Hệ thống pháp luật

Điều 1 Quyết định 4483/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Bình Chánh với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015

Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp thành phố phân bổ

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

LOẠI ĐẤT

 

25.255,99

 

25.255,99

0,00

25255,99

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

17036,24

67,45

9.515,60

 

9515,60

37,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5330,51

21,11

350,00

0,00

350,00

1,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4018,55

15,91

350

0,00

350,00

1,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3638,09

14,40

3.000,00

 

3000,00

11,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5790,01

22,93

3.685,50

 

3685,50

14,59

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

262,68

1,04

730,00

 

730,00

2,89

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

29,92

0,12

29,92

 

29,92

0,12

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

769,81

3,05

740

 

740,00

2,93

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1146,05

4,54

911.00

 

911,00

3,61

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

69,16

0,27

 

69.17

69,17

0,27

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8219,74

32,55

15.740,39

0,00

15740,39

62,32

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,25

0,07

78,80

 

78,80

0,31

2.2

Đất an ninh

CAN

15,81

0,06

42,24

 

42,24

0,17

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

366,28

1,45

2117,74

 

2117,74

8,39

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

170,40

0,67

156,00

 

156,00

0,62

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,67

0,11

118,03

 

118,03

0,47

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

732,97

2,90

1143,48

-191,79

951,69

3,77

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2240,03

8,87

6223,93

-245,45

5978,48

23,67

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

73,24

0,29

645,37

58,20

703,57

2,79

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,19

0,00

251,41

 

251,41

1,00

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

69,87

0,28

1048,56

58,69

1107,25

4,38

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

91,47

0,36

473,15

36,08

509,23

2,02

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

14,49

0,06

 

14,49

14,49

0,06

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,71

0,00

 

0,81

0,81

0,00

 

Đất giao thông

DGT

1558,88

6,17

 

2818,95

2818^95

11,16

 

Đất thủy lợi

DTL

416,00

1,65

 

511,37

511,37

2,02

 

Đất công trình năng lượng

DNL

7,50

0,03

 

51,07

51,07

0,20

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,35

0,01

 

2,70

2,70

0,01

 

Đất chợ

DCH

5,33

0,02

 

7,63

7,63

0,03

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,56

0,01

4,49

 

4,49

0,02

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

322,04

1,28

655,79

 

655,79

2,60

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

949,87

3,76

1852,16

 

1852,16

7,33

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1942,45

7,69

2248,14

 

2248,14

8,90

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

63,12

0,25

65,02

 

65,02

0,26

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,23

0,02

0,13

5,10

5,23

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

49,48

0,20

51,65

0,00

51,65

0,20

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

77,90

0,31

202,37

 

202,37

0,80

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,21

0,02

 

9,70

9,70

0,04

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DK.V

51,36

0,20

 

96,09

96,09

0,38

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,54

0,03

 

6,34

6,34

0,03

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1152,33

4,56

 

1079,17

1079,17

4,27

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

21,26

0,08

 

21,26

21,26

0.08

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

2162,61

66,93

2229,54

8,83

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực chuyên trồng lúa nước

KVL

 

 

 

350,00

350,00

1,39

2

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KVN

 

 

 

 

 

 

3

Khu vực rừng phòng hộ

KPH

 

 

 

730,00

730,00

2,89

4

Khu vực rừng đặc dụng

KDD

 

 

 

 

 

 

5

Khu vực rừng sản xuất

KSX

 

 

 

740,00

740,00

2,93

6

Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp

KKN

 

 

 

2273,74

2273,74

9,00

7

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

252,00

252,00

1,00

8

Khu du lịch

KDL

 

 

 

90,00

90,00

0,36

9

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

14513,00

14513,00

57,46

(*) Chỉ tiêu tổng hợp, không tính vào tổng diện tích tự nhiên

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tân Túc

Xã Phạm Văn Hai

Xã Vĩnh Lộc A

Xã Vĩnh Lộc B

Xã Bình Lợi

Xã Lê Minh Xuân

Xã Tân Nhựt

Xã Tân Kiên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) .. (20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

7520,63

468,71

1047,40

577,73

263,20

306,69

1204,20

358,26

274,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1300,67

32,56

 

143,80

15,96

29,98

118,72

40,11

90,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

960,91

32,56

 

65,45

14,45

 

 

40,11

90,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1811,45

10,41

351,21

182,74

80,07

121,63

646,75

47,50

11,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3753,13

425,23

521,04

247,38

165,26

151,97

211,69

266,11

166,96

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng dặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

400,18

 

175,15

 

 

 

225,03

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

250,59

0,51

 

 

1,91

3,11

2,02

4,54

5,09

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,62

 

 

3.81

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

2133,38

160,71

0,08

225,81

59,74

120,40

324,30

702,39

34,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1806,34

127,69

 

225,54

52,19

120,40

100,71

700,83

15,16

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

200,00

 

 

 

 

 

200,00

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

127,04

33,02

0,08

0,27

7,55

 

23,59

1,56

19,14

 


TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tổng diện tích

Xã Bình Hưng

Xã Phong Phú

Xã An Phú Tây

Xã Hưng Long

Xã Đa Phước

Xã Tân Quý Tây

Xã Bình Chánh

Xã Quy Đức

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) .. (20)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

7520,63

183,03

512,54

327,76

642,41

581,64

198,69

322,81

251,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1300,67

30,30

80,91

149,05

273,49

208,94

5,69

39,71

40,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

960,91

 

 

149,05

273,49

208,94

5,69

39,71

40,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1811,45

0,16

51,21

33,16

73,46

43,47

43,77

73,80

41,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3753,13

50,40

268,28

145,07

285,54

326,58

146,76

206,87

167,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

400,18

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

250,59

102,17

111,81

 

9,92

2,65

2,46

2,42

1,98

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,62

 

0,33

0,48

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

2133,38

29,35

49,15

32,19

184,46

104,74

26,70

55,05

24,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1806,34

3,24

48,30

20,83

183,14

102,97

26,29

55,05

24,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

200,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

127,04

26,11

0,85

11,36

1,32

1,77

0,41

 

0,01

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng: Trên địa bàn huyện Bình Chánh không còn diện tích đất chưa sử dụng.

2. Vị trí, diện tích các khu đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Bình Chánh.

Quyết định 4483/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu: 4483/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/10/2019
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Võ Văn Hoan
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/10/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra