- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2084a/QĐ-BGTVT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4422/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 07 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2084a/QĐ-BGTVT ngày 26/9/2018 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải Thanh Hóa tại Tờ trình số 3996/TTr-SGTVT ngày 29/10/2018 và Báo cáo thẩm tra số 1001/BC-VP ngày 02/11/2018 của Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4422/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (giữ nguyên số hồ sơ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Nội dung được sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực Đường thủy nội địa | ||||||
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (BGTVT-THA-285790) | Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông Vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không có | - Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. - Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. | Sửa đổi nội dung về yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính và căn cứ pháp lý |
2 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (BGTVT-THA-285791) | - Đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của cơ sở đào tạo - Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo: trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Không có | Sửa đổi nội dung về yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính và căn cứ pháp lý |
- 1Quyết định 3086/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 2816/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường thủy nội địa; công trình đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 4Quyết định 2710/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 3580/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 2592/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bị thay thế trong lĩnh vực: Đường thủy nội địa; Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 3086/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 2084a/QĐ-BGTVT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 8Quyết định 2816/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường thủy nội địa; công trình đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 9Quyết định 2710/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
- 11Quyết định 2592/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bị thay thế trong lĩnh vực: Đường thủy nội địa; Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
Quyết định 4422/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 4422/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/11/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Thị Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/11/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực