Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4504/QĐ-STC | Hà Nội, ngày 28 tháng 09 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Căn cứ Văn bản số 8811/UBND-KT ngày 17/10/2011 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số tài sản;
Căn cứ biên bản liên ngành gồm Sở Tài chính và Cục thuế Hà Nội ngày 27/09/2012 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội trên cơ sở thông báo giá của các tổ chức sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu ô tô, xe máy, giá ghi trên hoá đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự trên thị trường Thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
Xét đề nghị của Ban giá, Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại ộ tô cụ thể như sau:
TT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) |
I/ Xác định giá căn cứ văn bản thông báo giá của các cơ sở sản xuất, nhập khẩu: | |||
| 1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
| NHÃN HIỆU AUDI |
|
|
1 | AUDI A6 2.0T QUATTRO; 05 chỗ | 2011, 2012 | 2.062 |
2 | AUDI A6 2.0 TFSI QUATTRO; 05 chỗ | 2011, 2012 | 2.062 |
3 | AUDI A7 3.0T QUATTRO; 04 chỗ | 2011, 2012 | 2.966 |
4 | AUDI A7 3.0 TFSI QUATTRO; 04 chỗ | 2011, 2012 | 2.966 |
5 | AUDI A7 SPORTBACK 3.0 TFSI QUATTRO; 04 chỗ | 2011, 2012 | 2.966 |
6 | AUDI Q5 2.0T QUATTRO; 05 chỗ | 2011, 2012 | 1.853 |
7 | AUDI Q5 2.0 TFSI QUATTRO; 05 chỗ | 2011, 2012 | 1.853 |
8 | AUDI Q7 3.0T QUATTRO; 07 chỗ | 2011, 2012 | 2.967 |
9 | AUDI Q7 3.0 TFSI QUATTRO; 07 chỗ | 2011, 2012 | 2.967 |
10 | AUDI A5 2.0T QUATTRO; 04 chỗ | 2011, 2012 | 1.938 |
11 | AUDI A5 SB 2.0 TFSI QUATTRO; 04 chỗ | 2011, 2012 | 1.938 |
12 | AUDI A5 SPORTBACK 2.0 TFSI QUATTRO; 04 chỗ | 2011, 2012 | 1.938 |
| NHÃN HIỆU NISSAN |
|
|
1 | NISSAN NAVARA LE | 2012 | 657 |
2 | NISSAN NAVARA XE | 2012 | 770 |
3 | NISSAN 370Z 7AT VQ37 LUX; 02 chỗ GLSALHLZ34EWA-U | 2012 | 3.102 |
4 | NISSAN MURANO CVT VQ35 LUX; 05 chỗ TLJNLWWZ51ERA-ED | 2012 | 2.789 |
5 | NISSAN TEANA VQ35 LUX; 05 chỗ số tự động | 2012 | 2.425 |
6 | NISSAN X-TRAIL CVT QR25 LUX; 05 chỗ; 2 cầu TDBNLJWT31EWABKDL | 2012 | 1.811 |
7 | NISSAN JUKE MT MR16DDTUPPER; 05 chỗ; số sàn FDPALUYF15UWCC-DJA | 2012 | 1.345 |
8 | NISSAN JUKE CVTHR16 UPPER; 05 chỗ; số tự động FDTALUZF15EWCCADJB | 2012 | 1.219 |
| NHÃN HIỆU KIA |
|
|
1 | KIA KOUP 2.0 AT; 05 chỗ | 2011-2012 | 668 |
2 | KIA CERATO 1.6 GAT; 05 chỗ Ị | 2011-2012 | 656 |
3 | KIA SPORTAGE 2.0 GAT 2WD; 05 chỗ | 2011-2012 | 839 |
4 | KIA SPORTAGE 2.0 GAT 4WD; 05 chỗ | 2011-2012 | 875 |
5 | KIA OPTIMA 2.0 GAT; 05 chỗ | 2011-2012 | 925 |
6 | KIA RIO 1.4; 05 chỗ | 2011-2012 | 539 |
7 | KIA CADENZA 3.5 AT; 05 chỗ | 2011-2012 | 1.330 |
8 | KIA PICANTO 1.2; 05 chỗ | 2011-2012 | 365 |
| NHÃN HIỆU MERCEDES |
|
|
1 | MERCEDES-BENZ CL500; 4663 cm3; 04 chỗ | 2010 | 4.940 |
2 | MERCEDES-BENZ SL350; 3498 cm3; 02 chỗ | 2010 | 3.563 |
3 | MERCEDES-BENZ E350; 3498 cm3; 04 chỗ | 2010 | 2.328 |
| 1. Xe sản xuất trong nước |
|
|
| NHÃN HIỆU KIA |
|
|
1 | KIA MORNING BAH42F8 1.1; 05 chỗ | 2011-2012 | 319 |
2 | KIA MORNING BAH43F8 1.1; 05 chỗ | 2011- 2012 | 355 |
3 | KIA MORNING TA 12G E2 MT; 1.2; 05 chỗ | 2011- 2012 | 365 |
4 | KIA PICANTO TA 12G E2 MT; 1.2; 05 chỗ | 2011- 2012 | 417 |
5 | KIA PICANTO TA 12G E2 AT; 1.2; 05 chỗ | 2011- 2012 | 444 |
6 | KIA FORTE TD16GE2 MT 1.6; 05 chỗ | 2011-2012 | 453 |
7 | KIA FORTE TD16GE2 AT 1.6; 05 chỗ | 2011- 2012 | 554 |
8 | KIA CARENS FGKA42; 2,0; 07 chỗ | 2011- 2012 | 514 |
9 | KIA CARENS FGKA43; 2,0; 07 chỗ | 2011- 2012 | 564 |
10 | KIA SORENTO XM 24G E2 MT-2WD 2.4; 07 chỗ | 2011-2012 | 824 |
11 | KIA SORENTO XM 24G E2 AT-2WD 2.4; 07 chỗ | 2011-2012 | 843 |
12 | KIA SORENTO XM 24G E2 AT-4WD 2.4; 07 chỗ | 2011-2012 | 895 |
| NHÃN HIỆU MERCEDES |
|
|
1 | MERCEDES-BENZ GLK300 4MATIC (X204); 2996 cm3; 05 chỗ | 2012 | 1.535 |
II/ Xác định giá ghi trên hoá đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự: | |||
| 1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
| NHÃN HIỆU TOYOTA |
|
|
1 | TOYOTA YARIS SE 1497 cm3; 05 chỗ | 2011 | 764 |
2 | TOYOTA RAV4 LIMITED 2494 cm3; 05 chỗ | 2012 | 1.519 |
3 | TOYOTA AYGO 998 cm3; 04 chỗ | 2011 | 500 |
| NHÃN HIỆU MERCEDES |
|
|
1 | MERCEDES-BENZ S550; 5461 cm3; 05 chỗ | 2011 | 5.612 |
| NHÃN HIỆU BYD |
|
|
1 | BYD FO; 998 cm3; 05 chỗ | 2011 | 250 |
| NHÃN HIỆU DAEWOO |
|
|
1 | DAEWOO LEGANZA CDX; 1998 cm3; 05 chỗ | 2001 | 390 |
| NHÃN HIỆU JEEP |
|
|
1 | JEEP M151; 04 chỗ | 1975 | 160 |
Điều 2. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy cụ thể như sau:
TT | Loại tài sản | Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) |
| 1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
1 | HONDA CBR150R; 149,4 cm3 | 94,0 |
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. Các mức giá xe đã ban hành trái với mức giá quy định tại Quyết định này hết hiệu lực thi hành.
Điều 4. Ban giá, các phòng Thanh tra thuế, các phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục thuế, các Chi cục thuế quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. GIÁM ĐỐC |
- 1Quyết định 5372/QĐ-STC-BG năm 2010 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 6061/QĐ-STC-BG năm 2010 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 4601/QĐ-STC năm 2011 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 4Quyết định 212/QĐ-STC năm 2013 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 5Quyết định 4718/QĐ-STC năm 2012 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 6Quyết định 5078/QĐ-STC năm 2012 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 7Quyết định 5440/QĐ-STC năm 2012 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 8Quyết định 5626/QĐ-STC năm 2012 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 9Quyết định 83/QĐ-STC năm 2013 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 10Quyết định 1548/QĐ-STC năm 2013 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ôtô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 1Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 2Quyết định 5372/QĐ-STC-BG năm 2010 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 6061/QĐ-STC-BG năm 2010 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 4Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 4601/QĐ-STC năm 2011 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 7Quyết định 212/QĐ-STC năm 2013 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 8Quyết định 4718/QĐ-STC năm 2012 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 9Quyết định 5078/QĐ-STC năm 2012 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 10Quyết định 5440/QĐ-STC năm 2012 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 11Quyết định 5626/QĐ-STC năm 2012 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 12Quyết định 83/QĐ-STC năm 2013 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 13Quyết định 1548/QĐ-STC năm 2013 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ôtô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 4504/QĐ-STC năm 2012 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 4504/QĐ-STC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/09/2012
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Lê Thị Loan
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra