Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 450/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 01 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày 28/11/2022 của Bộ Công thương về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công thương;
Theo đề nghị của Sở Công thương tại Tờ trình số 09/TTr-SCT ngày 21 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; 06 danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt 09 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. (Chi tiết có các phụ lục 1, 2 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ danh mục các thủ tục hành chính từ số thứ tự 01 đến 06 phụ lục A ban hành kèm theo Quyết định số 910/QĐ-CT ngày 20/4/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc.
Bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính số thứ tự 01 đến 06 Mục I, lĩnh vực hóa chất tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 1293/QĐ-CT ngày 8/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Công thương, đơn vị xây dựng phần mềm để xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm một cửa, dịch vụ công trực tuyến) để áp dụng thống nhất; Sở Công thương có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện thành, phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 450/QĐ-CT ngày 01/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành:
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc; kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cơ sở SXKD hóa chất của tổ chức, cá nhân có trụ sở chính đặt tại địa phương - 15 ngày làm việc; kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cơ sở SXKD hóa chất của tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất kinh doanh tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvu cong.vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Công Thương) | Theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính | Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 113/2017 ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Hóa chất | Trực tuyến toàn trình; Những nội dung còn lại thực hiện theo số thứ tự 1, mục B thủ tục hành chính cấp tỉnh, Phần I kèm theo Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày 28/11/2022 của Bộ Công thương |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 ngày làm việc; kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvu cong.vinhphu c.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Công Thương) | Theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính | Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 113/2017 ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Hóa chất | Trực tuyến toàn trình; Những nội dung còn lại thực hiện theo số thứ tự 2, mục B thủ tục hành chính cấp tỉnh, Phần I kèm theo Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày 28/11/2022 của Bộ Công thương |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc; kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cơ sở SXKD hóa chất của tổ chức, cá nhân có trụ sở chính đặt tại địa phương - 15 ngày làm việc; kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cơ sở SXKD hóa chất của tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất kinh doanh tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvu cong.vinhphu c.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính | Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 113/2017 ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Hóa chất | Trực tuyến toàn trình; Những nội dung còn lại thực hiện theo số thứ tự 3, mục B thủ tục hành chính cấp tỉnh, Phần I kèm theo Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày 28/11/2022 của Bộ Công thương |
2. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung:
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | 2.001547 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc; kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cơ sở SXKD hóa chất của tổ chức, cá nhân có trụ sở chính đặt tại địa phương - 15 ngày làm việc; kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cơ sở SXKD hóa chất của tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất kinh doanh tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvu cong.vinhphu c.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Công Thương) | Theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính | Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 113/2017 ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Hóa chất | Trực tuyến toàn trình; Những nội dung còn lại thực hiện theo số thứ tự 1, mục B thủ tục hành chính cấp tỉnh, Phần II kèm theo Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày 28/11/2022 của Bộ Công thương |
2 | 2.001175 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 ngày làm việc; kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvu cong.vinhphu c.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Công Thương) | Theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính | Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 113/2017 ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Hóa chất | Trực tuyến toàn trình; Những nội dung còn lại thực hiện theo số thứ tự 2, mục B thủ tục hành chính cấp tỉnh, Phần II kèm theo Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày 28/11/2022 của Bộ Công thương |
3 | 2.001172 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc; kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cơ sở SXKD hóa chất của tổ chức, cá nhân có trụ sở chính đặt tại địa phương - 15 ngày làm việc; kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cơ sở SXKD hóa chất của tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất kinh doanh tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvu cong.vinhphu c.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính | Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 113/2017 ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Hóa chất | Trực tuyến toàn trình; Những nội dung còn lại thực hiện theo số thứ tự 3, mục B thủ tục hành chính cấp tỉnh, Phần II kèm theo Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày 28/11/2022 của Bộ Công thương |
4 | 1.002758 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc; kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cơ sở SXKD hóa chất của tổ chức, cá nhân có trụ sở chính đặt tại địa phương - 15 ngày làm việc; kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cơ sở SXKD hóa chất của tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất kinh doanh tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvu cong.vinhphu c.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính | Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 113/2017 ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Hóa chất | Trực tuyến toàn trình; Những nội dung còn lại thực hiện theo số thứ tự 4, mục B thủ tục hành chính cấp tỉnh, Phần II kèm theo Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày 28/11/2022 của Bộ Công thương |
5 | 2.001161 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 05 ngày làm việc; kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
| Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvu cong.vinhphu c.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính | Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 113/2017 ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Hóa chất | Trực tuyến toàn trình; Những nội dung còn lại thực hiện theo số thứ tự 5, mục B thủ tục hành chính cấp tỉnh, Phần II kèm theo Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày 28/11/2022 của Bộ Công thương |
6 | 2.000652 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc; kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cơ sở SXKD hóa chất của tổ chức, cá nhân có trụ sở chính đặt tại địa phương - 15 ngày làm việc; kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cơ sở SXKD hóa chất của tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất kinh doanh tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvu cong.vinhphu c.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính | Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 113/2017 ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Hóa chất | Trực tuyến toàn trình; Những nội dung còn lại thực hiện theo số thứ tự 6, mục B thủ tục hành chính cấp tỉnh, Phần II kèm theo Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày 28/11/2022 của Bộ Công thương |
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 450/QĐ-CT ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC: HÓA CHẤT
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | 0,5 ngày | -In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng/phó phòng | 1 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | - 7.5 ngày đối với cơ sở sxkd hóa chất của tổ chức, cá nhân có trụ sở chính đặt tại địa phương; - 10.5 ngày đối với cơ sở sxkd hóa chất của tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất kinh doanh tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính | Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình ký | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 1 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) |
|
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTHCC | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
|
Bước 7 | Giao kết quả cho TTHC để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Bàn giao kết quả cho trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | 0,5 ngày | -Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
|
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày hoặc 15 ngày làm việc |
|
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | 0,5 ngày | -In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng/phó phòng | 0.5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình ký | Trưởng/phó phòng | 0.5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 0.5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) |
|
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTHCC | Văn thư | 0.5ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
|
Bước 7 | Giao kết quả cho TTHC để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0.5 ngày | Bàn giao kết quả cho trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | 0,5 ngày | -Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
|
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
|
3. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | 0,5 ngày | -In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng/phó phòng | 1 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | - 7.5 ngày đối với cơ sở sxkd hóa chất của tổ chức, cá nhân có trụ sở chính đặt tại địa phương; - 10.5 ngày đối với cơ sở sxkd hóa chất của tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất kinh doanh tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính | Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình ký | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 1 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTHCC | Văn thư | 0.5ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho TTHC để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0.5 ngày | Bàn giao kết quả cho trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | 0,5 ngày | -Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày hoặc 15 ngày làm việc |
|
4 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Mã TTHC: 2.001547
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | 0,5 ngày | -In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng/phó phòng | 1 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | - 7.5 ngày đối với cơ sở sxkd hóa chất của tổ chức, cá nhân có trụ sở chính đặt tại địa phương; - 10.5 ngày đối với cơ sở sxkd hóa chất của tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất kinh doanh tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính | Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình ký | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 1 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTHCC | Văn thư | 0.5ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho TTHC để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0.5 ngày | Bàn giao kết quả cho trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | 0,5 ngày | -Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày hoặc 15 ngày làm việc |
|
5. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Mã TTHC: 2.001175
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | 0,5 ngày | -In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng/phó phòng | 0.5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình ký | Trưởng/phó phòng | 0.5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 0.5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTHCC | Văn thư | 0.5ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho TTHC để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0.5 ngày | Bàn giao kết quả cho trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | 0,5 ngày | -Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
|
6. Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
MÃ TTHC: 2.001172
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | 0,5 ngày | -In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng/phó phòng | 1 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | - 7.5 ngày đối với cơ sở sxkd hóa chất của tổ chức, cá nhân có trụ sở chính đặt tại địa phương; - 10.5 ngày đối với cơ sở sxkd hóa chất của tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất kinh doanh tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính | Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình ký | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 1 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTHCC | Văn thư | 0.5ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho TTHC để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0.5 ngày | Bàn giao kết quả cho trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | 0,5 ngày | -Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày hoặc 15 ngày làm việc |
|
7. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Mã TTHC: 1.002758
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | 0,5 ngày | -In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng/phó phòng | 1 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | - 7.5 ngày đối với cơ sở sxkd hóa chất của tổ chức, cá nhân có trụ sở chính đặt tại địa phương; - 10.5 ngày đối với cơ sở sxkd hóa chất của tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất kinh doanh tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính | Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình ký | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 1 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTHCC | Văn thư | 0.5ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho TTHC để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0.5 ngày | Bàn giao kết quả cho trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Can bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | 0,5 ngày | -Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày hoặc 15 ngày làm việc |
|
8. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Mã TTHC: 2.001161
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | 0,5 ngày | -In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng/phó phòng | 0.5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình ký | Trưởng/phó phòng | 0.5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 0.5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTHCC | Văn thư | 0.5ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho TTHC để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0.5 ngày | Bàn giao kết quả cho trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | 0,5 ngày | -Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
|
9. Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
MÃ TTHC: 2.000652
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | 0,5 ngày | -In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng/phó phòng | 1 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | - 7.5 ngày đối với cơ sở sxkd hóa chất của tổ chức, cá nhân có trụ sở chính đặt tại địa phương; - 10.5 ngày đối với cơ sở sxkd hóa chất của tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất kinh doanh tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính | Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình ký | Trưởng/phó phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 1 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTHCC | Văn thư | 0.5ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho TTHC để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0.5 ngày | Bàn giao kết quả cho trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | 0,5 ngày | -Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày hoặc 15 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 609/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hóa chất, Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 276/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Nam
- 4Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính mới, sửa đổi bổ sung lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
- 1Quyết định 1293/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 2165/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 2544/QĐ-BCT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng, quản lý của Bộ Công Thương
- 9Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 609/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hóa chất, Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 276/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Nam
- 12Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 13Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính mới, sửa đổi bổ sung lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
Quyết định 450/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 450/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra