Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 452/QĐ-UBND

An Giang, ngày 11 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương, ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 58/QĐ-LĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang tại Tờ trình số 526/TTr-SLĐTBXH ngày 08 tháng 3 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Bãi bỏ quy trình nội bộ thủ tục hành chính số 1, 2 phần II, phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang.

Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Bộ Lao động - TBXH;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH





Nguyễn Thanh Bình

 

PHỤ LỤC I

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)

I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

1. Thủ tục đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

QUY TRÌNH

MÃ HIỆU

QT-

Thủ tục đăng ký hợp đng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

 

 

MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

1. MỤC ĐÍCH

2. PHẠM VI

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

6. BIỂU MẪU

7. HỒ SƠ CẦN LƯU

Trách nhiệm

Soạn thảo

Xem xét

Phê duyệt

Họ tên

 

 

 

Chữ ký

 

 

 

Chức vụ

 

 

 

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành / Lần sửa đổi

Ngày ban hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. MỤC ĐÍCH

Quy định trình tự tiếp nhận và thông báo tiếp nhận, trả hồ sơ đối với Hồ sơ, thủ tục đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày.

2. PHẠM VI

Áp dụng đối với: Tổ chức, cá nhân đề nghị đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày.

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1

4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

- UBND: Ủy ban nhân dân.

- LĐTBXH: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ hành chính công.

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Cơ sở pháp lý:

 

- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020.

- Nghị định 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.

- Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.

- Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Hệ thống cơ sở dữ liệu gười lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.

5.2

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính:

 

Doanh nghiệp đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề đáp ứng điều kiện:

a) Có hợp đồng nhận lao động thực tập với cơ sở tiếp nhận thực tập ở nước ngoài để đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề phù hợp với quy định tại Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng đã được đăng ký với cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

b) Có tiền ký quỹ thực hiện hợp đồng nhận lao động thực tập theo quy định của Chính phủ.

c) Chỉ được đưa người lao động có hợp đồng lao động và hợp đồng đào tạo nghề ở nước ngoài đi thực tập nâng cao tay nghề tại cơ sở tiếp nhận thực tập ở nước ngoài theo hợp đồng nhận lao động thực tập.

d) Ngành, nghề, công việc cụ thể người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề phải phù hợp với lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp.

5.3

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

- Văn bản đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập (theo Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH);

x

 

- Bản sao hợp đồng nhận lao động thực tập kèm theo bản dịch tiếng Việt được chứng thực;

 

x

- Tài liệu chứng minh việc đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề phù hợp với pháp luật của nước tiếp nhận lao động theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH, cụ thể gồm một trong các giấy tờ sau:

 

x

01 bản sao văn bản cho phép cơ sở tiếp nhận lao động thực tập được tiếp nhận lao động nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp.

 

x

Giấy tờ khác thể hiện cơ sở tiếp nhận lao động thực tập được phép tiếp nhận người lao động theo quy định của nước sở tại;

x

 

- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;

 

x

- Giấy tờ chứng minh việc ký quỹ của doanh nghiệp theo Mẫu số 11 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP.

x

 

5.4

Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

5.5

Thời gian xử lý: 05 ngày (40 giờ) làm việc

5.6

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: TTPVHCC tỉnh

5.7

Lệ phí: Không

5.8

Quy trình xử lý công việc:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/
Kết quả

Bước 1

Doanh nghiệp nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới TTPVHCC tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

Tổ chức, cá nhân đề nghị đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

Giờ hành chính

01 bộ hồ sơ theo quy định

Bước 2

 Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận và ra phiếu hẹn ngày trả kết quả nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh nếu hồ sơ còn thiếu, chưa hợp lệ.

TTPVHCC

Giờ hành chính

Phiếu tiếp nhận hồ sơ

Bước 3

 Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chuyển hồ sơ về Phòng nghiệp vụ: Lao động - Việc làm

Sở LĐTBXH, TTPVHCC

04 giờ

Phiếu tiếp nhận hồ sơ

Bước 4

Chuyên viên phụ trách Phòng Lao động - Việc làm tham mưu Ban Giám đốc Sở có văn bản trả lời chấp thuận để doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập dưới 90 ngày.

P.LĐ-VL

24 giờ

 

Bước 5

Ban Giám đốc Sở ký văn bản trả lời chấp thuận để doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập dưới 90 ngày.

BGĐ

08 giờ

Công văn chấp thuận

Bước 6

Vào sổ theo dõi, đóng dấu, quét ký số, trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cho nơi tiếp nhận.

Văn thư; P.LĐ-VL

04 giờ

Công văn chấp thuận

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Sở LĐTBXH, TTPVHCC

Giờ hành chính

Công văn chấp thuận

6. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

 

- Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập (theo Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH).

2

 

- Giấy xác nhận nộp tiền ký quỹ thực hiện hợp đồng nhận lao động thực tập (theo Mẫu số 11 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP).

7. HỒ SƠ LƯU

 Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:

TT

Tài liệu trong hồ sơ

 

- Văn bản đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập (theo Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH);

- Bản sao hợp đồng nhận lao động thực tập kèm theo bản dịch tiếng Việt được chứng thực;

- Tài liệu chứng minh việc đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề phù hợp với pháp luật của nước tiếp nhận lao động theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH, cụ thể gồm một trong các giấy tờ sau:

01 bản sao văn bản cho phép cơ sở tiếp nhận lao động thực tập được tiếp nhận lao động nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp.

Giấy tờ khác thể hiện cơ sở tiếp nhận lao động thực tập được phép tiếp nhận người lao động theo quy định của nước sở tại;

- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;

- Giấy tờ chứng minh việc ký quỹ của doanh nghiệp theo Mẫu số 11 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP.

Hồ sơ được lưu tại Sở LĐTBXH (Phòng LĐ - VL).

 

Mẫu số 04

Mã hồ sơ: ............

Tên doanh nghiệp
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ………/ĐKHĐ

……….., ngày ….. tháng…. năm 20…..

 

ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG NHẬN LAO ĐỘNG THỰC TẬP

Kính gửi: Cục Quản lý lao động ngoài nước/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh (thành phố)

1. Tên doanh nghiệp:...............................................................................................

- Tên giao dịch:.......................................................................................................

- Địa chỉ:.................................................................................................................

- Điện thoại:…………………; Fax: …………………….;

Email:……….......... - Người đại diện theo pháp luật:………………………………….......................

2. Doanh nghiệp đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập tại ……………….

đã ký ngày……/……/…… với cơ sở tiếp nhận thực tập ở nước ngoài:

...................................................................................

- Địa chỉ:………………………………………….................................................

- Điện thoại:…………………; Fax: …………………….; Email:………..........

- Người đại diện:.....................................................................................................

- Chức vụ:...............................................................................................................

3. Những nội dung chính trong Hợp đồng nhận lao động thực tập:

- Thời hạn thực tập:.................................................................................................

- Số lượng: ……………., trong đó nữ:...................................................................

- Ngành, nghề: ………………………………………………………...................

- Nước tiếp nhận thực tập: …………………………………………………..…..

- Địa điểm thực tập: ….............................................................................................

- Thời giờ thực tập, thời giờ nghỉ ngơi: ……………………….............................

- Lương thực tập:…….............................................................................................

- Các phụ cấp khác (nếu có):…………...................................................................

- Điều kiện ăn, ở:…………………. ….................................................................

- Các chế độ bảo hiểm: ………………………………………………………...

- An toàn, vệ sinh lao động:……..........................................................................

- Các chi phí do ……………. chi trả:

Chi phí đi lại từ Việt Nam đến nơi thực tập và ngược lại

Phí cấp thị thực (visa)

Chi phí khác (nếu có)

- Hỗ trợ khác (nếu có): …………………………………………………….......

4. Các khoản thu từ tiền lương của người lao động trong thời gian thực tập:

.........................................................................................................

5. Dự kiến thời gian xuất cảnh: .......................................................

Doanh nghiệp cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ theo đúng quy định của pháp luật về người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng./.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 11

TÊN NGÂN HÀNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ............

 

 

GIẤY XÁC NHẬN NỘP TIỀN KÝ QUỸ
THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG NHẬN LAO ĐỘNG THỰC TẬP

Căn cứ Nghị định số.../2021/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng và Hợp đồng ký quỹ số ... ngày ... tháng ... năm ... đã ký kết giữa doanh nghiệp và ngân hàng.

Ngân hàng ..........................................................................................................................

Địa chỉ: ....................................................................................................................................

Điện thoại liên hệ: ...................................... Fax: ..............................

XÁC NHẬN

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: ......................................................................................

Tên doanh nghiệp viết tắt .........................................................................................................

Mã số doanh nghiệp: ...............................................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính: .................................................................................................................

Điện thoại: ............................... Fax: ...............................

Chủ tài khoản: .................................. Chức danh: ........................................

Đã nộp số tiền ký quỹ thực hiện hợp đồng nhận lao động thực tập (Bằng chữ: .................................) vào tài khoản số tại Ngân hàng.

Tài khoản ký quỹ nêu trên được phong tỏa kể từ ngày ..............................................................

Ngân hàng .......................... chịu trách nhiệm quản lý tài khoản ký quỹ nêu trên theo quy định tại Nghị định số..../2021/NĐ-CP.

Giấy xác nhận được lập thành 03 bản: 01 bản giao doanh nghiệp, 01 bản gửi .................................1 và 01 bản lưu tại ngân hàng.

 

 

..., ngày... tháng... năm ...
NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

--------------------

1 Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (đối với Hợp đồng đào tạo nghề có thời gian đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài từ 90 ngày trở lên) hoặc cơ quan chuyên môn về lao động thuộc UBND cấp tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính (đối với Hợp đồng đào tạo nghề có thời gian đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài dưới 90 ngày).

 

2. Thủ tục đăng ký hợp đồng trực tiếp giao kết

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

QUY TRÌNH

MÃ HIỆU

QT-

Thủ tục đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

 

 

MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

1. MỤC ĐÍCH

2. PHẠM VI

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

6. BIỂU MẪU

7. HỒ SƠ CẦN LƯU

Trách nhiệm

Soạn thảo

Xem xét

Phê duyệt

Họ tên

 

 

 

Chữ ký

 

 

 

Chức vụ

 

 

 

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành / Lần sửa đổi

Ngày ban hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. MỤC ĐÍCH

Quy định trình tự tiếp nhận và thông báo tiếp nhận, trả hồ sơ đối với Hồ sơ, thủ tục đăng ký đăng ký hợp đồng trực tiếp giao kết.

2. PHẠM VI

Áp dụng đối với: Cá nhân đề nghị đăng ký Hợp đồng trực tiếp giao kết

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1

4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

- UBND: Ủy ban nhân dân.

- LĐTBXH: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ hành chính công.

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Cơ sở pháp lý:

 

- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020.

- Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.

- Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Hệ thống cơ sở dữ liệu gười lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.

5.2

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính:

 

Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng lao động trực tiếp giao kết đáp ứng các điều kiện

a) Các điều kiện quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 6 Điều 44 của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng, cụ thể gồm: Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; tự nguyện đi làm việc ở nước ngoài; đủ sức khoẻ theo quy định của pháp luật Việt Nam và yêu cầu của nước tiếp nhận lao động; đáp ứng yêu cầu về trình độ ngoại ngữ, chuyên môn, trình độ, kỹ năng nghề và các điều kiện khác theo yêu cầu của nước tiếp nhận lao động; không thuộc trường hợp bị cấm xuất cảnh, không được xuất cảnh, bị tạm hoãn xuất cảnh theo quy định của pháp luật Việt Nam.

b) Có hợp đồng lao động theo quy định.

c) Có văn bản xác nhận việc đăng ký hợp đồng lao động của cơ quan chuyên môn về lao động thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi người lao động thường trú.

5.3

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

- Văn bản đăng ký (theo Mẫu số 05 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2021/TT - BLĐTBXH);

x

 

- Bản sao hợp đồng lao động kèm theo bản dịch tiếng Việt được chứng thực;

 

x

- Bản sao Giấy chứng minh nhân dân, thẻ Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu của người lao động;

 

x

- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người lao động thường trú hoặc cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý người lao động.

x

 

5.4

Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

5.5

Thời gian xử lý: 05 ngày (40 giờ) làm việc

5.6

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: TTPVHCC tỉnh

5.7

Lệ phí: Không

5.8

Quy trình xử lý công việc:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/
Kết quả

Bước 1

Người lao động nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới TTPVHCC tỉnh.

Cá nhân đề nghị đăng ký Hợp đồng trực tiếp giao kết

Giờ hành chính

01 bộ hồ sơ theo quy định

Bước 2

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận và ra phiếu hẹn ngày trả kết quả nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh nếu hồ sơ còn thiếu, chưa hợp lệ.

TTPVHCC

Giờ hành chính

Phiếu tiếp nhận hồ sơ

Bước 3

 Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chuyển hồ sơ về Phòng nghiệp vụ: Lao động - Việc làm

Sở LĐTBXH, TTPVHCC

04 giờ

Phiếu tiếp nhận hồ sơ

Bước 4

Chuyên viên phụ trách Phòng Lao động - Việc làm tham mưu Ban Giám đốc Sở bằng Phiếu trả lời đăng ký hợp đồng trực tiếp giao kết

P.LĐVL

20 giờ

Phiếu trả lời

Bước 5

Ban Giám đốc Sở ký Phiếu trả lời đăng ký hợp đồng trực tiếp giao kết

BGĐ

12 giờ

Phiếu trả lời

Bước 6

Vào sổ theo dõi, đóng dấu, quét ký số, trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cho nơi tiếp nhận.

Văn thư; P.LĐ-VL

04 giờ

Phiếu trả lời

Bước 7

Trả kết quả cho cá nhân đề nghị đăng ký Hợp đồng trực tiếp giao kết

Sở LĐTBXH, TTPVHCC

Giờ hành chính

Phiếu trả lời

6. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

 

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết với người sử dụng lao động ở nước ngoài (Mẫu số 05 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2021/TT - BLĐTBXH)

7. HỒ SƠ LƯU

 Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:

TT

Tài liệu trong hồ sơ

 

- Văn bản đăng ký (theo Mẫu số 05 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2021/TT - BLĐTBXH);

- Bản sao hợp đồng lao động kèm theo bản dịch tiếng Việt được chứng thực;

- Bản sao Giấy chứng minh nhân dân, thẻ Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu của người lao động;

- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người lao động thường trú hoặc cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý người lao động.

Hồ sơ được lưu tại Sở LĐTBXH (Phòng LĐ - VL).

 

Mẫu số 05

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP GIAO KẾT VỚI NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG Ở NƯỚC NGOÀI

Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh (thành phố)…

1. Thông tin người đăng ký hợp đồng:

- Họ và tên:.....................................................................................

- Ngày sinh:……………………..; Giới tính: …….………(nam/nữ)

- Giấy chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số:………; ngày cấp: ……….., do ................ cấp

- Địa chỉ thường trú:..............................................................................................

- Số điện thoại:.........................................; E-mail: ……........................................

- Trình độ học vấn/trình độ chuyên môn:…………..............................................

- Nghề nghiệp hiện nay:..........................................................................................

- Địa chỉ báo tin tại Việt Nam: …………………………..

- Người được báo tin: …………. (quan hệ với người lao động)

- Điện thoại …………………….; email: ……………………..

2. Tôi đăng ký Hợp đồng lao động trực tiếp giao kết đi làm việc tại……… ký ngày……/……/…… với:

- Người sử dụng lao động: ……….….

- Địa chỉ:.......................

- Điện thoại: ………………………..; email: ………………………….

3. Thông tin về việc làm ở nước ngoài:

- Ngành, nghề, công việc:……...........................................

- Thời hạn của hợp đồng:.........................................................................

- Địa điểm làm việc: ……………………………………………………

- Tiền lương, tiền công: ...................................................................................

-Dự kiến thời gian xuất cảnh:................................................................................

4. Các chi phí do ……………….. chi trả:

Chi phí đi lại từ Việt Nam đến nơi làm việc và ngược lại: ………………….

Lệ phí thị thực (visa): ……………………………

Tiền khám sức khỏe: …………………………

Lệ phí cấp hộ chiếu: ………………

Lệ phí cấp lý lịch tư pháp: ………………….

Chi phí khác (nếu có): ……………

5. Hồ sơ gửi kèm theo bao gồm:

Hợp đồng lao động (bản sao kèm theo bản dịch tiếng Việt được chứng thực);

Bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu;

Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã nơi người lao động thường trú hoặc cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý người lao động.

Tôi xin cam kết chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật nước đến làm việc, chịu trách nhiệm hoàn toàn về hợp đồng mà tôi đã ký; thực hiện đầy đủ trách nhiệm của công dân theo đúng quy định của pháp luật về người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng./.

 

 

……,ngày… tháng… năm…..
Người đăng ký
(Ký tên, ghi rõ họ tên)

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang

  • Số hiệu: 452/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/03/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
  • Người ký: Nguyễn Thanh Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/03/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản