Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 444/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 21 tháng 02 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2016 đã được sửa đổi, bổ sung ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1396/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 01/TTr-SLĐTBXH ngày 05/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Stt | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Hình thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích | Căn cứ pháp lý | |
Được tiếp nhận hồ sơ | Được trả kết quả | ||||||
1. | Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | X | X | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Thông tư số 15/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường cao đẳng. |
2. | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | X | X | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Thông tư số 15/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021. |
3. | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | X | X | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021. |
4. | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập | 15 ngày làm việc | - Trường hợp trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh: Điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả là Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, số 10 đường, phường Hiến Nam Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên; - Trường hợp trường trung cấp công lập trực thuộc các Sở: Điểm tiếp nhận hồ sơ là Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của các Sở chuyên môn là cơ quan chủ quản của các trường trung cấp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02 Chùa Chuông, phường Hiến Nam TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên; + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. - Trường hợp trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện: Điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả là Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Không | X | X | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp. |
5. | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | 15 ngày làm việc | - Trường hợp trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh: Điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả là Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên; - Trường hợp trường trung cấp công lập trực thuộc các Sở: Điểm tiếp nhận hồ sơ là Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và của các Sở chuyên môn là cơ quan chủ quản của các trường trung cấp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên; + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. - Trường hợp trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện: Điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả là Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Không | X | X | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021. |
6. | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | 15 ngày làm việc | - Trường hợp trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh: Điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả là Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên; - Trường hợp trường trung cấp công lập trực thuộc các Sở: Điểm tiếp nhận hồ là Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của các Sở chuyên môn là cơ quan chủ quản của các trường trung cấp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên; + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. - Trường hợp trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện: Điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả là Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Không | X | X | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021. |
7. | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. | Không | X | X | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021. |
8. | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. | Không | X | X | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021. |
9. | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. | Không | X | X | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021. |
10. | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. | Không | X | X | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
1. | 1.000630 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Thông tư số 15/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường cao đẳng. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | TTHC có số thứ tự 11, mục III, phần A Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên |
2. | 1.000602 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp. | Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | TTHC có số thứ tự 12, mục III, phần A Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên |
3. | 1.000558 | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | TTHC có số thứ tự 13, mục III, phần A Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên |
4. | 1.000531 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | TTHC có số thứ tự 14, mục III, phần A Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên |
5. | 1.000619 | Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | TTHC có số thứ tự 05, mục III, phần A Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên |
6. | 2.000258 | Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | TTHC có số thứ tự 06, mục III, phần A Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên |
7. | 1.000584 | Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | TTHC có số thứ tự 07, mục III, phần A Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên |
8. | 1.000570 | Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | TTHC có số thứ tự 08, mục III, phần A Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên |
- 1Quyết định 09/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 19/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và được bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
- 7Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 2445/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An
- 9Quyết định 1147/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 642/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp)
- 11Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/ Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp)
- 12Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1396/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7Quyết định 09/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 19/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và được bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
- 13Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 14Quyết định 2445/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An
- 15Quyết định 1147/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 16Quyết định 642/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp)
- 17Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/ Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp)
- 18Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 444/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/02/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Trần Quốc Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra