Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 450/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 23 tháng 02 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC, HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ; THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính hướng dẫn về nghiệp kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 72/TTr-SXD ngày 31 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 07 thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa: 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng; 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc; 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Bãi bỏ 20 thủ tục hành chính, bao gồm: 08 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng; 10 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc; 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (nội dung chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định và Phụ lục kèm theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, chuyên mục “ Công báo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu”, tại địa chỉ: www.baria-vungtau.gov.vn.
Bãi bỏ tất cả các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực: Hoạt động xây dựng, Quy hoạch - Kiến trúc, Hạ tầng kỹ thuật đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã công bố trước đây.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA CÁC LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, QUY HOẠCH KIẾN TRÚC, HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH BÀ RỊA- VŨNG TÀU
Stt | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực hoạt động xây dựng: | |
1 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD). |
2 | Cấp GPXD (GPXD mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
3 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
II. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc: | |
1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
2 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
3 | Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý |
III. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị: | |
1 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH BÀ RỊA- VŨNG TÀU
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực hoạt động xây dựng: | ||
1 | T - VTB - 232229- TT | Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến |
2 | T - VTB - 232234- TT | Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị |
3 | T - VTB - 232238- TT | Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
4 | T - VTB - 232254- TT | Điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
5 | T - VTB - 232264- TT | Gia hạn giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
6 | T - VTB - 232276- TT | Cấp lại giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
7 | T - VTB - 232286- TT | Cấp giấy phép sữa chữa, cải tạo công trình, nhà ở riêng lẻ |
8 | T- VTB - 248126 - TT | Cấp giấy phép xây dựng tạm công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị ( đối với các công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quy định tại Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu) |
II. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc: | ||
1 | T - VTB - 288586- TT | Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình |
2 | T - VTB - 288587- TT | Cấp giấy phép quy hoạch thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu chức năng đặc thù thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
3 | T - VTB - 288588- TT | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính cấp huyện quản lý |
4 | T - VTB - 288589- TT | Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính cấp huyện quản lý |
5 | T - VTB - 288590- TT | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính cấp huyện quản lý |
6 | T - VTB - 288591- TT | Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính cấp huyện quản lý |
7 | T - VTB - 288592- TT | Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính cấp huyện quản lý |
8 | T - VTB - 288593- TT | Thẩm định đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính cấp huyện quản lý |
9 | T - VTB - 288594- TT | Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính cấp huyện quản lý |
10 | T - VTB - 288595- TT | Thẩm định đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính cấp huyện quản lý |
III. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị | ||
1 | T - VTB - 288596-TT | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
2 | T - VTB - 105506-TT | Cấp giấy phép chặt hạ, tỉa, dịch chuyển cây xanh |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc; Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 713/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực: Hoạt động xây dựng; Quản lý chất lượng công trình xây dựng; Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng và Quản lý chất lượng công trình áp dụng chung cho cơ quan quản lý công trình xây dựng chuyên ngành cấp tỉnh, trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xây dựng áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 475/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 1727/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính, lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 4635/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật, lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2020 về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 11Quyết định 2765/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc; Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
- 6Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 713/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực: Hoạt động xây dựng; Quản lý chất lượng công trình xây dựng; Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Điện Biên
- 9Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng và Quản lý chất lượng công trình áp dụng chung cho cơ quan quản lý công trình xây dựng chuyên ngành cấp tỉnh, trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xây dựng áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 475/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 13Quyết định 1727/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 14Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính, lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng
- 15Quyết định 4635/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật, lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 16Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2020 về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 17Quyết định 2765/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên
Quyết định 450/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực: Hoạt động xây dựng; Quy hoạch - Kiến trúc; Hạ tầng kỹ thuật đô thị; thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 450/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/02/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Thanh Tịnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra