- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2791/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 444/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 13 tháng 02 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2791/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Công văn số 94/SKHCN-VP ngày 07 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với các Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập lại quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 13/02/2020 của UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian |
(1) Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 04 giờ/1 hồ sơ |
(2) Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 02 giờ/1 hồ sơ |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng | 16 giờ/ 1 hồ sơ |
(4) Trao đổi, góp ý | Phòng Quản lý Khoa học (Hoàng Việt Hương, Hoàng Công, Trần Thị Hồng Minh). | Trao đổi, góp ý về chuyên môn | 20 giờ/1 hồ sơ |
(5) Hoàn thiện dự thảo | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng | 08 giờ/1 hồ sơ |
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: ln kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình | 04 giờ/1 hồ sơ |
(6.2.1) Trình phê duyệt | Phòng Quản lý Khoa học (Hoàng Việt Hương, Hoàng Công, Trần Thị Hồng Minh) | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 16 giờ/1 hồ sơ |
(6.2.2) Phê duyệt | Lãnh đạo đơn vị | Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành | 04 giờ/1 hồ sơ |
(7) Ban hành | Văn thư đơn vị | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 03 giờ/ 1 hồ sơ |
(8) Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định | 03 giờ / 1 hồ sơ |
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian |
(1) Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 04 giờ/1 hồ sơ |
(2) Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 02 giờ/1 hồ sơ |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng | 16 giờ/ 1 hồ sơ |
(4) Trao đổi, góp ý | Phòng Quản lý Khoa học (Hoàng Việt Hương, Hoàng Công, Trần Thị Hồng Minh). | Trao đổi, góp ý về chuyên môn | 20 giờ/1 hồ sơ |
(5) Hoàn thiện dự thảo | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng | 08 giờ/1 hồ sơ |
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: ln kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình | 04 giờ/1 hồ sơ |
(6.2.1) Trình phê duyệt | Phòng Quản lý Khoa học (Hoàng Việt Hương, Hoàng Công, Trần Thị Hồng Minh) | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 16 giờ/1 hồ sơ |
(6.2.2) Phê duyệt | Lãnh đạo đơn vị | Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành | 04 giờ/1 hồ sơ |
(7) Ban hành | Văn thư đơn vị | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 03 giờ/ 1 hồ sơ |
(8) Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định | 03 giờ / 1 hồ sơ |
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian |
(1) Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 04 giờ/1 hồ sơ |
(2) Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 02 giờ/1 hồ sơ |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng | 16 giờ/ 1 hồ sơ |
(4) Trao đổi, góp ý | Phòng Quản lý Khoa học (Hoàng Việt Hương, Hoàng Công, Trần Thị Hồng Minh). | Trao đổi, góp ý về chuyên môn | 20 giờ/1 hồ sơ |
(5) Hoàn thiện dự thảo | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng | 08 giờ/1 hồ sơ |
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: ln kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình | 04 giờ/1 hồ sơ |
(6.2.1) Trình phê duyệt | Phòng Quản lý Khoa học (Hoàng Việt Hương, Hoàng Công, Trần Thị Hồng Minh) | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 16 giờ/1 hồ sơ |
(6.2.2) Phê duyệt | Lãnh đạo đơn vị | Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành | 04 giờ/1 hồ sơ |
(7) Ban hành | Văn thư đơn vị | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 03 giờ/ 1 hồ sơ |
(8) Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định | 03 giờ / 1 hồ sơ |
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian |
(1) Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 04 giờ/1 hồ sơ |
(2) Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 02 giờ/1 hồ sơ |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Nghiên cứu hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng | 60 giờ |
(4) Trao đổi, góp ý | Trung tâm Thông tin và Ứng dụng tiến bộ KH&CN: - Nguyễn Đức Phú; - Phan Trọng; - Hồ Xuân Hảo. | Trao đổi, góp ý về chuyên môn | 40 giờ |
(5) Hoàn thiện dự thảo | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng | 4 giờ |
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | - Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng - Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo môi trường mạng đến phòng QLCN&TTCN để trình | 2 giờ/ 1 hồ sơ |
(6.2.1) Trình phê duyệt | Trung tâm Thông tin và Ứng dụng tiến bộ KH&CN - Phan Trọng; - Hồ Xuân Hảo. | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, phê duyệt. | 4 giờ |
(6.2.2) Phê duyệt | Lãnh đạo Trung tâm Thông tin và Ứng dụng tiến bộ KH&CN | Phê duyệt kết quả, chuyển văn thư ban hành | 2 giờ/ 1 hồ sơ |
(7) Ban hành | Văn thư Trung tâm Thông tin và Ứng dụng tiến bộ KH&CN | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 1 giờ/ 1 hồ sơ |
(8) Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả: đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Sở KHCN để lưu trữ theo quy định | 1 giờ/ 1 hồ sơ |
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian |
(1) Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ | 4 giờ/ 1 hồ sơ |
(2) Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 2 giờ/1 hồ sơ |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Nghiên cứu hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng | 8 giờ |
(4) Trao đổi, góp ý | Trung tâm Thông tin và Ứng dụng tiến bộ KH&CN: - Nguyễn Đức Phú; - Phan Trọng; - Hồ Xuân Hảo. | Trao đổi góp ý về chuyên môn | 10 giờ |
(5) Hoàn thiện dự thảo | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng | 4 giờ |
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | - Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng - Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo môi trường mạng đến phòng QLCN&TTCN để trình | 4 giờ/ 1 hồ sơ |
(6.2.1) Trình phê duyệt | Trung tâm Thông tin và Ứng dụng tiến bộ KH&CN: - Phan Trọng; - Hồ Xuân Hảo. | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 4 giờ |
(6.2.2) Phê duyệt | Lãnh đạo Trung tâm Thông tin và Ứng dụng tiến bộ KH&CN | Phê duyệt kết quả, chuyển văn thư ban hành | 2 giờ/1 hồ sơ |
(7) Ban hành | Văn thư Trung tâm Thông tin và Ứng dụng tiến bộ KH&CN | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 1 giờ/1 hồ sơ |
(8) Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả: đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Sở KHCN để lưu trữ theo quy định | 1 giờ/1 hồ sơ |
6. Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian |
Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ | 4 giờ/ 1 hồ sơ |
Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 2 giờ/1 hồ sơ |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết, xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng | 14 giờ |
Trao đổi ý kiến | Phòng Quản lý công nghệ và thị trường công nghệ: (chuyên viên) - Nguyễn Đình Nhật Phước; - Nguyễn Văn Ngọc Tường | Trao đổi góp ý về chuyên môn | 08 giờ |
Hoàn thiện dự thảo | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng | 4 giờ |
Phê duyệt /Trình phê duyệt | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | - Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng - Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo môi trường mạng đến phòng QLCN&TTCN để trình | 2 giờ /1 hồ sơ |
Trình phê duyệt | Phòng Quản lý công nghệ và thị trường công nghệ: (chuyên viên) - Nguyễn Đình Nhật Phước; - Nguyễn Văn Ngọc Tường | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 4 giờ |
Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | Phê duyệt kết quả, chuyển văn thư ban hành | 1 giờ/ 1 hồ sơ |
Ban hành | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 30 phút/1 hồ sơ |
Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công(TT.PVHCC) | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả: đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Sở KHCN để lưu trữ theo quy định | 30 phút/ 1 hồ sơ |
7. Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian |
Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ | 4 giờ/ 1 hồ sơ |
Số hóa | Bộ phận hành chính-Tổ chức TTPVHCC | Thực hiện số hóa, kí số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 2 giờ/1 hồ sơ |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết, xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mang | 54 giờ |
Trao đổi ý kiến | Phòng Quản lý công nghệ và thị trường công nghệ: (chuyên viên) - Nguyễn Đình Nhật Phước; - Nguyễn Văn Ngọc Tường | Trao đổi góp ý về chuyên môn | 8 giờ |
Hoàn thiện dự thảo | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng | 4 giờ |
Phê duyệt /Trình phê duyệt | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | - Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng - Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo môi trường mạng đến phòng QLCN&TTCN để trình | 02 giờ/ 1 hồ sơ |
Trình phê duyệt | Phòng Quản lý công nghệ và thị trường công nghệ: (chuyên viên) - Nguyễn Đình Nhật Phước: - Nguyễn Văn Ngọc Tường | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 4 giờ |
Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | Phê duyệt kết quả, chuyển văn thư ban hành | 1 giờ/1 hồ sơ |
Ban hành | Văn thư Sở Khoa học và Công | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 30 phút/ 1 hồ sơ |
8. Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian |
(1) Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 4 giờ/1 hồ sơ |
(2) Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TTPVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 2 giờ/ 1 hồ sơ |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả | Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng | 128 giờ / 1 hồ sơ |
(4) Trao đổi, góp ý | Phòng Quản lý Chuyên ngành (Hồ Lê Thủy Dương) | Trao đổi, góp ý về chuyên môn | 80 giờ/ 1 hồ sơ |
(5) Hoàn thiện dự thảo | Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng | 4 giờ/ 1 hồ sơ |
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TTPVHCC) | (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình | 2 giờ/ 1 hồ sơ |
(6.2.1) Trình phê duyệt | Phòng Quản lý Chuyên ngành (Hồ Lê Thủy Dương) | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 4 giờ/ 1 hồ sơ |
(6.2.2) Phê duyệt | Lãnh đạo đơn vị | Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành | 8 giờ/ 1 hồ sơ |
(7) Ban hành | Văn thư đơn vị | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 4 giờ/ 1 hồ sơ |
(8) Trả kết quả | Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định | 4 giờ/ 1 hồ sơ |
9. Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian |
(1) Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 4 giờ/1 hồ sơ |
(2) Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TTPVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 2 giờ/ 1 hồ sơ |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả | Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng | 68 giờ / 1 hồ sơ |
(4) Trao đổi, góp ý | Phòng Quản lý Chuyên ngành (Hồ Lê Thủy Dương) | Trao đổi, góp ý về chuyên môn | 20 giờ/ 1 hồ sơ |
(5) Hoàn thiện dự thảo | Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng | 4 giờ/ 1 hồ sơ |
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TTPVHCC) | (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình | 2 giờ/ 1 hồ sơ |
(6.2.1) Trình phê duyệt | Phòng Quản lý Chuyên ngành (Hồ Lê Thủy Dương) | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 4 giờ/ 1 hồ sơ |
(6.2.2) Phê duyệt | Lãnh đạo đơn vị | Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành | 8 giờ/ 1 hồ sơ |
(7) Ban hành | Văn thư đơn vị | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 4 giờ/ 1 hồ sơ |
(8) Trả kết quả | Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định | 4 giờ/ 1 hồ sơ |
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian |
(1) Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 30 phút/1 hồ sơ |
(2) Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TTPVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 30 phút/1 hồ sơ |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả | Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng | 04 giờ / 1 hồ sơ |
(4) Trao đổi, góp ý | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (Nguyễn Thị Thu Hà Nguyễn Thị Xuân Mai) | Trao đổi, góp ý về chuyên môn | 03 giờ/ 1 hồ sơ |
(5) Hoàn thiện dự thảo | Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng | 2 giờ/ 1 hồ sơ |
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TTPVHCC) | (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình | 2 giờ/ 1 hồ sơ |
(6.2.1) Trình phê duyệt | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Xuân Mai) | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 2 giờ/ 1 hồ sơ |
(6.2.2) Phê duyệt | Lãnh đạo đơn vị | Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành | 1 giờ/ 1 hồ sơ |
(7) Ban hành | Văn thư đơn vị | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 30 phút/ 1 hồ sơ |
(8) Trả kết quả | Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định | 30 phút/ 1 hồ sơ |
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian |
(1) Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 4 giờ/1 hồ sơ |
(2) Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TTPVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 2 giờ/ 1 hồ sơ |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả | Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng | 94 giờ / 1 hồ sơ |
(4) Trao đổi, góp ý | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (Nguyễn Thị Thu Hà Nguyễn Thị Xuân Mai) | Trao đổi, góp ý về chuyên môn | 80 giờ/ 1 hồ sơ |
(5) Hoàn thiện dự thảo | Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng | 10 giờ/ 1 hồ sơ |
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TTPVHCC) | (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình | 02 giờ/ 1 hồ sơ |
(6.2.1) Trình phê duyệt | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Xuân Mai) | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 16 giờ/ 1 hồ sơ |
(6.2.2) Phê duyệt | Lãnh đạo đơn vị | Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành | 08 giờ/ 1 hồ sơ |
(7) Ban hành | Văn thư đơn vị | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 04 giờ/ 1 hồ sơ |
(8) Trả kết quả | Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định | 04 giờ/ 1 hồ sơ |
12. Thay đổi, bổ sung phạm vi lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian |
(1) Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. | 4 giờ/1 hồ sơ |
(2) Số hóa | Bộ phận Hành chính - Tổ chức TTPVHCC | Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng | 2 giờ/ 1 hồ sơ |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả | Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng | 94 giờ / 1 hồ sơ |
(4) Trao đổi, góp ý | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (Nguyễn Thị Thu Hà Nguyễn Thị Xuân Mai) | Trao đổi, góp ý về chuyên môn | 80 giờ/ 1 hồ sơ |
(5) Hoàn thiện dự thảo | Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng | 10 giờ/ 1 hồ sơ |
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TTPVHCC) | (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình | 02 giờ/ 1 hồ sơ |
………………….
(4) Trao đổi, góp ý | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (Nguyễn Thị Thu Hà Nguyễn Thị Xuân Mai) | Trao đổi, góp ý về chuyên môn | 06 giờ/ 1 hồ sơ |
(5) Hoàn thiện dự thảo | Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng | 02 giờ/ 1 hồ sơ |
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TTPVHCC) | (6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình | 02 giờ/ 1 hồ sơ |
(6.2.1) Trình phê duyệt | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Xuân Mai) | Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt | 04 giờ/ 1 hồ sơ |
(6.2.2) Phê duyệt | Lãnh đạo đơn vị | Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành | 02 giờ/ 1 hồ sơ |
(7) Ban hành | Văn thư đơn vị | Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng | 03 giờ/ 1 hồ sơ |
(8) Trả kết quả | Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) | Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định | 03 giờ/ 1 hồ sơ |
- 1Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 2896/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực sở hữu trí tuệ, hoạt động khoa học và công nghệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 3343/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh sách thủ tục hành chính áp dụng cách thức hướng dẫn qua bộ hồ sơ mẫu và video hướng dẫn mẫu công khai tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 4098/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 6Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 944/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế (chuẩn hóa)
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 2896/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực sở hữu trí tuệ, hoạt động khoa học và công nghệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 2791/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu
- 9Quyết định 3343/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh sách thủ tục hành chính áp dụng cách thức hướng dẫn qua bộ hồ sơ mẫu và video hướng dẫn mẫu công khai tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 4098/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 11Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 444/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/02/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Thiên Định
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/02/2020
- Ngày hết hiệu lực: 10/04/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực