Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 457/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 21 tháng 02 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 305/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 334/TTr- SGTVT ngày 07 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực thuế và đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải (Phần I. Danh mục quy trình).
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (Phần II. Nội dung quy trình).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC THUẾ VÀ ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC | Quyết định công bố Danh mục TTHC |
I. | Lĩnh vực thuế: | ||
1. | Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp | 3.000251 | Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải |
2. | Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên | 3.000252 | |
3. | Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ | 3.000253 | |
4. | Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu | 3.000254 | |
5. | Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ | 3.000255 | |
II. | Lĩnh vực đăng kiểm: | ||
6. | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | 1.001001 | Quyết định số 305/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải |
7. | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo | 1.005018 |
1. Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp:
1.1. Trường hợp xe bị hủy hoại do tai nạn hoặc thiên tai; bị tịch thu hoặc bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe; bị tai nạn đến mức không thể tiếp tục lưu hành phải sửa chữa từ 30 ngày trở lên:
- Thời hạn giải quyết: Chậm nhất là 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị trả lại phí sử dụng đường bộ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tại bộ phận TN & TKQ của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho cán bộ chuyên môn trực tiếp xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Cán bộ chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 14 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | Xem xét, ký phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho bộ phận TN & TKQ | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Cán bộ tại bộ phận TN & TKQ của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
1.2. Trường hợp xe ô tô đăng ký, đăng kiểm tại Việt Nam nhưng hoạt động tại nước ngoài liên tục từ 30 ngày trở lên:
- Thời hạn giải quyết: Đơn vị đăng kiểm tính bù trừ số phí phải nộp của kỳ tiếp theo, thời gian thực hiện 01 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tại bộ phận TN & TKQ của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho cán bộ chuyên môn trực tiếp xử lý hồ sơ. | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Cán bộ chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 03 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | Xem xét, ký phê duyệt kết quả | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho bộ phận TN & TKQ | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Cán bộ tại bộ phận TN & TKQ của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ làm việc |
1.3. Trường hợp xe ô tô bị mất trộm trong thời gian từ 30 ngày trở lên:
- Thời hạn giải quyết: Đơn vị đăng kiểm tính trả lại (hoặc bù trừ số phí phải nộp của kỳ tiếp theo nếu tìm lại được phương tiện), thời gian thực hiện 01 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tại bộ phận TN & TKQ của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho cán bộ chuyên môn trực tiếp xử lý hồ sơ. | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Cán bộ chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 03 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | Xem xét, ký phê duyệt kết quả | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho bộ phận TN & TKQ | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Cán bộ tại bộ phận TN & TKQ của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc, đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện (Trong đó: 03 ngày tại Sở Giao thông vận tải; 01 ngày tại Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 10 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả. | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Bước 8 | Cán bộ tại bộ phận TN & TKQ của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho cán bộ chuyên môn trực tiếp xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Cán bộ chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 03 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | Xem xét, ký phê duyệt kết quả | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho bộ phận TN & TKQ | 01 giờ làm việc |
Bước 12 | Cán bộ tại bộ phận TN & TKQ của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 32 giờ làm việc |
3. Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ:
- Thời hạn giải quyết: Trường hợp hồ sơ đảm bảo, số ngày thực tế xe tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên và có đủ xác nhận của Sở Giao thông vận tải, đơn vị đăng kiểm tính toán số phí sử dụng đường bộ được bù trừ, số phí phải nộp bổ sung (nếu có) trên cơ sở mức thu của một tháng chia cho 30 ngày và nhân với số ngày nghỉ lưu hành; thời gian thực hiện 01 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tại bộ phận TN & TKQ của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho cán bộ chuyên môn trực tiếp xử lý hồ sơ. | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Cán bộ chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 03 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | Xem xét, ký phê duyệt kết quả | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho bộ phận TN & TKQ | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Cán bộ tại bộ phận TN & TKQ của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ làm việc |
4. Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu:
- Thời hạn giải quyết: Sở Giao thông vận tải xem xét hồ sơ, cấp lại phù hiệu, biển hiệu cho doanh nghiệp; thời gian thực hiện 02 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 06 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả. | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 11 ngày làm việc, đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện (Trong đó: 10 ngày tại Sở Giao thông vận tải; 01 ngày tại Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 60 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Bước 9 | Cán bộ chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 03 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | Xem xét, ký phê duyệt kết quả | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho bộ phận TN & TKQ | 01 giờ làm việc |
Bước 12 | Cán bộ tại bộ phận TN & TKQ của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 88 giờ làm việc |
6. Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo:
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 30 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện | Xem xét, ký phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
7. Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo:
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc nghiệm thu.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tại bộ phận TN & TKQ của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho cán bộ chuyên môn trực tiếp xử lý hồ sơ. | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Cán bộ chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 16 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | Xem xét, ký phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho bộ phận TN & TKQ | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Cán bộ tại bộ phận TN & TKQ của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
- 1Quyết định 1120/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chính sách thuế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thuế, Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 2564/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thuế và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thuế, lĩnh vực môi trường được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 475/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, phường, thị trấn, tỉnh Nghệ An
- 5Quyết định 423/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 6Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- 9Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1120/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chính sách thuế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thuế, Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 2564/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thuế và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thuế, lĩnh vực môi trường được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 475/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, phường, thị trấn, tỉnh Nghệ An
- 12Quyết định 423/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 13Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng
- 15Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- 16Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 457/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực thuế và đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 457/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Hoàng Hải Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra