Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4403/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 9 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ GIAO CHỈ TIÊU THU, NỘP QUỸ PHÒNG CHỐNG LỤT BÃO ĐỐI VỚI CÔNG DÂN PHI NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN CÁC QUẬN CỦA THÀNH PHỐ NĂM 2014

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 50/CP ngày 10 tháng 5 năm 1997 của Chính phủ về ban hành Quy chế thành lập và hoạt động Quỹ Phòng chống lụt bão của địa phương;

Căn cứ Quyết định số 59/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về công tác phòng, chống, ứng phó và khắc phục hậu quả thiên tai trên địa bàn thành phố;

Căn cứ Quyết định số 01/2010/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về quản lý, thu - nộp, sử dụng, quyết toán Quỹ Phòng chống lụt bão thành phố và quận - huyện;

Xét Tờ trình số 116/TTr-LCQ-PCLB-STC ngày 11 tháng 8 năm 2014 của Liên cơ quan Thường trực Ban Chỉ huy Phòng chống lụt bão và Tìm kiếm cứu nạn thành phố, Sở Tài chính về giao chỉ tiêu thu, nộp Quỹ Phòng chống lụt bão đối với công dân phi nông nghiệp trên địa bàn các quận của thành phố năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay giao chỉ tiêu thu, nộp Quỹ Phòng chống lụt bão năm 2014 đối với công dân phi nông nghiệp cư trú tại 19 quận trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (chi tiết theo biểu đính kèm).

Điều 2. Đối tượng và mức tiền đóng góp Quỹ Phòng chống lụt bão năm 2014:

1. Công dân: nam từ đủ 18 tuổi đến hết 60 tuổi, nữ từ đủ 18 tuổi đến hết 55 tuổi.

2. Mức tiền đóng góp (thực hiện cho cả năm 2014) là: 5.000 (năm nghìn) đồng/người/năm.

Điều 3. Các trường hợp được miễn đóng góp Quỹ Phòng chống lụt bão thực hiện theo điểm b, khoản 1, Điều 2 của Quy định về quản lý, thu - nộp, sử dụng, quyết toán Quỹ Phòng chống lụt bão thành phố và quận - huyện ban hành kèm theo Quyết định số 01/2010/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố.

Điều 4. Phân bổ tổng tiền thu:

1. Tổng số tiền thu Quỹ Phòng chống lụt bão được trích 05% (năm phần trăm) trên tổng số thu để trả thù lao cho những người trực tiếp đi thu ở phường, khu phố, tổ dân phố.

2. 95% còn lại (quy thành 100%) được phân bổ như sau:

a) 40% nộp vào Quỹ Phòng chống lụt bão quận.

b) 60% nộp vào tài khoản Quỹ Phòng chống lụt bão thành phố (số 3761.0.1008143 tại Kho bạc Nhà nước thành phố, đơn vị nhận là Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão thành phố).

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Trưởng Ban Chỉ huy Phòng chống lụt bão và Tìm kiếm cứu nạn thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chánh Văn phòng Ban chỉ huy phòng, chống lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn Thành phố, các Thành viên Ban Chỉ huy Phòng chống lụt bão và Tìm kiếm cứu nạn thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, phường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- TT/Thành ủy, TT/HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- Sở Tư pháp, Sở Tài chính;
- Cơ quan TT Ban Chỉ huy PCLB và TKCN.TP;
- Kho bạc Nhà nước TP, Cục Thuế TP;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Chi cục Thủy lợi và PCLB (05 bản);
- VPUB: các PVP, các Phòng CV;
- Lưu: VT, (CNN-Tr).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thanh Liêm

 

BẢNG TỔNG HỢP CHỈ TIÊU THU - NỘP QUỸ PHÒNG, CHỐNG LỤT, BÃO ĐỐI VỚI ĐỐI TƯỢNG CÔNG DÂN NĂM 2014

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4403/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
Mức thu: 5.000 đồng/người/năm

STT

QUẬN

TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG

(người)

TỔNG SỐ THU
-100%-

(đồng)

ĐỂ LẠI PHƯỜNG 5%

(đồng)

95% CÒN LẠI QUY THÀNH 100%

(đồng)

ĐỂ LẠI QUỸ PCLB QUẬN

-40%- (đồng)

NỘP VỀ QUỸ PCLB THÀNH PHỐ

-60%- (đồng)

1

Quận 1

63.087

315.435.000

15.771.750

299.663.250

119.865.300

179.797.950

2

Quận 2

37.492

187.460.000

9.373.000

178.087.000

71.234.800

106.852.200

3

Quận 3

68.874

344.370.000

17.218.500

327.151.500

130.860.600

196.290.900

4

Quận 4

52.780

263.900.000

13.195.000

250.705.000

100.282.000

150.423.000

5

Quận 5

60.106

300.530.000

15.026.500

285.503.500

114.201.400

171.302.100

6

Quận 6

59.514

297.570.000

14.878.500

282.691.500

113.076.600

169.614.900

7

Quận 7

77.836

389.180.000

19.459.000

369.721.000

147.888.400

221.832.600

8

Quận 8

116.450

582.250.000

29.112.500

553.137.500

221.255.000

331.882.500

9

Quận 9

101.311

506.555.000

25.327.750

481.227.250

192.490.900

288.736.350

10

Quận 10

55.017

275.085.000

13.754.250

261.330.750

104.532.300

156.798.450

11

Quận 11

75.567

377.835.000

18.891.750

358.943.250

143.577.300

215.365.950

12

Quận 12

63.316

316.580.000

15.829.000

300.751.000

120.300.400

180.450.600

13

Q.Bình Tân

90.757

453.785.000

22.689.250

431.095.750

172.438.300

258.657.450

14

Q.Bình Thạnh

117.263

586.315.000

29.315.750

556.999.250

222.799.700

334.199.550

15

Q.Gò Vấp

244.754

1.223.770.000

61.188.500

1.162.581.500

465.032.600

697.548.900

16

Q.Phú Nhuận

57.673

288.365.000

14.418.250

273.946.750

109.578.700

164.368.050

17

Q.Tân Bình

98.122

490.610.000

24.530.500

466.079.500

186.431.800

279.647.700

18

Q.Tân Phú

89.105

445.525.000

22.276.250

423.248.750

169.299.500

253.949.250

19

Q.Thủ Đức

117.682

588.410.000

29.420.500

558.989.500

223.595.800

335.393.700

 

Tổng cộng

1.646.706

8.233.530.000

411.676.500

7.821.853.500

3.128.741,400

4.693.112.100

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4403/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu thu, nộp Quỹ Phòng chống lụt bão đối với công dân phi nông nghiệp trên địa bàn các quận của thành phố Hồ Chí Minh năm 2014

  • Số hiệu: 4403/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/09/2014
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Lê Thanh Liêm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/09/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản