- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Nghị quyết 21/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2020; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị quyết 24/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung: Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4534/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 21 tháng 10 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 QUẬN THANH XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND Thành phố: số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 về việc thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội; số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7583/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 13/10/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Thanh Xuân đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 như sau:
1. Điều chỉnh giảm danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Thanh Xuân: 0 dự án.
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021, cụ thể:
STT | Loại đất | Mã | Tổng diện tích đất |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Tổng diện tích đất |
| 917,35 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6,72 |
1.2 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 6,72 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 904,60 |
2.4 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | 54,82 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 209,22 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 6,03 |
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Thanh Xuân và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 QUẬN THANH XUÂN, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 4534/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
TT | Danh mục các công trình dự án | Mục đích sử dụng | Cơ quan, tổ chức, người đăng ký | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | ||
Đất lúa | Thu hồi | Địa danh huyện | Địa danh xã | ||||||
A | Các dự án có trong Nghị Quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 | 1,12 | 0,00 | 0,04 |
|
|
| ||
I | Các dự án thuộc biểu 2A |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các dự án thuộc biểu 2B |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Các dự án thuộc Biểu 3 |
|
| 1,12 | 0,0 | 0,04 |
|
|
|
1 | Trung tâm thương mại, dịch vụ, văn phòng và nhà ở (phần diện tích làm đường) | DGT | Công ty CP tu bổ di tích Trung ương Vinaremon và Công ty CPĐT& PTĐT Long Giang; UBND quận Thanh Xuân | 1,12 |
| 0,04 | quận Thanh Xuân | Số 69 Vũ Trọng Phụng, phường Thanh Xuân Trung | - Văn bản số 1911/QHKT-P2 ngày 03/8/2009 của Sở QHKT về Quy hoạch TMB&PAKT; Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000879 ngày 07/9/2010; điều chỉnh ngày 28/7/2014; Quyết định số 744/QĐ-UBND ngày 11/02/2015 của UBND TP; Văn bản số 5882/TTTP- P5 ngày 04/12/2020 của Thanh tra Thành phố; Văn bản số 11294/VP-GPMB ngày 31/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội. |
B | Các dự án nằm ngoài Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 | 0,00 | 0,00 | 0,04 |
|
|
| ||
Tổng cộng (01 dự án) |
|
| 1,12 |
| 0,04 |
|
|
|
- 1Quyết định 4474/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 4476/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 4477/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 4506/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 4509/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 4541/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 4542/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 4571/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 4611/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Nghị quyết 21/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2020; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị quyết 24/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung: Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 4474/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 4476/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 4477/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 4506/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 4509/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
- 15Quyết định 4541/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 16Quyết định 4542/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
- 17Quyết định 4571/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 18Quyết định 4611/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
Quyết định 4534/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 4534/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/10/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Trọng Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/10/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực