Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 441/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 26 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 133/TTr-SVHTTDL ngày 17/02/2021 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Website tỉnh, Website VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.

CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    /02/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN

1

Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

- Phí thẩm định:

Mức thu phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn như sau:

Số TT

Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật

Mức thu phí (đồng/ chương trình, vở diễn)

1

Đến 50 phút

1.500.000

2

Từ 51 đến 100 phút

2.000.000

3

Từ 101 đến 150 phút

3.000.000

4

Từ 151 đến 200 phút

3.500.000

5

Từ 201 phút trở lên

5.000.000

- Trường hợp miễn phí:

+ Miễn phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia.

+ Chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.

- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác.

2

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Không quy định

Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.

3

Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Không quy định

4

Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Không quy định

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI LĨNH VỰC DU LỊCH

STT

Tên thủ tục hành chính

Nội dung sửa đổi

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Phí, lệ phí

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

1.500.000 đồng/giấy phép

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL.

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 Bộ VHTTDL.

- Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

2

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Phí, lệ phí

5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

750.000 đồng/giấy phép

3

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Phí, lệ phí

5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

1.000.000 đồng/giấy phép

4

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

Phí, lệ phí

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

100.000đ/thẻ

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL.

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.

5

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Phí, lệ phí

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

325.000 đồng/thẻ

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL.

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 Bộ trưởng Bộ VHTTDL.

- Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

6

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Phí, lệ phí

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

325.000 đồng/thẻ

7

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Phí, lệ phí

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

325.000 đồng/thẻ

8

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

Phí, lệ phí

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

325.000 đồng/thẻ

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

1

2.001893.000.00.00.H40

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn

2

1.004630.000.00.00.H40

Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

3

1.003552.000.00.00.H40

Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương

4

1.003533.000.00.00.H40

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương

Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn

5

1.003510.000.00.00.H40

Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

6

1.003484.000.00.00.H40

Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu

7

1.003466.000.00.00.H40

Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu