- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 311/QĐ-BKHCN năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 455/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 16 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH ĐẮK NÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 311/QĐ-BKHCN ngày 05 tháng 3 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 12/TTr-SKHCN ngày 11 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành về xác nhận dự án đầu tư đáp ứng nguyên tắc hoạt động công nghệ cao trong Khu Công nghệ cao trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật đối với các thủ tục hành chính mới ban hành vào Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính Quốc gia; Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh cập nhật quy trình nội bộ điện tử trên vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Nông; Văn phòng UBND tỉnh niêm yết, công khai tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền thông, Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Gia Nghĩa và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thành phần hồ sơ; Số lượng hồ sơ | Trình tự thực hiện; Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
* LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | ||||||
1 | 2.002609 | Thủ tục xác nhận dự án đầu tư đáp ứng nguyên tắc hoạt động công nghệ cao | 1. Thành phần hồ sơ: (1) Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư, trong đó có cam kết về việc chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án đầu tư nhận được kết quả đánh giá không đạt yêu cầu; (2) Tài liệu về tư cách pháp nhân của nhà đầu tư; (3) Đề xuất dự án đầu tư, gồm các nội dung chủ yếu sau: Giải trình và cam kết việc đáp ứng đối với từng nguyên tắc, tiêu chí quy định tại Điều 35 Nghị định số 10/2024/NĐ-CP ngày 01/02/2024 của Chính phủ quy định về Khu công nghệ cao; mục tiêu, quy mô, vốn, tiến độ đầu tư; nhu cầu sử dụng lao động, đất đai; đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư; đánh giá sơ bộ tác động môi trường; (4) Các tài liệu khác (nếu có). 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 1. Trình tự thực hiện: Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 98, đường 23/3, phường Nghĩa Đức, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông) hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ: dichvucong.daknong.gov.vn. Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ đến Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh. Bước 2: - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ, Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh gửi hồ sơ lấy ý kiến các Sở và cơ quan có liên quan. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về việc đáp ứng các nguyên tắc, tiêu chí quy định tại Điều 35 Nghị định số 10/2024/NĐ-CP ngày 01/02/2024 của Chính phủ quy định về Khu công nghệ cao đối với từng loại hình dự án đầu tư tương ứng. - Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh tổ chức đánh giá hồ sơ và lập báo cáo đánh giá việc đáp ứng nguyên tắc quy định tại Điều 35 Nghị định số 10/2024/NĐ-CP ngày 01/02/2024 của Chính phủ quy định về Khu công nghệ cao đối với từng loại hình dự án đầu tư tương ứng. Bước 3: Trong thời hạn 01 ngày, Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh trả kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. 2. Thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh: 0,5 ngày - Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh: 23,5 ngày. | Không | - Luật Công nghệ cao năm 2008. - Nghị định số 10/2024/NĐ-CP ngày 01/02/2024 của Chính phủ quy định về Khu công nghệ cao. |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 455/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục xác nhận Dự án đầu tư đáp ứng nguyên tắc hoạt động công nghệ cao.
- Mã số TTHC: 2.002609
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 ngày làm việc x 08 giờ = 192 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 |
|
|
|
Bước 2 | Ban Quản lý Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Giám đốc, Phó Giám đốc | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên phòng Hỗ trợ - Quản lý đầu tư xử lý (Ban Quản lý Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao). | 01 |
|
|
|
Chuyên viên phòng Hỗ trợ - Quản lý đầu tư | - Kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện bước tiếp theo. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo bằng văn bản gửi Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh để thông báo cho Nhà đầu tư điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính). - Tham mưu văn bản gửi hồ sơ lấy ý kiến của cơ quan có thẩm quyền theo quy định. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 03 |
|
|
| ||
Bước 3 | Các cơ quan được lấy ý kiến |
| - Xem xét về việc đáp ứng các nguyên tắc, tiêu chí quy định tại Điều 35 Nghị định số 10/2024/NĐ-CP ngày 01/02/2024 của Chính phủ quy định về Khu công nghệ cao. - Ký phê duyệt văn bản trả lời cho Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh. | 56 |
|
|
|
Bước 4 | Ban Quản lý Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Phòng Hỗ trợ - Quản lý đầu tư | - Tổng hợp văn bản ý kiến của các cơ quan liên quan. - Tham mưu tổ chức đánh giá hồ sơ và lập báo cáo đánh giá việc đáp ứng nguyên tắc quy định tại Điều 28 và Điều 35 Nghị định số 10/2024/NĐ-CP ngày 01/02/2024 của Chính phủ quy định về Khu công nghệ cao. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 120 |
|
|
|
Bước 5 | Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh | Trưởng ban, Phó Trưởng ban | - Phê duyệt kết quả. | 04 |
|
|
|
Bước 6 | Văn phòng | Chuyên viên | - Đóng dấu. - Gửi kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | 04 |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 455/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
STT | MÃ THỦ TỤC | TÊN THỦ TỤC | MỨC ĐỘ |
1 | 2.002609 | Thủ tục xác nhận Dự án đầu tư đáp ứng nguyên tắc hoạt động công nghệ cao. | Một phần |
- 1Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động khoa học và Công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Nam
- 4Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 1060/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội
- 8Quyết định 935/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 1279/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 3127/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An
- 12Quyết định 3447/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An
- 13Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 14Quyết định 1309/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 598/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 16Quyết định 2250/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội
- 17Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 18Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ mới giữa các cơ quan hành chính Nhà nước trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 19Quyết định 438/QĐ-UBND năm 2024 công bố bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 311/QĐ-BKHCN năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 9Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động khoa học và Công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 11Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Nam
- 12Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên
- 13Quyết định 1060/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
- 14Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
- 15Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội
- 16Quyết định 935/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa
- 17Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 18Quyết định 1279/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 19Quyết định 3127/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An
- 20Quyết định 3447/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An
- 21Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 22Quyết định 1309/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 23Quyết định 598/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 24Quyết định 2250/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội
- 25Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 26Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ mới giữa các cơ quan hành chính Nhà nước trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 27Quyết định 438/QĐ-UBND năm 2024 công bố bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động Khoa học và Công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 455/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Lê Văn Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực