Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/2022/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 19 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC XÂY DỰNG GẠCH KHÔNG NUNG (GẠCH BÊ TÔNG XI MĂNG CỐT LIỆU) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về ban hành định mức xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 80/TTr-SXD ngày 16 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức công tác xây dựng gạch không nung (gạch bê tông xi măng cốt liệu) trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Phụ lục kèm theo).

Định mức xây dựng gạch không nung (gạch bê tông xi măng cốt liệu) ban hành kèm theo Quyết định này để làm cơ sở xác định dự toán chi phí xây dựng, tổng mức đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư.

Khuyến khích các tổ chức, cá nhân tham khảo định mức xây dựng gạch không nung (gạch bê tông xi măng cốt liệu) ban hành kèm theo Quyết định này để quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với các dự án không sử dụng các nguồn vốn trên.

Điều 2. Hiệu lực thi hành, tổ chức thực hiện

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 12 năm 2022.

2. Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì phối hợp với các sở, ngành có liên quan tổ chức hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện theo đúng quy định; định kỳ triển khai rà soát, cập nhật, điều chỉnh, bổ sung theo quy định.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu quốc hội;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, HTKT.DHL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC XÂY DỰNG GẠCH KHÔNG NUNG (GẠCH BÊ TÔNG XI MĂNG CỐT LIỆU) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

1. AE.KT100: Xây tường thẳng gạch bê tông xi măng cốt liệu, kích thước gạch (10×15×22)cm.

Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ giàn giáo xây, trộn vữa, xây theo yêu cầu kỹ thuật; vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m (vật liệu làm giàn giáo đã tính trong định mức vật liệu khác).

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 15cm

Chiều cao (m)

≤ 6m

≤ 28m

AE.KT1

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

- Gạch

viên

264

264

- Vữa

m3

0,181

0,181

- Vật liệu khác

%

4

4

Nhân công 3,5/7

công

1,27

1,31

Máy thi công

 

 

 

- Máy trộn vữa 150 lít

ca

0,022

0,022

- Máy vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

- Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

- Máy khác

%

 

0,5

 

10

20

2. AE.KT200: Xây tường thẳng gạch bê tông xi măng cốt liệu, kích thước gạch (9×13×20)cm.

Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ giàn giáo xây, trộn vữa, xây theo yêu cầu kỹ thuật; vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m (vật liệu làm giàn giáo đã tính trong định mức vật liệu khác).

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 9cm

Chiều cao (m)

≤ 6m

≤ 28m

AE.KT2

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

- Gạch

viên

364

364

- Vữa

m3

0,164

0,164

- Vật liệu khác

%

4

4

Nhân công 3,5/7

công

1,35

1,40

Máy thi công

 

 

 

- Máy trộn vữa 150 lít

ca

0,020

0,020

- Máy vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

- Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

- Máy khác

%

 

0,5

 

10

20

3. AE.KT300: Xây tường thẳng gạch bê tông xi măng cốt liệu, kích thước gạch (9×13×20)cm.

Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ giàn giáo xây, trộn vữa, xây theo yêu cầu kỹ thuật; vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m (vật liệu làm giàn giáo đã tính trong định mức vật liệu khác).

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20cm

Chiều cao (m)

≤ 6m

≤ 28m

AE.KT3

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

- Gạch

viên

360

360

- Vữa

m3

0,184

0,184

- Vật liệu khác

%

4

4

Nhân công 3,5/7

công

1,31

1,35

Máy thi công

 

 

 

- Máy trộn vữa 150 lít

ca

0,023

0,023

- Máy vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

- Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

- Máy khác

%

 

0,5

 

10

20

4. AE.KT400: Xây trụ, cột độc lập bằng gạch bê tông xi măng cốt liệu, kích thước gạch (6,5×10,5×22)cm.

Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ giàn giáo xây, trộn vữa, xây theo yêu cầu kỹ thuật; vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m (vật liệu làm giàn giáo đã tính trong định mức vật liệu khác).

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 6m

≤ 28m

AE.KT4

Xây trụ, cột

Vật liệu

 

 

 

- Gạch

viên

541

541

- Vữa

m3

0,292

0,292

- Vật liệu khác

%

4

4

Nhân công 3,5/7

công

2,50

2,59

Máy thi công

 

 

 

- Máy trộn vữa 150 lít

ca

0,035

0,035

- Máy vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

- Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

- Máy khác

%

 

0,5

 

10

20

5. AE.KT500: Xây bậc cấp, bậc thang, bồn hoa bằng gạch bê tông xi măng cốt liệu, kích thước gạch (6,5×10,5×22)cm

Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ giàn giáo xây, trộn vữa, xây theo yêu cầu kỹ thuật; vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m (vật liệu làm giàn giáo đã tính trong định mức vật liệu khác).

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 6m

≤ 28m

AE.KT5

Xây bậc cấp, bậc thang, bồn hoa

Vật liệu

 

 

 

- Gạch

viên

568

568

- Vữa

m3

0,181

0,181

- Vật liệu khác

%

4

4

Nhân công 3,5/7

công

1,52

1,55

Máy thi công

 

 

 

- Máy trộn vữa 150 lít

ca

0,022

0,022

- Máy vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

- Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

- Máy khác

%

 

0,5

 

10

20

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 45/2022/QĐ-UBND về định mức công tác xây dựng gạch không nung (gạch bê tông xi măng cốt liệu) trên địa bàn tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 45/2022/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Lê Ngọc Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản