Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 457/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 17 tháng 4 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 29 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế theo Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 20 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
|
| |
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực hành nghề Y | |||||
1 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | 360.000 đồng | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
2 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | 360.000 đồng | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
3 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | 360.000 đồng | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
4 | Thủ tục cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | 150.000 (Theo quy định tại Thông tư 278/2016/TT-BTC) | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
5 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | 4.300.000 đồng | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
6 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | 4.300.000 đồng | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
7 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không có | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
|
8 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage thuộc thẩm quyền của Sở Y tế) | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không có | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ |
9 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Sử Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không có | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ |
10 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | 360.000 đồng | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
11 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | 150.000 đồng | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
12 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | 360.000 đồng | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
13 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | Bệnh viện: 10.500.000 đồng | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
14 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | 5.700.000 đồng | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
15 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp, Pleiku, tỉnh Gia Lai | 4.300.000 đồng | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
16 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | 3.100.000 đồng | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
17 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | 4.300.000 đồng | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
18 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | 5.700.000 đồng | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
19 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | 4.300.000 đồng | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
20 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | 4.300.000 đồng | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
21 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | 4.300.000 đồng | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
22 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | 4.300.000 đồng | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
23 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | 4.300.000 đồng | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
24 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | 3.100.000 đồng | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
25 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | 4.300.000 đồng | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
26 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | 1. Bệnh viện: 10.500.000 đồng 2. Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): 5.700.000 đồng 3. Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng 4. Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương: 3.100.000 đồng | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
27 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | 1.500.000 (Theo quy định tại Thông tư 278/2016/TT-BTC) | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
28 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | Bệnh viện: 10.500.000 đ Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): 5.700.000 đ Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đ Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương: 3.100.000 đ | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế |
29 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền | Trong thời hạn 60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Sở Y tế tỉnh Gia Lai, 09 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | 1.500.000 đồng | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | |
Lĩnh vực Dược | |||
1 | T-GLA-237856-TT | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam làm việc tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. | |
2 | T-GLA-237859-TT | Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh (trong trường hợp bị mất; hư hỏng hoặc bị thu hồi do Chứng chỉ hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền; Chứng chỉ hành nghề có nội dung trái pháp luật). | |
3 | T-GLA-237860-TT | Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh (Trong trường hợp bị thu hồi do người hành nghề không hành nghề trong thời hạn 02 năm liên tục; Người hành nghề được xác định có sai sót chuyên môn kỹ thuật gây hậu quả nghiêm trọng đến sức khỏe, tính mạng người bệnh; Người hành nghề không cập nhật kiến thức y khoa liên tục trong thời gian 02 năm liên tiếp; Người hành nghề không đủ sức khỏe để hành nghề; do bị cấm hành nghề, cấm làm công việc liên quan đến chuyên môn y, dược theo bản án, quyết định của Tòa án; bị truy cứu trách nhiệm hình sự; chấp hành bản án hình sự, quyết định hình sự của tòa án hoặc quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh; đang trong thời gian bị kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên có liên quan đến chuyên môn khám bệnh, chữa bệnh; mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự). | |
4 | T-GLA-237862-TT | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Bệnh viện. | |
5 | T-GLA-237865-TT | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa. | |
6 | T-GLA-237868-TT | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa. | |
7 | T-GLA-237870-TT | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền. | |
8 | T-GLA-237871-TT | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ sinh. | |
9 | T-GLA-237872-TT | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh. | |
10 | T-GLA-237873-TT | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm. | |
11 | T-GLA-237874-TT | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối với dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt đô, đo huyết áp. | |
12 | T-GLA-237875-TT | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối với dịch vụ làm răng giả. | |
13 | T-GLA-237876-TT | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối với dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà | |
14 | T-GLA-237877-TT | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối với dịch vụ kính thuốc. | |
15 | T-GLA-237878-TT | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối với dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh. | |
16 | T-GLA-237879-TT | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối với Trạm xá, trạm Y tế cấp xã. | |
17 | T-GLA-237880-TT | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thay đổi địa điểm. | |
18 | T-GLA-237882-TT | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. | |
19 | T-GLA-237884-TT | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi. | |
20 | T-GLA-237885-TT | Thủ tục Đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn | |
|
|
|
|
- 1Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Ninh Thuận
- 3Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng, Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 22 thủ tục hành chính mới và 17 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế và các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do tỉnh Gia Lai ban hành
- 6Quyết định 483/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 2623/QĐ-BYT năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ tại Nghị định 109/2016/NĐ-CP quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Ninh Thuận
- 8Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng, Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 22 thủ tục hành chính mới và 17 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế và các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do tỉnh Gia Lai ban hành
- 11Quyết định 483/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 457/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 29 thủ tục hành chính mới và 20 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 457/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/04/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Võ Ngọc Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra