Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4521/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 08 tháng 10 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2328/TTr-SYT ngày 27 tháng 9 năm 2018 về phê duyệt bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Đà Nẵng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 5838/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND thành phố về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Đà Nẵng, Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Chủ tịch UBND thành phố về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Đà Nẵng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các quận, huyện; UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Y tế;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Lưu: VT, SYT, NCKSTT.

CHỦ TỊCH




 Huỳnh Đức Thơ

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4521 /QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Số trang

I. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

 

01

Cấp lại giấy phép hoạt động do thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn

 

II. LĨNH VỰC DƯỢC

 

01

Công bố cơ sở đào tạo cập nhật kiến thức chuyên môn về dược

 

02

Điều chỉnh công bố cơ sở đào tạo cập nhật kiến thức chuyên môn về dược

 

03

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

 

04

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

05

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

06

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

 

07

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm (trường hợp bị mất, bị hư hỏng)

 

08

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm trường hợp cơ sở sản xuất mỹ phẩm thay đổi tên cơ sở hoặc thay đổi địa chỉ do điều chỉnh địa giới hành chính (địa điểm sản xuất không thay đổi)

 

09

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế

 

10

Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

11

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm (trường hợp bị mất, bị hư hỏng)

 

12

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm (trường hợp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng theo quy định tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư 09/2015/TT-BYT)

 

III.

LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG

 

01

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II

 

02

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

 

03

Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng

 

04

Cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

 

05

Cấp giấy chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

 

06

Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS

 

07

Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

 

08

Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự

 

09

Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất

 

10

Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ

 

 

Phần II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Tên thủ tục hành chính

Số trang

I. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

 

01

Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

02

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh

 

03

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e, g khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh

 

04

Điều chỉnh phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh

 

05

Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.

 

06

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa

 

07

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa

 

08

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền

 

09

Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh

 

10

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh

 

11

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm

 

12

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

 

13

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

 

14

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà

 

15

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

 

16

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

 

17

Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã

 

18

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

 

19

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

 

20

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

 

21

Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bênh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động)

 

22

Công bố việc khám sức khỏe theo quy định tại khoản 8 Điều 43 và khoản 4 và 5 Điều 44 Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề cà cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

 

II. LĨNH VỰC DƯỢC

 

01

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ

 

02

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

 

03

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

 

04

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

 

05

Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

 

06

Đánh giá việc duy trì đáp ứng 'Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc” (GDP)

 

07

Đánh giá định kỳ việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP)

 

08

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

 

09

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

 

10

Tiếp nhận Hồ sơ công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trên địa bàn.

 

III. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA

 

01

Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm chất độc hóa học (trừ những trường hợp đối tượng được quy định tại Khoản 3, Điều 2, Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH)

 

IV. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH PHÁP Y

 

01

Thực hiện giám định theo trưng cầu của cơ quan tố tụng

 

02

Thực hiện giám định theo yêu cầu của người yêu cầu giám định

 

V. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG VÀ MÔI TRƯỜNG

 

01

Cấp Giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng

 

02

Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa

 

03

Kiểm dịch y tế phương tiện vận tải

 

04

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt

 

05

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người

 

VI. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM NHẬP KHẨU

 

01

Quy trình kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu

 

 

Phần III

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN

STT

Tên thủ tục hành chính

Số trang

I. LĨNH VỰC DƯỢC

 

01

Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc”- GSP

 

02

Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc”- GSP

 

II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

 

01

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

 

02

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế loại A

 

03

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D

 

III. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

 

01

Thủ tục phê duyệt Danh mục kỹ thuật lần đầu của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

 

02

Thủ tục phê duyệt Danh mục kỹ thuật bổ sung của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

 

 

Phần IV

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ

STT

Tên thủ tục hành chính

Lý do hủy bỏ

01

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc

Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược không quy định về lĩnh vực gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc

02

Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc”- GDP

Gộp với thủ tục cấp Giấy đủ điều kiện kinh doanh Dược theo quy định tại Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

03

Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc”- GPP

Gộp với thủ tục cấp Giấy đủ điều kiện kinh doanh Dược theo quy định tại Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y Quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.

04

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng.

Quyết định số 1891/QĐ-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2017 của Bộ Y tế về việc công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực y tế dự phòng

05

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng.

Quyết định số 1891/QĐ-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2017 của Bộ Y tế về việc công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực y tế dự phòng

06

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm a, Khoản 2, Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng

Quyết định số 1891/QĐ-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2017 của Bộ Y tế về việc công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực y tế dự phòng

07

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng.

Quyết định số 1891/QĐ-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2017 của Bộ Y tế về việc công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực y tế dự phòng

08

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng.

Quyết định số 1891/QĐ-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2017 của Bộ Y tế về việc công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực y tế dự phòng

09

Cấp mới giấy chứng nhận an toàn sinh học cấp I, cấp II đối với các phòng xét nghiệm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (trừ các phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công an và Bộ Quốc phòng)

Quyết định số 7248/QĐ-BYT ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung quy định tại Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm

10

Cấp lại giấy chứng nhận an toàn sinh học cấp I, cấp II đối với trường hợp giấy chứng nhận an toàn sinh học hết hạn, bị hỏng, bị mất

Quyết định số 7248/QĐ-BYT ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung quy định tại Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm

11

Cấp lại giấy chứng nhận an toàn sinh học cấp I, cấp II đối với trường hợp thay đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm

Quyết định số 7248/QĐ-BYT ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung quy định tại Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm

12

Phê duyệt phương án thành lập, tổ chức lại, giải thể, đổi tên các khoa, phòng, bộ phận chuyên môn thuộc các cơ sở khám, chữa bệnh trực thuộc

Đối tượng thực hiện TTHC không thuộc phạm vi điều chỉnh theo quy định tại điểm a khoản 2 điều 1 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính.

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN