Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 05 tháng 02 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Điều 2 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 26/5/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 45/2018/NĐ-CP ngày 13/3/2018 quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa; số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 quy định về việc giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên; số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 quy định về quản lý hoạt động Đường thủy nội địa;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải: Số 12/2019/TT-BGTVT ngày 11/3/2019 ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật các hao phí ca máy cho các phương tiện chuyên dùng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa; số 18/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Định mức kinh tế - kỹ thuật các hao phí ca máy cho các phương tiện chuyên dùng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa ban hành kèm theo Thông tư số 12/2019/TT-BGTVT ngày 11/3/2019; số 10/2023/TT-BGTVT ngày 22/6/2023 về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Xây dựng: Số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 về việc hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 về việc ban hành định mức xây dựng; số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 về việc hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình; số 14/2021/TT-BXD ngày 08/9/2021 hướng dẫn xác định chi phí bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 970/QĐ-BGTVT ngày 21/7/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố chuyển đổi luồng đường thủy nội địa quốc gia sông Gâm thành luồng đường thủy nội địa địa phương;
Căn cứ Quyết định số 1908/QĐ-BTC ngày 06/9/2023 của Bộ Tài chính về việc điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa;
Căn cứ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11392:2017 về kỹ thuật Bảo dưỡng thường xuyên đường thủy nội địa;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 về ban hành Quy định quy trình lập, thẩm định phương án giá, thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá; phân cấp quản lý giá đối với hàng hoá, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang; số 18/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 về ban hành Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; số 13/2023/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 21/TTr-SGTVT ngày 18/01/2024 ; Văn bản thẩm định số 3491/STC-QLGCS&TCDN ngày 31/12/2023 của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tên đơn giá dịch vụ sự nghiệp công: Quản lý, bảo trì đường thủy nội địa địa phương Sông Gâm từ ngã 3 Lô Gâm đến huyện Chiêm Hoá năm 2024.
2. Địa điểm thực hiện: Huyện Chiêm Hóa và huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
3. Thời gian thực hiện: Năm 2024.
4. Nguồn vốn: Ngân sách nhà nước.
5. Đơn giá phê duyệt: Chi tiết theo biểu đính kèm.
1. Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ nội dung tại Điều 1 và Điều 2 Quyết định này tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn Sở Giao thông vận tải thực hiện nội dung tại Quyết định này đảm bảo chặt chẽ, đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA ĐỊA PHƯƠNG SÔNG GÂM TỪ NGÃ 3 LÔ GÂM ĐẾN HUYỆN CHIÊM HOÁ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT | Mã Hiệu ĐM | Hạng mục công việc | ĐVT | Đơn giá (đồng) |
I |
| Công tác quản lý đường thủy nội địa |
|
|
1 | 1.01.012 | Hành trình kiểm tra, đánh giá chất lượng công tác bảo dưỡng thường xuyên để phục vụ nghiệm thu | km | 30.184 |
2 | 1.01.012 | Hành trình kiểm tra đột xuất sau thiên tai | km | 30.184 |
3 | 1.01.012 | Hành trình kiểm tra giao thông đường thủy nội địa khi xảy ra tai nạn | km | 30.184 |
II |
| Công tác bảo dưỡng thường xuyên đường thủy nội địa |
|
|
1 |
| Hành trình kiểm tra tuyến luồng, thực hiện công tác bảo dưỡng thường xuyên | km |
|
| 1.01.021 | Hành trình kiểm tra tuyến luồng, thực hiện công tác bảo dưỡng thường xuyên (tàu 33CV) | km | 71.784 |
2 |
| Bảo dưỡng thường xuyên báo hiệu |
|
|
2.1 |
| Bảo dưỡng cột, biển báo hiệu |
|
|
| 2.13.032 | BD cột loại F160mm, H=6,5m | cột | 633.682 |
| 2.13.034 | BD cột loại F160mm, H=7,5m | cột | 718.055 |
| 2.14.014 | BD biển hình vuông hai mặt | biển | 587.252 |
| 2.14.054 | BD biển CNV | biển | 1.018.079 |
| 2.14.044 | BD biển lý trình | biển | 275.517 |
2.2 | 2.21.012 | Điều chỉnh cột, biển báo hiệu loại H=6,5m | cột biển | 179.604 |
| 2.21.013 | Điều chỉnh cột, biển báo hiệu loại H=7,5m | cột biển | 189.141 |
2.3 | 2.22.012 | Dịch chuyển cột, biển báo hiệu loại H=6,5m | cột biển | 681.908 |
III |
| Các công tác đặc thù trong quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường thủy nội địa |
|
|
1 | 2.36.011 | Trực đảm bảo giao thông | ngày | 747.580 |
2 | 2.36.015 | Trực phòng chống thiên tai | ngày | 1.729.260 |
3 | 2.36.016 | Làm việc với địa phương bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy | lần | 172.926 |
4 | 2.36.017 | Phát quang quanh báo hiệu | lần | 53.564 |
- 1Quyết định 812/QĐ-UBND-HC về đơn giá sản phẩm, dịch vụ công đối với công tác quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và quản lý, bảo trì đường thủy nội địa trên địa bàn Tỉnh Đồng Tháp năm 2020
- 2Quyết định 3204/QĐ-UBND năm 2020 về công bố Đơn giá, dịch vụ quản lý, bảo trì đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 3837/QĐ-UBND năm 2020 hủy bỏ Quyết định 1602/QĐ-UBND công bố đơn giá nhân công trong quản lý dịch vụ công ích đô thị và quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 1Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004
- 2Luật giá 2012
- 3Luật Xây dựng 2014
- 4Luật Giao thông đường thủy nội địa sửa đổi 2014
- 5Luật ngân sách nhà nước 2015
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị định 08/2021/NĐ-CP quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
- 8Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy định quy trình lập, thẩm định phương án giá, thẩm quyền, trách nhiệm của cơ quan đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá; phân cấp quản lý giá đối với hàng hoá, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
- 9Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 10Nghị định 45/2018/NĐ-CP quy định về quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa
- 11Thông tư 12/2019/TT-BGTVT về Định mức kinh tế - kỹ thuật các hao phí ca máy cho phương tiện chuyên dùng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 14Thông tư 11/2021/TT-BXD hướng dẫn nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 15Quyết định 812/QĐ-UBND-HC về đơn giá sản phẩm, dịch vụ công đối với công tác quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và quản lý, bảo trì đường thủy nội địa trên địa bàn Tỉnh Đồng Tháp năm 2020
- 16Quyết định 3204/QĐ-UBND năm 2020 về công bố Đơn giá, dịch vụ quản lý, bảo trì đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 17Quyết định 3837/QĐ-UBND năm 2020 hủy bỏ Quyết định 1602/QĐ-UBND công bố đơn giá nhân công trong quản lý dịch vụ công ích đô thị và quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 18Thông tư 12/2021/TT-BXD về định mức xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 19Thông tư 13/2021/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 20Thông tư 14/2021/TT-BXD hướng dẫn xác định chi phí bảo trì công trình xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 21Quyết định 18/2021/QĐ-UBND quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 22Thông tư 10/2023/TT-BGTVT về Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 23Thông tư 18/2023/TT-BGTVT sửa đổi Định mức kinh tế - kỹ thuật các hao phí ca máy cho các phương tiện chuyên dùng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa kèm theo Thông tư 12/2019/TT-BGTVT do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 24Quyết định 13/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang kèm theo Quyết định 18/2021/QĐ-UBND
Quyết định 45/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường thủy nội địa địa phương Sông Gâm từ ngã 3 Lô Gâm đến huyện Chiêm Hoá, tỉnh Tuyên Quang năm 2024
- Số hiệu: 45/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Mạnh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra