Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 45/2023/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Báo chí ngày 05 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 59/TTr-STTTT ngày 30 tháng 8 năm 2023; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo sô 5410/BC-STP-KTrVB ngày 03 tháng 11 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Quyết định này quy định việc áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất các chương trình phát thanh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh ban hành kèm theo Quyết định này quy định các mức hao phí tối đa trực tiếp trong sản xuất chương trình phát thanh, bao gồm: Hao phí về nhân công (chưa bao gồm hao phí về di chuyển ngoài phạm vi địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh mà cơ quan sản xuất chương trình phát thanh đóng trụ sở); Hao phí về máy móc thiết bị (bao gồm máy móc, thiết bị dùng chung); Hao phí về vật liệu sử dụng trong sản xuất chương trình phát thanh, đảm bảo chương trình đủ điều kiện phát sóng hoặc đăng tải lên mạng Internet theo quy định của pháp luật về báo chí.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất các chương trình phát thanh.
b) Các cơ quan báo chí được cấp phép hoạt động phát thanh sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất chương trình phát thanh.
c) Đài Truyền thanh, Trung tâm Văn hóa - Thể thao, Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thông cấp huyện có hoạt động sản xuất chương trình phát thanh sử dụng ngân sách nhà nước.
d) Khuyến khích cơ quan, tổ chức không sử dụng ngân sách nhà nước đế sản xuất các chương trình phát thanh trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
1. Các đối tượng được quy định tại điểm a, b khoản 2 Điều 1 Quyết định này áp dụng bằng 100% định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh quy định tại Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 4 năm 2020.
2. Các đối tượng được quy định tại điểm c khoản 2 Điều 1 Quyết định này áp dụng bằng 90% định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh quy định tại Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 4 năm 2020.
3. Phương pháp áp dụng định mức sản xuất chương trình phát thanh được thực hiện theo hướng dẫn tại khoản 4, 5, 6, 7 và 8 mục V Chương 1 của định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 4 năm 2020.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2023.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và các quận, huyện, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Áp dụng cho các đối tượng được quy định tại điểm a, b khoản 2 Điều 1 Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Các đối tượng được quy định tại điểm a, b khoản 2 Điều 1 của Quyết định nảy áp dụng bằng 100% định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh quy định tại Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 4 năm 2020 đối với các chương trình sau:
STT | Tên chương trình | Mã hiệu chương trình theo Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT |
I | BẢN TIN THỜI SỰ | 13.01.00.00.00 |
1 | Bản tin thời sự trực tiếp | 13.01.00.01.00 |
1.1 | Bản tin thời sự trực tiếp (thời lượng 5 phút) | 13.01.00.01.01 |
1.2 | Bản tin thời sự trực tiếp (thời lượng 10 phút) | 13.01.00.01.02 |
1.3 | Bản tin thời sự trực tiếp (thời lượng 15 phút) | 13.01.00.01.03 |
2 | Bản tin thời sự ghi âm phát sau | 13.01.00.02.00 |
2.1 | Bản tin thời sự ghi âm phát sau (thời lượng 5 phút) | 13.01.00.02.01 |
2.2 | Bản tin thời sự ghi âm phát sau (thời lượng 10 phút) | 13.01.00.02.02 |
2.3 | Bản tin thời sự ghi âm phát sau (thời lượng 15 phút) | 13.01.00.02.03 |
II | BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU | 13.02.00.00.00 |
1 | Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau (thời lượng 5 phút) | 13.02.00.00.01 |
2 | Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau (thời lượng 10 phút) | 13.02.00.00.02 |
3 | Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau (thời lượng 15 phút) | 13.02.00.00.03 |
III | BẢN TIN TIẾNG DÂN TỘC | 13.03.00.00.00 |
1 | Bản tin tiếng dân tộc (thời lượng 10 phút) | 13.03.00.00.01 |
2 | Bản tin tiếng dân tộc (thời lượng 15 phút) | 13.03.00.00.02 |
IV | CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP | 13.04.00.00.00 |
1 | Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp | 13.04.00.01.00 |
1.1 | Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp (thời lượng 30 phút) | 13.04.00.01.01 |
1.2 | Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp (thời lượng 45 phút) | 13.04.00.01.02 |
2 | Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau | 13.04.00.02.00 |
2.1 | Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau (thời lượng 30 phút) | 13.04.00.02.01 |
V | CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG NƯỚC NGOÀI | 13.05.00.00.00 |
1 | Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp | 13.05.01.01.00 |
1.1 | Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp (thời lượng 5 phút) | 13.05.01.01.01 |
1.2 | Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp (thời lượng 10 phút) | 13.05.01.01.02 |
1.3 | Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp (thời lượng 15 phút) | 13.05.01.01.03 |
2 | Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau | 13.05.01.02.00 |
2.1 | Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau (thời lượng 5 phút) | 13.05.01.02.01 |
2.2 | Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau (thời lượng 10 phút) | 13.05.01.02.02 |
2.3 | Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau(thời lượng 15 phút) | 13.05.01.02.03 |
VI | BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ TIẾNG NƯỚC NGOÀI | 13.05.02.00.00 |
1 | Bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài (thời lượng 5 phút) | 13.05.02.00.01 |
VII | CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP TIẾNG NƯỚC NGOÀI GHI ÂM PHÁT SAU | 13.05.03.00.00 |
1 | Chương trình thời sự tổng hợp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau (thời lượng 30 phút) | 13.05.03.00.01 |
VIII | BẢN TIN THỜI TIẾT | 13.06.00.00.00 |
1 | Bản tin thời tiết (thời lượng 5 phút) | 13.06.00.00.01 |
IX | CHƯƠNG TRÌNH TƯ VẤN | 13.07.00.00.00 |
1 | Chương trình tư vấn trực tiếp | 13.07.00.01.00 |
1.1 | Chương trình tư vấn trực tiếp (thời lượng 30 phút) | 13.07.00.01.01 |
2 | Chương trình tư vấn phát sau | 13.07.00.02.00 |
2.1 | Chương trình tư vấn phát sau (thời lượng 15 phút) | 13.07.00.02.01 |
2.2 | Chương trình tư vấn phát sau (thời lượng 30 phút) | 13.07.00.02.02 |
X | CHƯƠNG TRÌNH TỌA ĐÀM | 13.08.00.00.00 |
1 | Chương trình tọa đàm trực tiếp | 13.08.00.01.00 |
1.1 | Chương trình tọa đàm trực tiếp (thời lượng 30 phút) | 13.08.00.01.01 |
1.2 | Chương trình tọa đàm trực tiếp (thời lượng 45 phút) | 13.08.00.01.02 |
1.3 | Chương trình tọa đàm trực tiếp (thời lượng 60 phút) | 13.08.00.01.03 |
2 | Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau | 13.08.00.02.00 |
2.1 | Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau (thời lượng 30 phút) | 13.08.00.02.01 |
2.2 | Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau (thời lượng 45 phút) | 13.08.00.02.02 |
XI | CHƯƠNG TRÌNH TẠP CHÍ | 13.09.00.00.00 |
1 | Chương trình tạp chí (thời lượng 10 phút) | 13.09.00.02.01 |
2 | Chương trình tạp chí (thời lượng 15 phút) | 13.09.00.02.02 |
3 | Chương trình tạp chí (thời lượng 20 phút) | 13.09.00.02.03 |
4 | Chương trình tạp chí (thời lượng 30 phút) | 13.09.00.02.04 |
XII | CHƯƠNG TRÌNH ĐIỂM BÁO | 13.10.00.00.00 |
1 | Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp | 13.10.00.01.00 |
1.1 | Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp (thời lượng 5 phút) | 13.10.00.01.01 |
1.2 | Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp (thời lượng 10 phút) | 13.10.00.01.02 |
2 | Chương trình điểm báo trong nước phát sau | 13.10.00.02.00 |
2.1 | Chương trình điểm báo trong nước phát sau (thời lượng 5 phút) | 13.10.00.02.01 |
XIII | PHÓNG SỰ | 13.11.00.00.00 |
1 | Phóng sự chính luận | 13.11.01.00.00 |
1.1 | Phóng sự chính luận (thời lượng 5 phút) | 13.11.01.00.01 |
1.2 | Phóng sự chính luận (thời lượng 10 phút) | 11.01.00.02 |
2 | Phóng sự chân dung | 13.11.02.00.00 |
2.1 | Phóng sự chân dung (thời lượng 5 phút) | 13.11.02.00.01 |
2.2 | Phóng sự chân dung (thời lượng 10 phút) | 13.11.02.00.02 |
3 | Phóng sự điều tra | 13.11.03.00.00 |
3.1 | Phóng sự điều tra (thời lượng 5 phút) | 13.11.03.00.01 |
3.2 | Phóng sự điều tra (thời lượng 10 phút) | 13.11.03.00.02 |
XIV | CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP TRÊN SÓNG PHÁT THANH | 13.12.00.00.00 |
1 | Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh (thời lượng 90 phút) | 13.12.00.00.01 |
2 | Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh (thời lượng 120 phút) | 13.12.00.00.02 |
3 | Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh (thời lượng 180 phút) | 13.12.00.00.03 |
XV | CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU | 13.13.00.00.00 |
1 | Chương trình giao lưu trực tiếp | 13.13.00.01.00 |
1.1 | Chương trình giao lưu trực tiếp (thời lượng 30 phút) | 13.13.00.01.01 |
1.2 | Chương trình giao lưu trực tiếp (thời lượng 45 phút) | 13.13.00.01.02 |
1.3 | Chương trình giao lưu trực tiếp (thời lượng 55 phút) | 13.13.00.01.03 |
2 | Chương trình giao lưu ghi âm phát sau | 13.13.00.02.00 |
2.1 | Chương trình giao lưu ghi âm phát sau (thời lượng 30 phút) | 13.13.00.02.01 |
2.2 | Chương trình giao lưu ghi âm phát sau (thời lượng 45 phút) | 13.00.02.02 |
2.3 | Chương trình giao lưu ghi âm phát sau (thời lượng 55 phút) | 13.13.00.02.03 |
XVI | CHƯƠNG TRÌNH BÌNH LUẬN | 13.14.00.00.00 |
1 | Chương trình bình luận (thời lượng 5 phút) | 13.14.00.00.01 |
2 | Chương trình bình luận (thời lượng 10 phút) | 13.14.00.00.02 |
XVII | CHƯƠNG TRÌNH XÃ LUẬN | 13.15.00.00.00 |
1 | Chương trình xã luận (thời lượng 5 phút) | 13.15.00.00.01 |
2 | Chương trình xã luận (thời lượng 10 phút) | 13.15.00.00.02 |
XVIII | TIỂU PHẨM | 13.16.00.00.00 |
1 | Tiểu phẩm (thời lượng 5 phút) | 13.16.00.00.01 |
2 | Tiểu phẩm (thời lượng 10 phút) | 13.16.00.00.02 |
3 | Tiểu phẩm (thời lượng 15 phút) | 13.16.00.00.03 |
XIX | GAME SHOW | 13.17.00.00.00 |
1 | Game show phát trực tiếp | 13.17.00.10.00 |
1.1 | Game show phát trực tiếp (thời lượng 55 phút) | 13.17.00.10.01 |
2 | Game show phát sau | 13.17.00.20.00 |
2.1 | Game show phát sau (thời lượng 55 phút) | 13.17.00.20.01 |
XX | BIÊN TẬP KỊCH TRUYỀN THANH | 13.18.00.00.00 |
1 | Biên tập kịch truyền thanh (thời lượng 15 phút) | 13.18.00.00.01 |
2 | Biên tập kịch truyền thanh (thời lượng 30 phút) | 13.18.00.00.02 |
3 | Biên tập kịch truyền thanh (thời lượng 60 phút) | 13.18.00.00.03 |
4 | Biên tập kịch truyền thanh (thời lượng 90 phút) | 13.18.00.00.04 |
XXI | BIÊN TẬP CA KỊCH | 13.19.00.00.00 |
1 | Biên tập ca kịch (thời lượng 90 phút) | 13.19.00.00.01 |
XXII | THU TÁC PHẨM MỚI | 13.20.00.00.00 |
1 | Thu truyện | 13.20.10.00.00 |
1.1 | Thu truyện (thời lượng 10 phút) | 13.20.10.00.01 |
2 | Thu thơ, thu nhạc | 13.20.20.00.00 |
2.1 | Thu thơ, thu nhạc (thời lượng 5 phút) | 13.20.20.00.01 |
XXIII | ĐỌC TRUYỆN | 13.21.00.00.00 |
1 | Đọc truyện (thời lượng 15 phút) | 13.21.00.00.01 |
2 | Đọc truyện (thời lượng 20 phút) | 13.21.00.00.02 |
3 | Đọc truyện (thời lượng 30 phút) | 13.21.00.00.03 |
XXIV | PHÁT THANH VĂN HỌC | 13.22.00.00.00 |
1 | Chương trình phát thanh văn học (thời lượng 15 phút) | 13.22.00.00.01 |
2 | Chương trình phát thanh văn học (thời lượng 30 phút) | 13.22.00.00.02 |
XXV | BÌNH TRUYỆN | 13.23.00.00.00 |
1 | Bình truyện (thời lượng 30 phút) | 23.00.00.01 |
XXVI | TRẢ LỜI THÍNH GIẢ GHI ÂM PHÁT SAU | 13.24.00.00.00 |
1 | Trả lời thính giả dạng điều tra | 13.24.10.00.00 |
1.1 | Trả lời thính giả dạng điều tra (thời lượng 10 phút) | 13.24.10.00.01 |
1.2 | Trả lời thính giả dạng điều tra (thời lượng 15 phút) | 13.24.10.00.02 |
1.3 | Trả lời thính giả dạng điều tra (thời lượng 30 phút) | 13.24.10.00.03 |
2 | Trả lời thính giả dạng không điều tra | 13.24.20.00.00 |
2.1 | Trả lời thính giả dạng không điều tra (thời lượng 10 phút) | 13.24.20.00.01 |
2.2 | Trả lời thính giả dạng không điều tra (thời lượng 30 phút) | 13.24.20.00.02 |
XXVII | PHỔ BIẾN KIẾN THỨC | 13.25.00.00.00 |
1 | Chương trình dạy Tiếng Việt | 13.25.10.00.00 |
1.1 | Chương trình dạy Tiếng Việt (thời lượng 15 phút) | 13.25.10.00.01 |
2 | Chương trình dạy tiếng nước ngoài | 13.25.20.00.00 |
2.1 | Chương trình dạy tiếng nước ngoài (thời lượng 15 phút) | 13.25.20.00.01 |
3 | Chương trình dạy học hát | 13.25.30.00.00 |
3.1 | Chương trình dạy học hát (thời lượng 15 phút) | 13.25.30.00.01 |
3.2 | Chương trình dạy học hát (thời lượng 30 phút) | 13.25.30.00.02 |
4 | Chương trình dạy học chuyên ngành | 13.25.40.00.00 |
4.1 | Chương trình dạy học chuyên ngành (thời lượng 15 phút) | 13.25.40.00.01 |
XXVIII | BIÊN TẬP BỘ NHẠC HIỆU, NHẠC CẮT CHƯƠNG TRÌNH | 13.26.00.00.00 |
XXIX | SHOW PHÁT THANH | 13.27.00.00.00 |
1 | Show phát thanh trực tiếp | 13.27.00.01.00 |
1.1 | Show phát thanh trực tiếp (thời lượng 30 phút) | 13.27.00.01.01 |
1.2 | Show phát thanh trực tiếp (thời lượng 60 phút) | 13.27.00.01.02 |
1.3 | Show phát thanh trực tiếp (thời lượng 115 phút) | 13.27.00.01.03 |
2 | Show phát thanh phát sau | 13.27.00.02.00 |
2.1 | Show phát thanh phát sau (thời lượng 30 phút) | 13.27.00.02.01 |
PHỤ LỤC 2
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Áp dụng cho các đối tượng được quy định tại điểm c khoản 2 Điều 1 của Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Các đối tượng được quy định tại điểm c khoản 2 Điều 1 Quyết định này áp dụng bằng 90% định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh quy định tại Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 4 năm 2020 đối với các chương trình sau:
STT | Tên chương trình | Mã hiệu chương trình theo Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT |
I | BẢN TIN THỜI SỰ | 13.01.00.00.00 |
1 | Bản tin thời sự trực tiếp | 13.01.00.01.00 |
1.1 | Bản tin thời sự trực tiếp (thời lượng 5 phút) | 13.01.00.01.01 |
1.2 | Bản tin thời sự trực tiếp (thời lượng 10 phút) | 13.01.00.01.02 |
1.3 | Bản tin thời sự trực tiếp (thời lượng 15 phút) | 13.01.00.01.03 |
2 | Bản tin thời sự ghi âm phát sau | 13.01.00.02.00 |
2.1 | Bản tin thời sự gh âm phát sau (thời lượng 5 phút) | 13.01.00.02.01 |
2.2 | Bản tin thời sự ghi âm phát sau (thời lượng 10 phút) | 13.01.00.02.02 |
2.3 | Bản tin thời sự ghi âm phát sau (thời lượng 15 phút) | 13.01.00.02.03 |
II | BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU | 13.02.00.00.00 |
1 | Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau (thời lượng 5 phút) | 13.02.00.00.01 |
2 | Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau (thời lượng 10 phút) | 13.02.00.00.02 |
3 | Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau (thời lượng 15 phút) | 13.02.00.00.03 |
III | CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP | 13.04.00.00.00 |
1 | Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp | 13.04.00.01.00 |
1.1 | Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp (thời lượng 30 phút) | 13.04.00.01.01 |
1.2 | Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp (thời lượng 45 phút) | 13.04.00.01.02 |
2 | Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau | 13.04.00.02.00 |
2.1 | Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau (thời lượng 30 phút) | 13.04.00.02.01 |
IV | BẢN TIN THỜI TIẾT | 13.06.00.00.00 |
1 | Bản tin thời tiết (thời lượng 5 phút) | 13.06.00.00.01 |
V | CHƯƠNG TRÌNH TƯ VẤN | 13.07.00.00.00 |
1 | Chương trình tư vấn trực tiếp | 13.07.00.01.00 |
1.1 | Chương trình tư vấn trực tiếp (thời lượng 30 phút) | 13.07.00.01.01 |
2 | Chương trình tư vấn phát sau | 13.07.00.02.00 |
2.1 | Chương trình tư vấn phát sau (thời lượng 15 phút) | 13.07.00.02.01 |
2.2 | Chương trình tư vấn phát sau (thời lượng 30 phút) | 13.07.00.02.02 |
VI | CHƯƠNG TRÌNH TỌA ĐÀM | 13.08.00.00.00 |
1 | Chương trình tọa đàm trực tiếp | 13.08.00.01.00 |
1.1 | Chương trình tọa đàm trực tiếp (thời lượng 30 phút) | 13.08.00.01.01 |
1.2 | Chương trình tọa đàm trực tiếp (thời lượng 45 phút) | 13.08.00.01.02 |
1.3 | Chương trình tọa đàm trực tiếp (thời lượng 60 phút) | 13.08.00.01.03 |
2 | Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau | 13.08.00.02.00 |
2.1 | Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau (thời lượng 30 phút) | 13.08.00.02.01 |
2.2 | Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau (thời lượng 45 phút) | 13.08.00.02.02 |
VII | CHƯƠNG TRÌNH ĐIỂM BÁO | 13.10.00.00.00 |
1 | Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp | 13.10.00.01.00 |
1.1 | Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp (thời lượng 5 phút) | 13.10.00.01.01 |
1.2 | Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp (thời lượng 10 phút) | 13.10.00.01.02 |
2 | Chương trình điểm báo trong nước phát sau | 13.10.00.02.00 |
2.1 | Chương trình điểm báo trong nước phát sau (thời lượng 5 phút) | 13.10.00.02.01 |
VIII | PHÓNG SỰ | 13.11.00.00.00 |
1 | Phóng sự chính luận | 13.11.01.00.00 |
1.1 | Phóng sự chính luận (thời lượng 5 phút) | 13.11.01.00.01 |
1.2 | Phóng sự chính luận (thời lượng 10 phút) | 11.01.00.02 |
2 | Phóng sự chân dung | 13.11.02.00.00 |
2.1 | Phóng sự chân dung (thời lượng 5 phút) | 13.11.02.00.01 |
2.2 | Phóng sự chân dung (thời lượng 10 phút) | 13.11.02.00.02 |
3 | Phóng sự điều tra | 13.11.03.00.00 |
3.1 | Phóng sự điều tra (thời lượng 5 phút) | 13.11.03.00.01 |
3.2 | Phóng sự điều tra (thời lượng 10 phút) | 13.11.03.00.02 |
IX | CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP TRÊN SÓNG PHÁT THANH | 13.12.00.00.00 |
1 | Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh (thời lượng 90 phút) | 13.12.00.00.01 |
2 | Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh (thời lượng 120 phút) | 13.12.00.00.02 |
3 | Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh (thời lượng 180 phút) | 13.12.00.00.03 |
X | CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU | 13.13.00.00.00 |
1 | Chương trình giao lưu trực tiếp | 13.13.00.01.00 |
1.1 | Chương trình giao lưu trực tiếp (thời lượng 30 phút) | 13.13.00.01.01 |
1.2 | Chương trình giao lưu trực tiếp (thời lượng 45 phút) | 13.13.00.01.02 |
1.3 | Chương trình giao lưu trực tiếp (thời lượng 55 phút) | 13.13.00.01.03 |
2 | Chương trình giao lưu ghi âm phát sau | 13.13.00.02.00 |
2.1 | Chương trình giao lưu ghi âm phát sau (thời lượng 30 phút) | 13.13.00.02.01 |
2.2 | Chương trình giao lưu ghi âm phát sau (thời lượng 45 phút) | 13.00.02.02 |
2.3 | Chương trình giao lưu ghi âm phát sau (thời lượng 55 phút) | 13.13.00.02.03 |
XI | TIỂU PHẨM | 13.16.00.00.00 |
1 | Tiểu phẩm (thời lượng 5 phút) | 13.16.00.00.01 |
2 | Tiểu phẩm (thời lượng 10 phút) | 13.16.00.00.02 |
3 | Tiểu phẩm (thời lượng 15 phút) | 13.16.00.00.03 |
XII | BIÊN TẬP KỊCH TRUYỀN THANH | 13.18.00.00.00 |
1 | Biên tập kịch truyền thanh (thời lượng 15 phút) | 13.18.00.00.01 |
2 | Biên tập kịch truyền thanh (thời lượng 30 phút) | 13.18.00.00.02 |
3 | Biên tập kịch truyền thanh (thời lượng 60 phút) | 13.18.00.00.03 |
4 | Biên tập kịch truyền thanh (thời lượng 90 phút) | 13.18.00.00.04 |
XIII | BIÊN TẬP CA KỊCH | 13.19.00.00.00 |
1 | Biên tập ca kịch (thời lượng 90 phút) | 13.19.00.00.01 |
XIV | THU TÁC PHẨM MỚI | 13.20.00.00.00 |
1 | Thu truyện | 13.20.10.00.00 |
1.1 | Thu truyện (thời lượng 10 phút) | 13.20.10.00.01 |
2 | Thu thơ, thu nhạc | 13.20.20.00.00 |
2.1 | Thu thơ, thu nhạc (thời lượng 5 phút) | 13.20.20.00.01 |
XV | BIÊN TẬP BỘ NHẠC HIỆU, NHẠC CẮT CHƯƠNG TRÌNH | 13.26.00.00.00 |
- 1Quyết định 3291/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định 2120/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 741/QĐ-UBND năm 2023 về tiêu chí chất lượng sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông đối với hạng mục sản xuất, truyền dẫn, phát sóng chương trình phát thanh, truyền hình của Đài phát thanh và Truyền hình Bến Tre
- 3Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2023 về đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) của Đài Phát thanh và Truyền hình Khánh Hòa
- 4Quyết định 32/2023/QĐ-UBND về Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình, hoạt động báo in, báo điện tử trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2023 về Quy định cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng và quy chế kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm, dịch vụ công thuộc lĩnh vực thông tin, tuyên truyền đối với hạng mục sản xuất, truyền dẫn, phát sóng chương trình phát thanh, truyền hình của Đài phát thành và Truyền hình Bến Tre
- 6Quyết định 221/NQ-HĐND năm 2023 quy định về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực sản xuất chương trình phát thanh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn đoạn 2023 đến 2025
- 7Quyết định 4102/QĐ-UBND năm 2023 về Quy định tạm thời định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2023-2025
- 8Quyết định 43/2023/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 9Quyết định 31/2023/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh và chương trình truyền hình trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 57/2023/QĐ-UBND áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 11Nghị quyết 30/2023/NQ-HĐND quy định về sử dụng ngân sách Thành phố Hồ Chí Minh hỗ trợ địa phương khác trong nước, hỗ trợ địa phương tại quốc gia khác
- 1Luật Báo chí 2016
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 6Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Thông tư 09/2020/TT-BTTTT về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 10Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 11Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 12Quyết định 3291/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định 2120/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 741/QĐ-UBND năm 2023 về tiêu chí chất lượng sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông đối với hạng mục sản xuất, truyền dẫn, phát sóng chương trình phát thanh, truyền hình của Đài phát thanh và Truyền hình Bến Tre
- 14Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2023 về đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) của Đài Phát thanh và Truyền hình Khánh Hòa
- 15Quyết định 32/2023/QĐ-UBND về Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình, hoạt động báo in, báo điện tử trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 16Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2023 về Quy định cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng và quy chế kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm, dịch vụ công thuộc lĩnh vực thông tin, tuyên truyền đối với hạng mục sản xuất, truyền dẫn, phát sóng chương trình phát thanh, truyền hình của Đài phát thành và Truyền hình Bến Tre
- 17Quyết định 221/NQ-HĐND năm 2023 quy định về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực sản xuất chương trình phát thanh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn đoạn 2023 đến 2025
- 18Quyết định 4102/QĐ-UBND năm 2023 về Quy định tạm thời định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2023-2025
- 19Quyết định 43/2023/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 20Quyết định 31/2023/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh và chương trình truyền hình trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 21Quyết định 57/2023/QĐ-UBND áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 22Nghị quyết 30/2023/NQ-HĐND quy định về sử dụng ngân sách Thành phố Hồ Chí Minh hỗ trợ địa phương khác trong nước, hỗ trợ địa phương tại quốc gia khác
Quyết định 45/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 45/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/10/2023
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Dương Anh Đức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra