ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 447/QĐ-UBND | Hoà Bình, ngày 22 tháng 02 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HOÀ BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 82/TTr-STNMT ngày 06/02/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa tỉnh Hoà Bình.
(Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông tin và Truyền thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở, Ngành và niêm yết, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chỉ đạo việc niêm yết công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang thông tin điện tử của huyện và Trung tâm Hành chính công cấp huyện; Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 447 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||
* Lĩnh vực đất đai | |||||
1 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 | - 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của người sử dụng đất, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ để trình UBND tỉnh. - 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh ban hành quyết định điều chỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất. - 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. - 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị góp ý của Bộ Tài nguyên và Môi trường, các bộ, ngành có trách nhiệm phải gửi ý kiến đến Bộ Tài nguyên và Môi trường. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình | Không quy định | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017. |
2 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | 7 ngày (Tăng thêm 10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn) | Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình | Lệ phí địa chính (mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định) | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017; |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||||
* Lĩnh vực Môi trường | |||||
1 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | 3 ngày | UBND xã, thị trấn | Không quy định | - Luật đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 ngày 13/11/2008; - Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017; - Quyết định số 2518/QĐ-BTNMT ngày 17/10/2017. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC | Căn cứ pháp lý |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||||
* Lĩnh vực đất đai | |||||||
1 | TT-HBI-280525-TT | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 60 ngày (Tăng thêm 10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; trừ thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai) | UBND tỉnh Hòa Bình | Không quy định | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai. | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017. |
2 | TT-HBI-280527-TT | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 30 ngày (Tăng thêm 10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn) | Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
| Không quy định | - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ. | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017. |
3 | TT-HBI-280528-TT | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 20 ngày (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). Tăng thêm 10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn | Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
| Không có | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 về sửa đổi , bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017. |
4 | TT-HBI-280529-TT | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 20 ngày (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). Tăng thêm 10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn | Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
| Không | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 về sửa đổi , bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017. |
5 | TT-HBI-280526-TT | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 15 ngày (không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). Tăng thêm 10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn | Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
| Không | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 về sửa đổi , bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017. |
6 | TT-HBI-280534-TT | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 30 ngày (Tăng thêm 10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn) | - Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công huyện, thành phố | Không quy định | - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.
| - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017. |
7 | TT-HBI-280539-TT | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | 15 ngày (Tăng thêm 10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn) | - Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình Đ/c: Số 485, đường Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, TP Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công huyện, thành phố | Không quy định | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017. |
8 | TT-HBI-280544-TT | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | - 3 ngày đối với trường hợp xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; - 3 ngày đối với trường hợp đăng ký, xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất. (Tăng thêm 10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn) | - Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình Đ/c: Số 485, đường Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, TP Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công huyện, thành phố | Lệ phí địa chính (Mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định).
| Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017; - Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
9 | TT-HBI-280546-TT | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | 10 ngày (Tăng thêm 10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn) | - Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công huyện, thành phố | Lệ phí địa chính (Mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định).
| - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.
| - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 - Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017. - Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
10 | TT-HBI-280548-TT | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 10 ngày (Tăng thêm 10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn) | - Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công huyện, thành phố | Lệ phí địa chính (Mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định).
| Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017; - Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
11 | TT-HBI-280549-TT | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 7 ngày (Tăng thêm 10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn) | - Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công huyện, thành phố | Lệ phí địa chính (Mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định). Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn không phải nộp Lệ phí địa chính. | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017; - Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
12 | TT-HBI-280626-TT | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | 5 ngày (Tăng thêm 10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn) | - Hộ gia đình, cá nhân, nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công huyện, thành phố | Lệ phí địa chính (Mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định). Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn không phải nộp Lệ phí địa chính. | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017; - Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
13 | TT-HBI-280550-TT | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | 15 ngày (Tăng thêm 10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn) | - Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công huyện, thành phố | Lệ phí địa chính (Mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định).
| Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017; - Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
14 | TT-HBI-280551-TT | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 07 ngày. Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày. (Tăng thêm 10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn) | - Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công huyện, thành phố | Lệ phí địa chính (Mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định). Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn không phải nộp Lệ phí địa chính. | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017; - Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
15 | TT-HBI-280630-TT | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | 10 ngày. (Tăng thêm 10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn) | - Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công huyện, thành phố | Lệ phí địa chính (Mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định). Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn không phải nộp Lệ phí địa chính. | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017; - Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
16 | TT-HBI-280553-TT | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 10 ngày (Tăng thêm 10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn) | - Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công huyện, thành phố | Lệ phí địa chính (Mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định). Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn không phải nộp Lệ phí địa chính. | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017; - Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
17 | TT-HBI-280554-TT | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Không quy định | - Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công huyện, thành phố | Không | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017. |
18 | TT-HBI-280535-TT | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 30 ngày (Tăng thêm 10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn) | - Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công huyện, thành phố | Lệ phí địa chính (Mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định). Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn không phải nộp Lệ phí địa chính. | - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.
| - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017; - Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
19 | TT-HBI-280536-TT | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 30 ngày (Tăng thêm 10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn) | - Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công huyện, thành phố | Lệ phí địa chính (Mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định). Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn không phải nộp Lệ phí địa chính. | - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.
| - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017; - Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
20 | TT-HBI-280537-TT | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
| 30 ngày (Tăng thêm 10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn) | - Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công huyện, thành phố | Lệ phí địa chính (Mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định). Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn không phải nộp Lệ phí địa chính. | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017; - Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
21 | TT-HBI-280538-TT | Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | 15 ngày (Tăng thêm 10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn) | - Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công huyện, thành phố | Lệ phí địa chính (Mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định). Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn không phải nộp Lệ phí địa chính. | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017; - Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
22 | TT-HBI-280540-TT | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
| 15 ngày (Tăng thêm 10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn) | - Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công huyện, thành phố | Lệ phí địa chính Lệ phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất (Mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định).
| Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014; - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ; có hiệu lực từ ngày 01/11/2015; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017; - Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
23 | TT-HBI-280541-TT | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | 10 ngày (Tăng thêm 10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn) | - Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công huyện, thành phố | - Lệ phí địa chính (mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định); Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn không phải nộp Lệ phí địa chính. - Chi phí đăng tin do người đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trả. | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017; - Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
24 | TT-HBI-280542-TT | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | - 10 ngày đối với thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất - 03 ngày đối với thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất - 05 ngày đối với thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng. (Tăng thêm 10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn) | - Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công huyện, thành phố | - Lệ phí địa chính - Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất. (Mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định).
| - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.
| - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017; - Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
25 | TT-HBI-280543-TT | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 30 ngày. Trong đó, 10 ngày cho thủ tục đăng ký biến động về mua, góp vốn tài sản và 20 ngày cho thủ tục thuê đất. (Tăng thêm 10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn) | - Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công huyện, thành phố | - Lệ phí địa chính - Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất (Mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định).
| Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017; - Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
26 | TT-HBI-280545-TT | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | 10 ngày (Tăng thêm 10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn) | - Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công huyện, thành phố | Lệ phí địa chính (Mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định).
| - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.
| - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017; - Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
27 | TT-HBI-280547-TT | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 30 ngày (Tăng thêm 10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn) | - Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công huyện, thành phố | - Lệ phí địa chính - Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất (Mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định).
| Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017; - Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
28 | TT-HBI-280552-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | 30 ngày (Tăng thêm 10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn) | - Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công huyện, thành phố | Lệ phí địa chính (mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định). Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn không phải nộp lệ phí địa chính.
| Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017; - Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
29 | TT-HBI-280555-TT | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
| 10 ngày (Tăng thêm 10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn) | - Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công huyện, thành phố | Lệ phí địa chính (mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định). Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn không phải nộp lệ phí địa chính. | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017; - Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
30 | TT-HBI-280556-TT | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | 10 ngày (Tăng thêm 10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn) | Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
| Lệ phí địa chính (mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định). Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn không phải nộp lệ phí địa chính. | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017; - Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||||||
* Lĩnh vực đất đai | |||||||
1 | TT-HBI-280634-TT | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện | - 45 ngày. - 55 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KT-XH khó khăn; Trừ thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai). | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không quy định | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017. |
2 | TT-HBI-280635-TT | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | 30 ngày | Trung tâm Hành chính công huyện, thành phố | Không quy định | - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 0/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.
| - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017. |
3 | TT-HBI-280636-TT | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | - 20 ngày (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất) - 30 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KT-XH khó khăn | Trung tâm Hành chính công huyện, thành phố | Không | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017. |
4 | TT-HBI-280637-TT | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | - 15 ngày (không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). - 25 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KT-XH khó khăn. | Trung tâm Hành chính công huyện, thành phố | Không | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017. |
5 | TT-HBI-280631-TT | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | - 10 ngày - 20 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KT-XH khó khăn | Trung tâm Hành chính công huyện, thành phố | Lệ phí địa chính (mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định). Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn không phải nộp lệ phí địa chính.
| Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017; - Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
6 | TT-HBI-280632-TT | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. | Không quy định | Trung tâm Hành chính công huyện, thành phố | Không | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017.
|
7 | TT-HBI-280612-TT | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | - 30 ngày - 40 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KT-XH khó khăn | Trung tâm Hành chính công huyện, thành phố | Lệ phí địa chính (mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định). Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn không phải nộp lệ phí địa chính.
| - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.
| - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017; - Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
8 | TT-HBI-280613-TT | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận
| - 30 ngày - 40 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KT-XH khó khăn | Trung tâm Hành chính công huyện, thành phố | Lệ phí địa chính (mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định). Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn không phải nộp lệ phí địa chính. | - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.
| - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017; - Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
9 | TT-HBI-280614-TT | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | - 30 ngày - 40 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KT-XH khó khăn | Trung tâm Hành chính công huyện, thành phố | Lệ phí địa chính (mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định). Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn không phải nộp lệ phí địa chính.
| Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017; - Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
10 | TT-HBI-280619-TT | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | - 30 ngày (10 ngày cho thủ tục đăng ký biến động về mua, góp vốn tài sản và 20 ngày cho thủ tục thuê đất) - Tăng thêm 10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KT-XH khó khăn | Trung tâm Hành chính công huyện, thành phố | - Lệ phí địa chính - Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất (Mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định).
| Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017. | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017; - Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
11 | TT-HBI-280623-TT | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | - 30 ngày - 40 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KT-XH khó khăn | Trung tâm Hành chính công huyện, thành phố | - Lệ phí địa chính - Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất (Mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định).
| Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017. | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017; - Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình. |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||||||
* Lĩnh vực đất đai | |||||||
1 | TT-HBI-280644-TT | Hòa giải tranh chấp đất đai | - 45 ngày - 60 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KT-XH khó khăn | UBND cấp xã | Không quy định | Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 | - Luật đất đai 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1838/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1838/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, cấp huyện, cấp xã trên địa tỉnh Hòa Bình
- Số hiệu: 447/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/02/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Nguyễn Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/02/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực