- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 11Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 12Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 13Quyết định 189/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 14Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 449/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 19 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, UBND CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đạo tạo tại Tờ trình số 782/TTr-SGDĐT ngày 14/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục Quy trình kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, UBND CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CÁN BỘ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) | TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) | MÔ TẢ QUY TRÌNH | LỆ PHÍ | |||||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||||||||||||
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |||||||||||||||
1. Quy trình đánh giá, công nhận "Cộng đồng học tập" cấp huyện - Mã số TTHC 2.002597.000.00.00.H10 - Mức DVC: Toàn trình | |||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Đại diện các sở, ban, ngành liên quan; đại diện Hội Khuyến học; đại diện UBMTTQ Việt Nam, các tổ chức chính trị- xã hội cấp tỉnh | Không | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn của Sở Giáo dục và Đào tạo rà soát, tham mưu Hội đồng đánh giá cấp tỉnh xem xét, thẩm định. Trình Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo ra quyết định công nhận. Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công theo yêu cầu đăng ký. | Không | |||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận, rà soát hồ sơ | Phòng chuyên môn của Sở Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày | |||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | Hội đồng đánh giá cấp tỉnh do Sở Giáo dục và Đào tạo thành lập | 25 ngày | |||||||||||
4 | Bước 4 | Ra quyết định công nhận | Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo | 02 ngày | |||||||||||
5 | Bước 5 | Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả - TTPVHCC tỉnh | Phòng chuyên môn của Sở Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày | |||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày | |||||||||||||
2. Quy trình đánh giá, công nhận "Đơn vị học tập" cấp tỉnh - Mã số TTHC 2.002593.000.00.00.H10 - Mức độ DVC: Toàn trình | |||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Đại diện cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; đại diện Hội Khuyến học cấp tỉnh; đại diện tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh | UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn của Sở Giáo dục và Đào tạo rà soát, tham mưu. Hội đồng đánh giá cấp tỉnh xem xét, thẩm định báo cáo kết quả cho lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo. Sở Giáo dục và Đào tạo trình lãnh đạo UBND tỉnh ra quyết định công nhận. Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công theo yêu cầu đăng ký. | Không | |||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận, rà soát hồ sơ | Phòng chuyên môn của Sở Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày | |||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ báo cáo lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | Hội đồng đánh giá cấp tỉnh do Sở Giáo dục và Đào tạo thành lập | 25 ngày | |||||||||||
4 | Bước 4 | Ra quyết định công nhận | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày | |||||||||||
5 | Bước 5 | Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả - TTPVHCC tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày | |||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày | |||||||||||||
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||||||||||||||
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |||||||||||||||
1. Quy trình đánh giá, công nhận "Cộng đồng học tập" cấp xã - Mã số TTHC 1.005097.000.00.00.H10 - Mức độ dịch vụ công: Toàn trình | |||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Đại diện cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện có liên quan; đại diện Hội Khuyến học; đại diện | Không | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ về bộ phận chuyên môn thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận, rà soát hồ sơ. Tham mưu Hội đồng đánh giá cấp huyện xem xét, thẩm định. Trình Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo ra quyết định công nhận. Chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa | Không | |||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận, rà soát hồ sơ | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày | |||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ báo cáo lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hội đồng đánh giá cấp huyện do Phòng Giáo dục và Đào tạo thành lập | 25 ngày | |||||||||||
4 | Bước 4 | Ra quyết định công nhận | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | 03 ngày | |||||||||||
5 | Bước 5 | Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày | UBMTTQ Việt Nam, các tổ chức chính trị- xã hội cấp huyện |
| cấp huyện trả kết qủa cho tổ chức theo yêu cầu đăng ký. |
| |||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày | |||||||||||||
2. Quy trình đánh giá, công nhận "Đơn vị học tập" cấp huyện - Mã số TTHC 2.002594.000.00.00.H10 - Mức độ dịch vụ công: Toàn trình | |||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Đại diện cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện có liên quan; đại diện Hội Khuyến học cấp huyện; đại diện tổ chức chính trị- xã hội cấp huyện | UBND cấp huyện | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ về bộ phận chuyên môn thuộc phòng Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận rà soát hồ sơ; Tham mưu Hội đồng đánh giá cấp huyện xem xét, thẩm định báo cáo kết quả cho lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo. Phòng Giáo dục và Đào tạo trình lãnh đạo UBND cấp huyện ra quyết định công nhận. Chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa cấp huyện trả kết qủa cho tổ chức theo yêu cầu đăng ký. | Không | |||||||
2 | Bước 2 | Tiếp nhận, rà soát hồ sơ | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày | |||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ báo cáo lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hội đồng đánh giá cấp huyện do Phòng Giáo dục và Đào tạo thành lập | 25 ngày | |||||||||||
4 | Bước 4 | Ra quyết định công nhận | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày | |||||||||||
5 | Bước 5 | Chuyển trả kết quả Đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày | |||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày | |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 409/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 449/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới, được thay thế lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của ngành Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 4Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 11Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 12Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 13Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 14Quyết định 189/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 15Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 16Quyết định 409/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên
- 17Quyết định 449/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới, được thay thế lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của ngành Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 18Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 19Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng
- 20Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 449/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 449/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuyết Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực