ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 12 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN GIA VIỄN THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 253 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện Gia Viễn thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông (có danh sách kèm theo).
Điều 2. UBND huyện Gia Viễn có trách nhiệm ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; Quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa tại UBND huyện Gia Viễn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế quy định về thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Văn bản số 227/UBND-VP7 ngày 01/7/2009 của UBND tỉnh về việc thực hiện Đề án đầu tư xây dựng trung tâm “Một cửa liên thông” tại UBND huyện Gia Viễn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND huyện Gia Viễn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI UBND HUYỆN GIA VIỄN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết | Cơ chế thực hiện | |||
Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết thực tế theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông | Một cửa | Một cửa liên thông | |||
Trong ngày | Ghi giấy hẹn | |||||
A | LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||
I | Lĩnh vực Hộ tịch | |||||
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Trong ngày | x |
| x |
|
2 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
3 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Trong ngày | x |
| x |
|
- Đối với trường hợp cần xác minh: 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc | ||||
4 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
5 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
6 | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | - Đối với đăng ký giám hộ đương nhiên: 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc | x |
|
- Đối với đăng ký giám hộ cử: 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | ||||
7 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | 02 ngày làm việc |
| 02 ngày làm việc | x |
|
8 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định dân tộc | - Đối với việc bổ sung hộ tịch: giải quyết trong ngày | x |
| x |
|
- Đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc: 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc | ||||
- Đối với trường hợp cần xác minh: 06 ngày làm việc |
| 06 ngày làm việc | ||||
9 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 12 ngày làm việc |
| 12 ngày làm việc | x |
|
10 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 12 ngày làm việc |
| 12 ngày làm việc | x |
|
11 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch). | Trong ngày | x |
| x |
|
- Đối với trường hợp cần xác minh: 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc | ||||
12 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
- Đối với trường hợp cần xác minh: 13 ngày làm việc |
| 13 ngày làm việc | ||||
13 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
- Đối với trường hợp cần xác minh: 13 ngày làm việc |
| 13 ngày làm việc | ||||
14 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
- Đối với trường hợp cần xác minh: 13 ngày làm việc |
| 13 ngày làm việc | ||||
15 | Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
- Đối với trường hợp cần xác minh: 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | ||||
II | Lĩnh vực bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính | |||||
1 | Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
2 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường | - Thụ lý đơn yêu cầu bồi thường: 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
- Xác minh thiệt hại: 20 ngày; trường hợp phức tạp 40 ngày; |
| 20 - 40 ngày làm việc | ||||
- Thương lượng bồi thường: 30 ngày; trường hợp phức tạp 45 ngày; |
| 30 - 45 ngày làm việc | ||||
- Quyết định giải quyết bồi thường: 10 ngày. |
| 10 ngày làm việc | ||||
3 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
4 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | - 30 ngày, vụ việc phức tạp 45 ngày |
| 30 - 45 ngày làm việc | x |
|
- Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn 45 ngày; vụ việc phức tạp 60 ngày |
| 45 - 60 ngày làm việc | ||||
5 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai | - 45 ngày, vụ việc phức tạp 60 ngày |
| 45 - 60 ngày làm việc | x |
|
- Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn 60 ngày; vụ việc phức tạp 70 ngày |
| 60 - 70 ngày làm việc | ||||
III | Lĩnh vực Chứng thực | |||||
1 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Trong ngày | x |
| x |
|
2 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Trong ngày | x |
| x |
|
3 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Trong ngày | x |
| x |
|
4 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Trong ngày | x |
| x |
|
5 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Trong ngày | x |
| x |
|
6 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Trong ngày | x |
| x |
|
7 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Trong ngày | x |
| x |
|
8 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Trong ngày | x |
| x |
|
9 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật | Trong ngày | x |
| x |
|
10 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | 02 ngày làm việc |
| 02 ngày làm việc | x |
|
11 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | 02 ngày làm việc |
| 02 ngày làm việc | x |
|
12 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | 02 ngày làm việc |
| 02 ngày làm việc | x |
|
B | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH & XÃ HỘI | |||||
I | Lĩnh vực Người có công | |||||
1 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | - Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ: 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc | x |
|
- Thực hiện chi hỗ trợ 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy xác nhận về việc thăm viếng mộ và các giấy tờ hợp lệ theo quy định |
| 01 ngày làm việc | ||||
2 | Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng | Theo quy định |
| - Cấp giấy giới thiệu: 03 ngày làm việc. - Thực hiện chi hỗ trợ: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được xác nhận của cơ sở cung cấp dụng cụ chỉnh hình hoặc cơ sở cung cấp dịch vụ phục hồi chức năng vào giấy giới thiệu | x |
|
II | Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội | |||||
1 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | 08 ngày làm việc |
| 08 ngày làm việc |
| x |
2 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
3 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
III | Lĩnh vực Lao động, tiền lương và quan hệ lao động | |||||
1 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
IV | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |||||
1 | Thực hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc |
| x |
2 | Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc |
| x |
3 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thành phố trực thuộc tỉnh | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc |
| x |
4 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thành phố thuộc tỉnh | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| x |
5 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc |
| x |
6 | Hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không có người thân thích chăm sóc | Theo quy định |
| Theo quy định |
| x |
7 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc |
| x |
8 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | 02 ngày làm việc |
| 02 ngày làm việc | x |
|
9 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Theo quy định |
| Theo quy định |
| x |
10 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc |
| x |
11 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc |
| x |
C | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG | |||||
I | Lĩnh vực Đất đai | |||||
1 | Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc |
| x |
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 45 ngày làm việc |
| 45 ngày làm việc | ||||
2 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc |
| x |
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 35 ngày làm việc |
| 35 ngày làm việc | ||||
3 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc |
| x |
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 45 ngày làm việc |
| 45 ngày làm việc | ||||
4 | Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp | 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc |
| x |
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 35 ngày làm việc |
| 35 ngày làm việc | ||||
5 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc |
| x |
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 45 ngày làm việc |
| 45 ngày làm việc | ||||
6 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc |
| X |
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 45 ngày làm việc |
| 45 ngày làm việc | ||||
7 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ và chồng thành của chung vợ và chồng | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc |
| x |
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 25 ngày làm việc |
| 25 ngày làm việc | ||||
8 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc |
| x |
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 45 ngày làm việc |
| 45 ngày làm việc | ||||
9 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc |
| x |
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | ||||
10 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc |
| x |
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | ||||
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc |
| x |
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 45 ngày làm việc |
| 45 ngày làm việc | ||||
12 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc |
| X |
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | ||||
13 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc |
| x |
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 25 ngày làm việc |
| 25 ngày làm việc | ||||
Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ: 50 ngày làm việc |
| 50 ngày làm việc | ||||
14 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện | 45 ngày làm việc |
| 45 ngày làm việc | x |
|
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 60 ngày làm việc |
| 60 ngày làm việc | ||||
15 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | x |
|
16 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | x |
|
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 35 ngày làm việc |
| 35 ngày làm việc | ||||
17 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | ||||
18 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | Theo quy định |
| Theo quy định |
| x |
19 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | Theo quy định |
| Theo quy định |
| x |
20 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc |
| x |
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 45 ngày làm việc |
| 45 ngày làm việc | ||||
21 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc |
| x |
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 45 ngày làm việc |
| 45 ngày làm việc | ||||
22 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | - Trường hợp xóa đăng ký góp vốn: 05 ngày làm việc. Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 20 ngày làm việc |
| 05 - 20 ngày làm việc |
| x |
- Trường hợp đăng ký, xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại: 03 ngày làm việc. Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 18 ngày làm việc |
| 03 - 18 ngày làm việc | ||||
23 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc |
| x |
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | ||||
24 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc |
| x |
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 25 ngày làm việc |
| 25 ngày làm việc | ||||
25 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc |
| x |
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | ||||
26 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc |
| x |
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 25 ngày làm việc |
| 25 ngày làm việc | ||||
27 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc |
| x |
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 35 ngày làm việc |
| 35 ngày làm việc | ||||
28 | Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc |
| x |
- Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 25 ngày làm việc |
| 25 ngày làm việc | ||||
- Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ: 50 ngày làm việc |
| 50 ngày làm việc | ||||
29 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc |
| x |
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 35 ngày làm việc |
| 35 ngày làm việc | ||||
30 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Theo quy định |
| Theo quy định |
| x |
II | Lĩnh vực môi trường | |||||
1 | Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
2 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
III | Lĩnh vực Tài nguyên nước | |||||
1 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
2 | Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | 40 ngày làm việc |
| 40 ngày làm việc |
| x |
D | LĨNH VỰC VĂN HÓA | |||||
I | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | |||||
1 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
2 | Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
3 | Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
4 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
5 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
6 | Công nhận lần đầu “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
7 | Công nhận lại “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
II | Lĩnh vực Thư viện | |||||
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc | x |
|
III | Lĩnh vực Gia đình | |||||
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | x |
|
2 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
3 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | x |
|
4 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | x |
|
5 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
6 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | x |
|
E | LĨNH VỰC THÔNG TIN & TRUYỀN THÔNG | |||||
I | Lĩnh vực Viễn thông, Internet | |||||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
3 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
II | Lĩnh vực xuất bản | |||||
1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
2 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
F | LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||
I | Lĩnh vực lưu thông hàng hóa | |||||
1 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
3 | Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
4 | Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
6 | Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
II | Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng | |||||
1 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
3 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
III | Lĩnh vực công nghiệp địa phương | |||||
1 | Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | x |
|
G | LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||
1 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc | x |
|
2 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc | x |
|
3 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc | x |
|
4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc | x |
|
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc | x |
|
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc | x |
|
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc | x |
|
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc | x |
|
9 | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc | x |
|
H | LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
I | Lĩnh vực xây dựng | |||||
1 | Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) | 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc |
| x |
2 | Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh | - Đối với nhà ở riêng lẻ: 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
- Đối với các công trình còn lại: 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | ||||
3 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh | - Điều chỉnh giấy phép xây dựng: 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | x |
|
II | Lĩnh vực Quy hoạch | |||||
1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | x |
|
2 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | 25 ngày làm việc |
| 25 ngày làm việc | x |
|
3 | Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý | 45 ngày làm việc |
| 45 ngày làm việc | x |
|
I | LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||
I | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh | |||||
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc | x |
|
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc | X |
|
Trường hợp hộ kinh doanh chuyển địa chỉ sang quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh khác nơi hộ kinh doanh đã đăng ký: 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | ||||
3 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc | x |
|
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Theo quy định |
| Theo quy định | x |
|
5 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc | x |
|
II | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã | |||||
1 | Đăng ký hợp tác xã | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
3 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
4 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
5 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
6 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
7 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
12 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
14 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
15 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
16 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
17 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
19 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
III | Đấu thầu | |||||
a) | Lựa chọn nhà đầu tư | |||||
1 | Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư | Theo quy định |
| Theo quy định | x |
|
2 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư | - Thẩm định: 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | x |
|
- Phê duyệt: 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | ||||
3 | Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ trong lựa chọn nhà đầu tư | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc | x |
|
4 | Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư | Đối với hồ sơ mời sơ tuyển: 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
Đối với hồ sơ mời thầu trong nước: 07 ngày làm việc |
| 07 ngày làm việc | ||||
Đối với hồ sơ mời thầu nước ngoài: 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | ||||
5 | Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư | Theo quy định |
| Theo quy định | x |
|
6 | Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư | Theo quy định |
| Theo quy định | x |
|
7 | Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư | Theo quy định |
| Theo quy định | x |
|
8 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư | - Thẩm định: 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | x |
|
- Phê duyệt: 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | ||||
9 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư | - Thẩm định: 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | x |
|
- Phê duyệt: 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | ||||
10 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư | - Thẩm định: 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | x |
|
- Phê duyệt: 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | ||||
11 | Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư | Theo quy định |
| Theo quy định | x |
|
12 | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | x |
|
13 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư | - Thẩm định: 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | x |
|
- Phê duyệt: 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | ||||
14 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư | - Bên mời thầu: 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
- Người có thẩm quyền: 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | ||||
15 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư | - Bên mời thầu: 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
- Hội đồng tư vấn: 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | ||||
- Người có thẩm quyền: 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | ||||
b) | Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu | |||||
1 | Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ | Theo quy định |
| Theo quy định | x |
|
2 | Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | 02 ngày làm việc |
| 02 ngày làm việc | x |
|
3 | Lựa chọn nhà thầu qua mạng | Theo quy định |
| Theo quy định | x |
|
4 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | - Thẩm định: 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | x |
|
- Phê duyệt: 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | ||||
5 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | - Thẩm định: 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | x |
|
- Phê duyệt: 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | ||||
6 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp | - Thẩm định: 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | x |
|
- Phê duyệt: 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | ||||
7 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa | - Thẩm định: 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | x |
|
- Phê duyệt: 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | ||||
8 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | - Thẩm định: 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | x |
|
- Phê duyệt: 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | ||||
9 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa | - Thẩm định: 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | x |
|
- Phê duyệt: 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | ||||
10 | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật | - Thẩm định: 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | x |
|
- Phê duyệt: 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | ||||
11 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu | - Thẩm định: 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | x |
|
- Phê duyệt: 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | ||||
12 | Phê duyệt danh sách ngắn | 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | x |
|
13 | Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu | 02 ngày làm việc |
| 02 ngày làm việc | x |
|
14 | Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc | x |
|
15 | Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | Theo quy định |
| Theo quy định | x |
|
16 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | Đối với hồ sơ mời thầu trong nước: 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
Đối với hồ sơ mời thầu nước ngoài: 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | ||||
Hồ sơ yêu cầu: 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc | ||||
17 | Làm rõ hồ sơ dự thầu | Theo quy định |
| Theo quy định | x |
|
18 | Mở thầu | Ngay sau thời điểm đóng thầu | x |
| x |
|
19 | Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn | Trong ngày | x |
| x |
|
20 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu | - Chủ đầu tư và bên mời thầu: 07 ngày làm việc |
| 07 ngày làm việc | x |
|
- Người có thẩm quyền: 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | ||||
21 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | - Chủ đầu tư và bên mời thầu: 07 ngày làm việc |
| 07 ngày làm việc | x |
|
- Hội đồng tư vấn: 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | ||||
- Người có thẩm quyền: 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | ||||
K | LĨNH VỰC GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO | |||||
1 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ công lập | 35 ngày làm việc |
| 35 ngày làm việc |
| x |
2 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ công lập | 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | x |
|
3 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ công lập | 35 ngày làm việc |
| 35 ngày làm việc |
| x |
4 | Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ công lập | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc |
| x |
5 | Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học | 40 ngày làm việc |
| 40 ngày làm việc |
| x |
6 | Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học | 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | x |
|
7 | Sáp nhập, chia tách trường tiểu học | 40 ngày làm việc |
| 40 ngày làm việc |
| x |
8 | Giải thể trường tiểu học | 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc |
| x |
9 | Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại cấp xã | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
10 | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở | 40 ngày làm việc |
| 40 ngày làm việc |
| x |
11 | Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở | 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | x |
|
12 | Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở | 40 ngày làm việc |
| 40 ngày làm việc |
| x |
13 | Giải thể trường trung học cơ sở | 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc |
| x |
14 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | Không quy định | x |
| x |
|
15 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục | 35 ngày làm việc |
| 35 ngày làm việc | x |
|
16 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục | 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | x |
|
17 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục | 35 ngày làm việc |
| 35 ngày làm việc | x |
|
18 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
19 | Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập | 35 ngày làm việc |
| 35 ngày làm việc | x |
|
20 | Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục | 25 ngày làm việc |
| 25 ngày làm việc | x |
|
21 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập | 35 ngày làm việc |
| 35 ngày làm việc | x |
|
22 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập | Đối với trường hợp đại diện cộng đồng dân cư đứng tên xin thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập đề nghị giải thể: 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
Đối với trường hợp có phát hiện hoặc báo cáo của cơ quan, cộng đồng dân cư về việc nhà trường, nhà trẻ có hành vi vi phạm: 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | ||||
23 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Không quy định |
| 20 ngày làm việc | x |
|
24 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | 40 ngày làm việc |
| 40 ngày làm việc | x |
|
25 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | Phê duyệt kế hoạch: 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
Ra quyết định công nhận: 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | ||||
26 | Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở | 07 ngày làm việc |
| 07 ngày làm việc | x |
|
27 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
28 | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc |
| x |
L | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
1 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là hộ gia đình | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
2 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm của chủ rừng là hộ gia đình | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
3 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của chủ rừng là hộ gia đình | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
4 | Đăng ký khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của chủ rừng là hộ gia đình | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
5 | Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng tự nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
6 | Đăng ký khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận dụng các loại gỗ nằm, gốc rẽ cành nhánh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
7 | Phê duyệt phương án khai thác của chủ rừng là hộ gia đình | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
8 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là hộ gia đình (đối với các loại lâm sản danh mục quản lý Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách) | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
9 | Thẩm định và phê duyệt án lâm sinh (đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn) | 18 ngày làm việc |
| 18 ngày làm việc | x |
|
10 | Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân | 18 ngày làm việc |
| 18 ngày làm việc |
| x |
11 | Giao rừng cho cộng đồng | 13 ngày làm việc |
| 13 ngày làm việc |
| x |
12 | Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân | 28 ngày làm việc |
| 28 ngày làm việc |
| x |
13 | Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND huyện | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | x |
|
H | LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
I | Lĩnh vực tôn giáo | |||||
1 | Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, thành phố thuộc tỉnh | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
2 | Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, thành phố thuộc tỉnh | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
3 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành | Theo quy định |
| Theo quy định | x |
|
4 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
5 | Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, thành phố thuộc tỉnh | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
6 | Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
7 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
8 | Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
9 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
II | Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng | |||||
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
2 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
3 | Thủ tục tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
4 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
5 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
6 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
7 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
8 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
K | LĨNH VỰC Y TẾ | |||||
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
2 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 | 07 ngày làm việc |
| 07 ngày làm việc | x |
|
L | LĨNH VỰC THANH TRA | |||||
I | Lĩnh vực giải quyết khiếu nại | |||||
1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện | - Thời hạn giải quyết không quá 30 ngày; đối với vụ việc phức tạp thì không quá 45 ngày |
| 30 - 45 ngày làm việc | x |
|
- Ở vùng sâu, vùng xa thì thời hạn giải quyết không quá 45 ngày; đối với vụ việc phức tạp thì không quá 60 ngày |
| 45 - 60 ngày làm việc | ||||
2 | Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện | - Thời hạn giải quyết không quá 45 ngày; đối với vụ việc phức tạp thì không quá 60 ngày |
| 45 - 60 ngày làm việc | x |
|
- Ở vùng sâu, vùng xa không quá 60 ngày; đối với vụ việc phức tạp thì không quá 70 ngày |
| 60 - 70 ngày làm việc | ||||
II | Lĩnh vực giải quyết tố cáo | |||||
1 | Giải quyết tố cáo tại cấp huyện | - Thời hạn giải quyết là 60 ngày, có thể gia hạn giải quyết một lần nhưng không quá 30 ngày |
| 60 - 90 ngày làm việc | x |
|
- Đối với vụ việc phức tạp thời hạn giải quyết là 90 ngày, có thể gia hạn giải quyết một lần nhưng không quá 60 ngày |
| 90 - 150 ngày làm việc | ||||
III | Lĩnh vực tiếp công dân | |||||
1 | Tiếp công dân tại cấp huyện | Trong ngày | x |
| x |
|
IV | Lĩnh vực xử lý đơn thư | |||||
1 | Xử lý đơn tại cấp huyện | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
| 10 ngày làm việc | x |
|
Trường hợp có nội dung phức tạp: 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc |
- 1Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
- 2Quyết định 3716/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực kiểm lâm; lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
- 4Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
- 5Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 của Viễn thông Hòa Bình
- 6Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 4307/QĐ-BNN-BVTV do tỉnh Bình Định ban hành
- 7Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2018 về sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
- 4Quyết định 3716/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực kiểm lâm; lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Bình Dương
- 5Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
- 6Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
- 7Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 của Viễn thông Hòa Bình
- 8Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 4307/QĐ-BNN-BVTV do tỉnh Bình Định ban hành
- 9Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2018 về sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 45/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
- Số hiệu: 45/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/01/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực