tổ chức

Không

2

Bước 2

Nhận hồ sơ và tổ chức họp Hội đồng thi đua - khen thưởng theo quy định hiện hành về thi đua, khen thưởng

Hội đồng Thi đua khen thưởng cấp huyện

3,5 ngày

3

Bước 3

Trình Chủ tịch UBND cấp huyện tặng giấy khen

Hội đồng Thi đua khen thưởng cấp huyện

0,5 ngày

4

Bước 4

Phê duyệt

Chủ tịch UBND cấp huyện

1 ngày

5

Bước 5

Phát hành kết quả

Văn thư UBND cấp huyện

0,5 ngày

6

Tổng thời gian giải quyết

5,5 ngày

6. Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”. Mã số TTHC: 1.004646. Mức DVC 4

 

1

Bước 1

Chuẩn bị hồ sơ

UBND cấp xã

 

Không

UBND cấp huyện

Sau khi tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, Ban Chỉ đạo Phong trào TDĐKXDĐSVH cấp huyện xử lý hồ sơ và trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét. Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt công nhận. Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến tổ chức

Không

2

Bước 2

Nhận hồ sơ và kiểm tra, đánh giá kết quả thực hiện tiêu chuẩn công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

Ban Chỉ đạo Phong trào TDĐKXDĐSVH cấp huyện (Phòng VH&TT)

1 ngày

3

Bước 3

Trình Chủ tịch UBND cấp huyện công nhận

Trưởng phòng VH&TT phối hợp với cơ quan thi đua, khen thưởng cùng cấp

1 ngày

4

Bước 4

Phê duyệt

Chủ tịch UBND cấp huyện

1 ngày

5

Bước 5

Phát hành kết quả

Văn thư UBND cấp huyện

0,5 ngày

6

Tổng thời gian giải quyết

3,5 ngày

7. Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”. Mã số TTHC: 1.004644. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuẩn bị hồ sơ

UBND cấp xã

 

Không

UBND cấp huyện

Sau khi tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, Ban Chỉ đạo Phong trào TDĐKXDĐSVH cấp huyện xử lý hồ sơ và trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét. Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt công nhận. Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến tổ chức

Không

2

Bước 2

Nhận hồ sơ và kiểm tra, đánh giá kết quả thực hiện tiêu chuẩn công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

Ban Chỉ đạo Phong trào TDĐKXDĐSVH cấp huyện (Phòng VH&TT)

1 ngày

3

Bước 3

Trình Chủ tịch UBND cấp huyện công nhận

Trưởng phòng VH&TT phối hợp với cơ quan thi đua, khen thưởng cùng cấp

1 ngày

4

Bước 4

Phê duyệt

Chủ tịch UBND cấp huyện

1 ngày

5

Bước 5

Phát hành kết quả

Văn thư UBND cấp huyện

0,5 ngày

6

Tổng thời gian giải quyết

3,5 ngày

8. Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”. Mã số TTHC: 1.004634. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuẩn bị hồ sơ

UBND cấp xã

 

Không

UBND cấp huyện

Sau khi tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, Ban Chỉ đạo Phong trào TDĐKXDĐSVH cấp huyện xử lý hồ sơ và trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét. Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt công nhận. Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến tổ chức

Không

2

Bước 2

Nhận hồ sơ và kiểm tra, thẩm định kết quả thực hiện tiêu chuẩn công nhận “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

Ban Chỉ đạo Phong trào TDĐKXDĐSVH cấp huyện (Phòng VH&TT)

1 ngày

3

Bước 3

Trình Chủ tịch UBND cấp huyện công nhận

Trưởng phòng VH&TT phối hợp với cơ quan thi đua, khen thưởng cùng cấp

1 ngày

4

Bước 4

Phê duyệt

Chủ tịch UBND cấp huyện

1 ngày

5

Bước 5

Phát hành kết quả

Văn thư UBND cấp huyện

0,5 ngày

6

Tổng thời gian giải quyết

3,5 ngày

9. Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”. Mã số TTHC: 1.004622. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuẩn bị hồ sơ

UBND cấp xã

 

Không

UBND cấp huyện

Sau khi tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, Ban Chỉ đạo Phong trào TDĐKXDĐSVH cấp huyện xử lý hồ sơ và trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét. Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt công nhận. Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến tổ chức

Không

2

Bước 2

Nhận hồ sơ và kiểm tra, thẩm định kết quả thực hiện tiêu chuẩn công nhận lại “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

Ban Chỉ đạo Phong trào TDĐKXDĐSVH cấp huyện (Phòng VH&TT)

1 ngày

3

Bước 3

Trình Chủ tịch UBND cấp huyện công nhận

Trưởng phòng VH&TT phối hợp với cơ quan thi đua, khen thưởng cùng cấp

1 ngày

4

Bước 4

Phê duyệt

Chủ tịch UBND cấp huyện

1 ngày

5

Bước 5

Phát hành kết quả

Văn thư UBND cấp huyện

0,5 ngày

6

Tổng thời gian giải quyết

3,5 ngày

10. Đăng ký tổ chức lễ hội. Mã số TTHC: 1.003645. Mức DVC 4

 

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng VH&TT

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Không

UBND cấp huyện

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến Phòng VH&TT để giải quyết. Trưởng phòng VH&TT phân công chuyên viên bộ phận chuyên môn tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng VH&TT xem xét. Trưởng phòng VH&TT trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng VH&TT

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng VH&TT

4,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt

Trưởng phòng VH&TT

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Chủ tịch UBND cấp huyện

03 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư UBND cấp huyện

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

11. Thông báo tổ chức lễ hội. Mã số TTHC: 1.003635. Mức DVC 4

 

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng VH&TT

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Không

UBND cấp huyện

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến Phòng VH&TT để giải quyết. Trưởng phòng VH&TT phân công chuyên viên bộ phận chuyên môn tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng VH&TT xem xét. Trưởng phòng VH&TT trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng VH&TT

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng VH&TT

4,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt

Trưởng phòng VH&TT

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Chủ tịch UBND cấp huyện

03 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư UBND cấp huyện

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

12. Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. Mã số h sơ: 1.008898. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng VH&TT

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Không

UBND cấp huyện

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến Phòng VH&TT để giải quyết. Trưởng phòng VH&TT phân công chuyên viên bộ phận chuyên môn tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng VH&TT xem xét. Trưởng phòng VH&TT trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả để trả cho tổ chức, cá nhân

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng VH&TT

0,5ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng VH&TT

6 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt

Trưởng phòng VH&TT

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Chủ tịch UBND cấp huyện

02 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư UBND cấp huyện

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

13. Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. Mã số hồ sơ: 1.008899. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng VH&TT

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Không

UBND cấp huyện

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến Phòng VH&TT để giải quyết. Trưởng phòng VH&TT phân công chuyên viên bộ phận chuyên môn tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng VH&TT xem xét. Trưởng phòng VH&TT trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả để trả cho tổ chức, cá nhân

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng VH&TT

0,5ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng

6 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt

Trưởng phòng VH&TT

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Chủ tịch UBND cấp huyện

02 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và  trả kết quả

Văn thư UBND cấp huyện

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

14. Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. Mã số hồ sơ: 1.008900. Mức DVC 4

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng VH&TT

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Không

UBND cấp huyện

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến Phòng VH&TT để giải quyết. Trưởng phòng VH&TT phân công chuyên viên bộ phận chuyên môn tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng VH&TT xem xét. Trưởng phòng VH&TT trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả để trả cho tổ chức, cá nhân

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng VH&TT

0,5ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng VH&TT

6 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt

Trưởng phòng VH&TT

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Chủ tịch UBND cấp huyện

02 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư UBND cấp huyện

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

15. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện . Mã số TTHC: 1.003243. Mức DVC 4

 

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng VH&TT

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Không

UBND cấp huyện

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến Phòng VH&TT để giải quyết. Trưởng phòng VH&TT phân công chuyên viên bộ phận chuyên môn tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng VH&TT xem xét. Trưởng phòng VH&TT trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng VH&TT

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng VH&TT

12 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt

Trưởng phòng VH&TT

02 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Chủ tịch UBND cấp huyện

4,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư UBND cấp huyện

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

16. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện . Mã số TTHC: 1.003226. Mức DVC 4

 

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng VH&TT

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Không

UBND cấp huyện

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến Phòng VH&TT để giải quyết. Trưởng phòng VH&TT phân công chuyên viên bộ phận chuyên môn tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng VH&TT xem xét. Trưởng phòng VH&TT trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng VH&TT

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng VH&TT

04 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt

Trưởng phòng VH&TT

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Chủ tịch UBND cấp huyện

3,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư UBND cấp huyện

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

17. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện . Mã số TTHC: 1.003185. Mức DVC 4

 

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng VH&TT

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Không

UBND cấp huyện

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến Phòng VH&TT để giải quyết. Trưởng phòng VH&TT phân công chuyên viên bộ phận chuyên môn tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng VH&TT xem xét. Trưởng phòng VH&TT trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng VH&TT

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng VH&TT

05 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt

Trưởng phòng VH&TT

02 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Chủ tịch UBND cấp huyện

4,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư UBND cấp huyện

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

13 ngày

18. Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện . Mã số TTHC: 1.003140. Mức DVC 4

 

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng VH&TT

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Không

UBND cấp huyện

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến Phòng VH&TT để giải quyết. Trưởng phòng VH&TT phân công chuyên viên bộ phận chuyên môn tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng VH&TT xem xét. Trưởng phòng VH&TT trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng VH&TT

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng VH&TT

12 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt

Trưởng phòng VH&TT

02 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Chủ tịch UBND cấp huyện

4,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư UBND cấp huyện

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

19. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện . Mã số TTHC: 1.003103. Mức DVC 4

 

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng VH&TT

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Không

UBND cấp huyện

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến Phòng VH&TT để giải quyết. Trưởng phòng VH&TT phân công chuyên viên bộ phận chuyên môn tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng VH&TT xem xét. Trưởng phòng VH&TT trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng VH&TT

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng VH&TT

04 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt

Trưởng phòng VH&TT

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Chủ tịch UBND cấp huyện

3,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư UBND cấp huyện

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

20. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện . Mã số TTHC: 1.001874. Mức DVC 4

 

1

Bước 1

Chuyển đến Phòng VH&TT

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Không

UBND cấp huyện

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến Phòng VH&TT để giải quyết. Trưởng phòng VH&TT phân công chuyên viên bộ phận chuyên môn tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng VH&TT xem xét. Trưởng phòng VH&TT trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng VH&TT

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng VH&TT

05 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt

Trưởng phòng VH&TT

02 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Chủ tịch UBND cấp huyện

4,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư UBND cấp huyện

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

13 ngày

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

 

1. Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm. Mã số TTHC: 1.000954. Mức DVC 4

1

Bước 1

Tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

02 ngày

Không

UBND cấp xã

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, công chức phụ trách tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ, sau khi thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, công chức phụ trách tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả cho tổ chức, cá nhân

Không

2

Bước 2

Phê duyệt

Chủ tịch UBND cấp xã

01 ngày

3

Bước 3

Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

4

Tổng thời gian giải quyết

3,5 ngày

2. Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa. Mã số TTHC: 1.001120. Mức DVC 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

02 ngày

Không

UBND cấp xã

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, công chức phụ trách tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ, sau khi thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, công chức phụ trách tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả cho tổ chức, cá nhân

Không

2

Bước 2

Phê duyệt

Chủ tịch UBND cấp xã

01 ngày

3

Bước 3

Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

4

Tổng thời gian giải quyết

3,5 ngày

3. Thông báo tổ chức lễ hội. Mã số TTHC: 1.003622. Mức DVC 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

8 ngày

Không

UBND cấp xã

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, công chức phụ trách tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ, sau khi thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, phê duyệt.

Không

2

Bước 2

Phê duyệt

Chủ tịch UBND cấp xã

01 ngày

3

Bước 3

Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

 

 

Sau khi Văn thư ban hành văn bản, công chức phụ trách tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả cho tổ chức, cá nhân

 

4

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

4. Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng. Mã số hồ sơ: 1.008901. Mức DVC 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

07 ngày

Không

UBND cấp xã

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, công chức phụ trách tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ, sau khi thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, công chức phụ trách tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả cho tổ chức, cá nhân

Không

2

Bước 2

Phê duyệt

Chủ tịch UBND cấp xã

02 ngày

3

Bước 3

Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

4

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

5. Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng. Mã số hồ sơ: 1.008902. Mức DVC 4

1

Bước 1

Tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

07 ngày

Không

UBND cấp xã

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, công chức phụ trách tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ, sau khi thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, công chức phụ trách tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả cho tổ chức, cá nhân

Không

2

Bước 2

Phê duyệt

Chủ tịch UBND cấp xã

02 ngày

3

Bước 3

Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

4

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

6. Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng. Mã số hồ sơ: 1.008903. Mức DVC 4

1

Bước 1

Tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

07 ngày

Không

UBND cấp xã

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, công chức phụ trách tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ, sau khi thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, công chức phụ trách tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả cho tổ chức, cá nhân

Không

2

Bước 2

Phê duyệt

Chủ tịch UBND cấp xã

02 ngày

3

Bước 3

Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày

4

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

7. Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở. Mã số TTHC: 2.000794. Mức DVC 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

03 ngày

Không

UBND cấp xã

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, công chức phụ trách tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ, sau khi thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, công chức phụ trách tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả cho tổ chức, cá nhân

không

2

Bước 2

Phê duyệt

Chủ tịch UBND cấp xã

01 ngày

3

Bước 3

Trả kết quả

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

4

Tổng thời gian giải quyết

4.5 ngày

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2022 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu: 462/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/03/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Trần Tuyết Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/03/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản