- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án “Thực hiện cơ chế “5 tại chỗ” và quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm HHC tỉnh và Trung tâm HCC cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh”
- 5Quyết định 1653/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính bổ sung thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công do tỉnh Bắc Ninh ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 12 tháng 01 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc phê duyệt Đề án “Thực hiện cơ chế “5 tại chỗ” và quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh và Trung tâm Hành chính công cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh”;
Căn cứ Quyết định số 1653/QĐ-UBND ngày 22/12//2022 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính bổ sung thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh Bắc Ninh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình giải quyết 02 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả (“5 tại chỗ”) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý An toàn thực phẩm.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Ban Quản lý An toàn thực phẩm có trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử tại phần mềm Hệ thống thông tin Một cửa của tỉnh theo nội dung phê duyệt tại Quyết định này. Thời hạn hoàn thành chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
2. Phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo nội dung đã phê duyệt; niêm yết quy trình giải quyết tại Trung tâm Hành chính công tỉnh theo quy định ngay sau khi ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý An toàn thực phẩm, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
NỘI DUNG QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ “5 TẠI CHỖ”
(Ban hành Kèm theo Quyết định số: 46/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT | Tên Thủ tục hành chính | Thời gian thực hiện theo quy định | Thời gian thực hiện theo cơ chế “5 tại chỗ” | Thời gian cắt giảm |
1 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | 02 ngày làm việc |
2 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
Quy trình xử lý công việc | |||
Các bước | Diễn giải | Trách nhiệm | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (tại Trung tâm HCC tỉnh). Thực gian: Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ một cửa kiểm tra sự đầy đủ, tính hợp lệ của hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đầy đủ thành phần, số lượng theo quy định: + Tiếp nhận trực tiếp/trực tuyến + Tạo lập hồ sơ điện tử trên hệ thống + Lập giấy hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ trực tiếp. | Cán bộ một cửa
| Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: + Từ chối nhận hồ sơ + Yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung để hoàn thiện hồ sơ | Văn bản (nêu rõ lý do) | ||
Bước 2 Thẩm định, phê duyệt hồ sơ (tại Trung tâm HCC tỉnh). Thời hạn: ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ, thời gian thẩm định, phê duyệt hồ sơ không quá 4,5 ngày làm việc (Trường hợp phải phối hợp với bộ phận chuyên môn để thẩm định, xác minh, kiểm tra hồ sơ thời hạn không quá 5 ngày làm việc) | Cán bộ một cửa được ủy quyền tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp cần sửa đổi, bổ sung hồ sơ, cán bộ một cửa phải có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ biết và nêu rõ lý do, căn cứ pháp lý của việc yêu cầu. + Việc yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo quy định chỉ được thực hiện 1 lần và trong thời hạn giải quyết TTHC. + Sau 90 ngày làm việc kể từ khi có công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung nếu tổ chức, cá nhân không sửa đổi, bổ sung thì hồ sơ không còn giá trị. | Cán bộ một cửa
| Văn bản (nếu có) |
- Trường hợp (nếu cần) phối hợp với bộ phận chuyên môn để thẩm định, xác minh, kiểm tra, cán bộ một cửa phối hợp với với Phòng Nghiệp vụ để thẩm định, xác minh, kiểm tra hồ sơ. | Văn bản (nếu có) | ||
- Trường hợp có lý do bất khả kháng dẫn đến hồ sơ giải quyết chậm hơn so với thời gian quy định thì phải có trách nhiệm thông báo lý do cho tổ chức, cá nhân biết và hẹn lại thời gian trả kết quả. | Văn bản thông báo | ||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng các quy định thì Cán bộ một cửa soạn thảo kết quả giải quyết TTHC (Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm) để trình người có thẩm quyền phê duyệt | Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính ( Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm) | ||
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng các quy định về nội dung theo quy định thì soạn thảo văn bản trả lời: Không đồng ý với hồ sơ công bố sản phẩm của tổ chức, cá nhân phải nêu rõ lý do và căn cứ pháp lý để trình người có thẩm quyền phê duyệt. | Dự thảo văn bản trả lời không đồng ý với hồ sơ công bố sản phẩm của tổ chức, cá nhân. | ||
- Kết quả giải quyết TTHC phải được số hóa theo dữ liệu điện tử để lưu vào hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu |
| ||
Lãnh đạo Ban Quản lý ATTP (Trưởng ban, Phó Trưởng ban) ký duyệt kết quả giải quyết TTHC 5 tại chỗ: ký số vào Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm hoặc văn bản trả lời Không đồng ý với hồ sơ công bố sản phẩm của tổ chức, cá nhân. | Người có thẩm quyền phê duyệt | Kết quả giải quyết TTHC có chữ ký số của Trưởng ban, Phó Trưởng ban | |
Bước 3 Lấy số, đóng dấu (tại Trung tâm HCC tỉnh) Thời hạn: Ngay sau khi có kết quả phê duyệt TTHC | - Cán bộ một cửa lấy số điện tử theo quy định - Cán bộ một cửa in kết quả giải quyết TTHC, sử dụng con dấu thứ hai của cơ quan để đóng dấu kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định (bản giấy) | Cán bộ một cửa và Văn thư | Kết quả giải quyết TTHC có chữ ký Trưởng ban, Phó Trưởng ban đã được lấy số, đóng dấu theo quy định |
Bước 4 Trả kết quả (tại Trung tâm HCC tỉnh) Thời hạn: bàn giao kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh ngay sau khi lấy số, đóng dấu | - Chuyển kết quả sang Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. - Trung tâm HCC tỉnh vào Sổ theo dõi hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo giấy hẹn (yêu cầu tổ chức, cá nhân đối chiếu và nộp lại giấy tờ gốc theo quy định cho cán bộ một cửa của Ban trước khi trả kết quả - đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến) | Cán bộ một cửa và bộ phận trả kết quả Trung tâm HCC tỉnh | - Giấy bàn giao kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh - Kết quả Giải quyết TTHC |
Quy trình xử lý công việc | |||
Các bước | Diễn giải | Trách nhiệm | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (tại Trung tâm HCC tỉnh). Thực gian: Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ một cửa kiểm tra sự đầy đủ, tính hợp lệ của hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đầy đủ thành phần, số lượng theo quy định: + Tiếp nhận trực tiếp/trực tuyến + Tạo lập hồ sơ điện tử trên hệ thống + Lập Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ trực tiếp. | Cán bộ một cửa
| Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: + Từ chối nhận hồ sơ + Yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung để hoàn thiện hồ sơ | Văn bản (nêu rõ lý do) | ||
Bước 2 Thẩm định, phê duyệt hồ sơ (tại Trung tâm HCC tỉnh). Thời hạn: ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ, thời gian thẩm định, phê duyệt hồ sơ không quá 4,5 ngày làm việc (Trường hợp phải phối hợp với bộ phận chuyên môn để thẩm định, xác minh, kiểm tra hồ sơ thời hạn không quá 5 ngày làm việc) | Cán bộ một cửa được ủy quyền tiến hành thẩm xét hồ sơ: - Trường hợp cần sửa đổi, bổ sung hồ sơ: Cán bộ một cửa phải có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ biết và nêu rõ lý do, căn cứ pháp lý của việc yêu cầu. + Việc yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo quy định chỉ được thực hiện 1 lần và trong thời hạn giải quyết TTHC. + Sau 90 ngày làm việc kể từ khi có công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung nếu tổ chức, cá nhân không sửa đổi, bổ sung thì hồ sơ không còn giá trị. | Cán bộ một cửa
| Văn bản (nếu có) |
- Trường hợp (nếu cần) phối hợp với bộ phận chuyên môn để thẩm xét, kiểm tra: Cán bộ một cửa phối hợp với với Phòng Nghiệp vụ để thẩm xét, kiểm tra hồ sơ. | Văn bản (nếu có) | ||
- Trường hợp có lý do bất khả kháng dẫn đến hồ sơ giải quyết chậm hơn so với thời gian quy định thì phải có trách nhiệm thông báo lý do cho tổ chức, cá nhân biết và hẹn lại thời gian trả kết quả. | Văn bản thông báo | ||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng các quy định: Cán bộ một cửa soạn thảo kết quả giải quyết TTHC (Giấy xác nhận nội dung quảng cáo) để trình người có thẩm quyền phê duyệt | Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính (Giấy xác nhận nội dung quảng cáo) | ||
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng các quy định về nội dung theo quy định thì soạn thảo văn bản trả lời: Không đồng ý với nội dung quảng cáo của tổ chức, cá nhân và phải nêu rõ lý do, căn cứ pháp lý để trình người có thẩm quyền phê duyệt. | Dự thảo văn bản trả lời không đồng ý với hồ sơ công bố sản phẩm của tổ chức, cá nhân. | ||
- Kết quả giải quyết TTHC phải được số hóa theo dữ liệu điện tử để lưu vào hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu |
| ||
Lãnh đạo Ban Quản lý ATTP (Trưởng ban, Phó Trưởng ban) ký duyệt kết quả giải quyết TTHC 5 tại chỗ: ký số vào Giấy xác nhận nội dung quảng cáo hoặc văn bản trả lời Không đồng ý với hồ sơ công bố sản phẩm của tổ chức, cá nhân. | Người có thẩm quyền phê duyệt | Kết quả giải quyết TTHC có chữ ký số của Trưởng ban, Phó Trưởng ban | |
Bước 3 Lấy số, đóng dấu (tại Trung tâm HCC tỉnh) Thời hạn: Ngay sau khi có kết quả phê duyệt TTHC | - Cán bộ một cửa lấy số điện tử theo quy định - Cán bộ một cửa in kết quả giải quyết TTHC, sử dụng con dấu thứ hai của cơ quan để đóng dấu kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định (bản giấy) | Cán bộ một cửa và Văn thư | Kết quả giải quyết TTHC có chữ ký Trưởng ban, Phó Trưởng ban đã được lấy số, đóng dấu theo quy định |
Bước 4 Trả kết quả (tại Trung tâm HCC tỉnh) Thời hạn: bàn giao kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh ngay sau khi lấy số, đóng dấu | - Chuyển kết quả sang Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. - Trung tâm HCC tỉnh vào Sổ theo dõi hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo giấy hẹn (yêu cầu tổ chức, cá nhân đối chiếu và nộp lại giấy tờ gốc theo quy định cho cán bộ một cửa của Ban trước khi trả kết quả - đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến) | Cán bộ một cửa và bộ phận trả kết quả Trung tâm HCC tỉnh | - Giấy bàn giao kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh - Kết quả Giải quyết TTHC |
- 1Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục và quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả (“5 tại chỗ”) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý An toàn thực phẩm tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 2Quyết định 3234/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ban Quản lý An toàn thực phẩm do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Quyết định 4151/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong một ngày làm việc thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý An toàn thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 1761/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình liên thông trong thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý An toàn thực phẩm Bắc Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án “Thực hiện cơ chế “5 tại chỗ” và quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm HHC tỉnh và Trung tâm HCC cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh”
- 5Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục và quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả (“5 tại chỗ”) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý An toàn thực phẩm tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 3234/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ban Quản lý An toàn thực phẩm do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7Quyết định 4151/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong một ngày làm việc thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý An toàn thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 1653/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính bổ sung thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 9Quyết định 1761/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình liên thông trong thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý An toàn thực phẩm Bắc Ninh
Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả (“5 tại chỗ”) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý An toàn thực phẩm do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- Số hiệu: 46/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/01/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Vương Quốc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/01/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết