Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4521/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 08 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2328/TTr-SYT ngày 27 tháng 9 năm 2018 về phê duyệt bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 5838/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND thành phố về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Đà Nẵng, Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Chủ tịch UBND thành phố về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các quận, huyện; UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4521 /QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Số trang |
I. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
| |
01 | Cấp lại giấy phép hoạt động do thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn |
|
II. LĨNH VỰC DƯỢC |
| |
01 | Công bố cơ sở đào tạo cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
|
02 | Điều chỉnh công bố cơ sở đào tạo cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
|
03 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
|
04 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
05 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
06 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
07 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm (trường hợp bị mất, bị hư hỏng) |
|
08 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm trường hợp cơ sở sản xuất mỹ phẩm thay đổi tên cơ sở hoặc thay đổi địa chỉ do điều chỉnh địa giới hành chính (địa điểm sản xuất không thay đổi) |
|
09 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
|
10 | Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
11 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm (trường hợp bị mất, bị hư hỏng) |
|
12 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm (trường hợp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng theo quy định tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư 09/2015/TT-BYT) |
|
III. | LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG |
|
01 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II |
|
02 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
|
03 | Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
|
04 | Cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
05 | Cấp giấy chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
06 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
|
07 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
|
08 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
|
09 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
10 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
|
Phần II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Số trang |
I. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
| |
01 | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
02 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
|
03 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e, g khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
|
04 | Điều chỉnh phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
|
05 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. |
|
06 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa |
|
07 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa |
|
08 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền |
|
09 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh |
|
10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh |
|
11 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm |
|
12 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
|
13 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
|
14 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
|
15 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
|
16 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
|
17 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
|
18 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
|
19 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
20 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
21 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bênh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động) |
|
22 | Công bố việc khám sức khỏe theo quy định tại khoản 8 Điều 43 và khoản 4 và 5 Điều 44 Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề cà cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
|
II. LĨNH VỰC DƯỢC |
| |
01 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
|
02 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
|
03 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|
04 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|
05 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|
06 | Đánh giá việc duy trì đáp ứng 'Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc” (GDP) |
|
07 | Đánh giá định kỳ việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) |
|
08 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
|
09 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
|
10 | Tiếp nhận Hồ sơ công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trên địa bàn. |
|
III. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA |
| |
01 | Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm chất độc hóa học (trừ những trường hợp đối tượng được quy định tại Khoản 3, Điều 2, Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH) |
|
IV. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH PHÁP Y |
| |
01 | Thực hiện giám định theo trưng cầu của cơ quan tố tụng |
|
02 | Thực hiện giám định theo yêu cầu của người yêu cầu giám định |
|
V. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG VÀ MÔI TRƯỜNG |
| |
01 | Cấp Giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng |
|
02 | Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa |
|
03 | Kiểm dịch y tế phương tiện vận tải |
|
04 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt |
|
05 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người |
|
VI. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM NHẬP KHẨU |
| |
01 | Quy trình kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu |
|
Phần III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN
STT | Tên thủ tục hành chính | Số trang |
I. LĨNH VỰC DƯỢC |
| |
01 | Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc”- GSP |
|
02 | Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc”- GSP |
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ |
| |
01 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
|
02 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế loại A |
|
03 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D |
|
III. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
| |
01 | Thủ tục phê duyệt Danh mục kỹ thuật lần đầu của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
|
02 | Thủ tục phê duyệt Danh mục kỹ thuật bổ sung của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
|
Phần IV
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | Lý do hủy bỏ |
01 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc | Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược không quy định về lĩnh vực gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
02 | Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc”- GDP | Gộp với thủ tục cấp Giấy đủ điều kiện kinh doanh Dược theo quy định tại Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
03 | Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc”- GPP | Gộp với thủ tục cấp Giấy đủ điều kiện kinh doanh Dược theo quy định tại Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y Quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. |
04 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng. | Quyết định số 1891/QĐ-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2017 của Bộ Y tế về việc công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực y tế dự phòng |
05 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng. | Quyết định số 1891/QĐ-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2017 của Bộ Y tế về việc công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực y tế dự phòng |
06 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm a, Khoản 2, Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng | Quyết định số 1891/QĐ-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2017 của Bộ Y tế về việc công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực y tế dự phòng |
07 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng. | Quyết định số 1891/QĐ-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2017 của Bộ Y tế về việc công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực y tế dự phòng |
08 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng. | Quyết định số 1891/QĐ-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2017 của Bộ Y tế về việc công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực y tế dự phòng |
09 | Cấp mới giấy chứng nhận an toàn sinh học cấp I, cấp II đối với các phòng xét nghiệm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (trừ các phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công an và Bộ Quốc phòng) | Quyết định số 7248/QĐ-BYT ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung quy định tại Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận an toàn sinh học cấp I, cấp II đối với trường hợp giấy chứng nhận an toàn sinh học hết hạn, bị hỏng, bị mất | Quyết định số 7248/QĐ-BYT ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung quy định tại Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm |
11 | Cấp lại giấy chứng nhận an toàn sinh học cấp I, cấp II đối với trường hợp thay đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm | Quyết định số 7248/QĐ-BYT ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung quy định tại Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm |
12 | Phê duyệt phương án thành lập, tổ chức lại, giải thể, đổi tên các khoa, phòng, bộ phận chuyên môn thuộc các cơ sở khám, chữa bệnh trực thuộc | Đối tượng thực hiện TTHC không thuộc phạm vi điều chỉnh theo quy định tại điểm a khoản 2 điều 1 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 2Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nghệ An
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 7Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nghệ An
Quyết định 4521/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 4521/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/10/2018
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Huỳnh Đức Thơ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra