Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/QĐ-BVHTTDL | Hà Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2023 |
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch từ ngày 01/01/2022 đến ngày 31/12/2022 (Các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỪ NGÀY 01/01/2022 ĐẾN NGÀY 31/12/2022
(Kèm theo Quyết định số: 44/QĐ-BVHTTDL ngày 10 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TỪ NGÀY 01/01/2022 ĐẾN NGÀY 31/12/2022
STT | Tên loại văn bản | Số, kí hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
LĨNH VỰC VĂN HÓA | |||||
Văn bản của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ | |||||
1 | Nghị định | Số 87-CP ngày 12 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ | Về tăng cường quản lý các hoạt động văn hóa và dịch vụ văn hóa, đẩy mạnh bài trừ một số tệ nạn xã hội nghiêm trọng | Bãi bỏ bởi Nghị định số 110/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ | 30/12/2022 |
2 | Quyết định | Số 74/2007/QĐ-TTg ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ | Về việc tổ chức bắn pháo hoa nhân dịp Tết Nguyên đán, một số ngày kỷ niệm của đất nước, của các địa phương và các ngày hội văn hóa, du lịch, thể thao | Bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-TTg ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ | 12/12/2022 |
3 | Quyết định | Số 45/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 3 năm 2008 | Phê duyệt quy hoạch phát triển nghệ thuật biểu diễn đến năm 2010 | Bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-TTg ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ | 12/12/2022 |
Văn bản do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành | |||||
4 | Quyết định | Số 05-VH/QĐ ngày 08 tháng 02 năm 1973 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa | Ban hành quy chế về tổ chức và hoạt động của các đoàn nghệ thuật chuyên nghiệp địa phương | Bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2021/TT-BVHTTDL ngày 14/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01/02/2022 |
5 | Quyết định | Số 05/2002/QĐ-BVHTT ngày 08 tháng 3 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin | Về việc thành lập Hội đồng Thi đua - Khen thưởng của các đơn vị nghệ thuật biểu diễn thuộc Bộ | Bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2021/TT-BVHTTDL ngày 14/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01/02/2022 |
6 | Hướng dẫn | Số 441/2002/HD-BVHTT ngày 28 tháng 01 năm 2002 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định của Thủ tướng Chính phủ (số 1637 QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2001) về nội dung của các báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi | Quyết định số 1637/QĐ-TTg bị thay thế bởi Quyết định số 975/QĐ-TTg ngày 20/7/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc cấp một số loại báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn. Vì vậy, Hướng dẫn số 441/2002/HD-BVHTT hết hiệu lực pháp luật theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
|
7 | Hướng dẫn | Số 2915/2006/HD-BVHTT ngày 28 tháng 9 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin | Hướng dẫn thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật cho lao động ngành Văn hóa - Thông tin làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại | Bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2021/TT-BVHTTDL ngày 14/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01/02/2022 |
8 | Thông tư | Số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 01 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “phường đạt chuẩn văn minh đô thị”, “thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2022/QĐ-TTg ngày 18/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định tiêu chí, trình tự, thủ tục xét công nhận đạt chuẩn đô thị văn minh | 15/4/2022 |
9 | Thông tư liên tịch | Số 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 19 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ Nội vụ | Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện | Bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2022/TT-BVHTTDL ngày 01/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện | 15/8/2022 |
10 | Thông tư liên tịch | Số 09/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ Nội vụ | Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành di sản văn hóa | Bãi bỏ bởi Thông tư số 16/2021/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành di sản văn hóa | 05/02/2022 |
11 | Thông tư liên tịch | Số 10/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ Nội vụ | Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn và điện ảnh | Bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2022/TT-BVHTTDL ngày 28/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn và điện ảnh | 15/12/2022 |
12 | Thông tư liên tịch | Số 06/2016/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ Nội vụ | Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành văn hóa cơ sở | Bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2022/TT-BVHTTDL ngày 01/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành văn hóa cơ sở | 25/8/2022 |
13 | Thông tư liên tịch | Số 07/2016/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ Nội vụ | Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành mỹ thuật | Bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2022/TT-BVHTTDL ngày 28/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành mỹ thuật | 15/12/2022 |
14 | Thông tư | Số 33/2018/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quy định về hoạt động thư viện lưu động và luân chuyển tài liệu | Bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2022/TT-BVHTTDL ngày 04/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn hoạt động thư viện lưu động và luân chuyển tài nguyên thông tin | 01/10/2022 |
LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO | |||||
Văn bản do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành | |||||
15 | Thông tư liên tịch | Số 13/2014/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 17 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ Nội vụ | Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thể dục thể thao | Bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2022/TT-BVHTTDL ngày 25/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành thể dục thể thao | 10/12/2022 |
16 | Thông tư liên tịch | Số 02/2015/TTLT-BNV-BVHTTDL ngày 26 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ Nội vụ | Hướng dẫn bổ nhiệm và xếp lương viên chức chuyên ngành thể dục thể thao | Bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2022/TT-BVHTTDL ngày 25/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành thể dục thể thao | 10/12/2022 |
LĨNH VỰC DU LỊCH | |||||
Văn bản do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành | |||||
17 | Thông tư | Số 26/2014/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quy định chế độ báo cáo thống kê cơ sở áp dụng đối với các cơ sở, doanh nghiệp hoạt động du lịch do ngành Du lịch quản lý, cấp phép | Bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2021/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chế độ báo cáo thống kê trong hoạt động du lịch | 15/02/2022 |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHUNG | |||||
18 | Thông tư | Số 25/2014/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quy định chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bãi bỏ bởi Thông tư số 17/2021/TT-BVHTTDL ngày 28/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chế độ báo cáo thống kê của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 15/02/2022 |
Tổng số (I): 18 văn bản | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TỪ NGÀY 01/01/2022 ĐẾN NGÀY 31/12/2022: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2022: Không có.
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỪ NGÀY 01/01/2022 ĐẾN NGÀY 31/12/2022
(Kèm theo Quyết định số: 44/QĐ-BVHTTDL ngày 10 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TỪ NGÀY 01/01/2022 ĐẾN NGÀY 31/12/2022
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHUNG | |||||
Văn bản của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ | |||||
1 | Nghị định | Số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Khoản 2 Điều 2 | Bãi bỏ bởi Nghị định số 110/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ | 30/12/2022 |
2 | Nghị định | Số 38/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực văn hóa và quảng cáo | Bãi bỏ điểm b, điểm c khoản 5 Điều 17 | Bãi bỏ bởi Nghị định số 16/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về xây dựng | 28/01/2022 |
Tổng số (I): 02 văn bản | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TỪ NGÀY 01/01/2022 ĐẾN NGÀY 31/12/2022: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2022: Không có.
- 1Quyết định 05/2002/QĐ-BVHTT thành lập Hội đồng Thi đua - Khen thưởng do Bộ trưởng Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 2Hướng dẫn số 2915/2006/HD-BVHTT về việc thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật cho lao động ngành văn hóa – thông tin làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại do Bộ Văn hóa và Thông tin ban hành
- 3Quyết định 05-VH/QĐ năm 1973 ban hành quy chế về tổ chức và hoạt động của các đoàn nghệ thuật chuyên nghiệp địa phương của Bộ trưởng Bộ Văn Hoá
- 4Hướng dẫn số 441/2002/BVHTT về nội dung các báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi do Bộ Văn hoá- Thông tin ban hành, để thực hiện Quyết định số 1637/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 31/12/2001 về nội dung các báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi
- 5Thông tư 02/2013/TT-BVHTTDL quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận Phường đạt chuẩn văn minh đô thị, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 6Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BVHTTDL-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Thể dục thể thao do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ Nội vụ ban hành
- 7Thông tư 25/2014/TT-BVHTTDL quy định Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với đơn vị trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 8Thông tư 26/2014/TT-BVHTTDL quy định Chế độ báo cáo thống kê cơ sở áp dụng đối với cơ sở, doanh nghiệp hoạt động du lịch do ngành Du lịch quản lý, cấp phép do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 9Thông tư liên tịch 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện do Bộ trưởng Bộ Văn hóa thể thao và du lịch - Bộ Nội vụ ban hành
- 10Thông tư liên tịch 02/2015/TTLT-BNV-BVHTTDL hướng dẫn bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Thể dục thể thao do Bộ trưởng Bộ Nội vụ - Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch ban hành
- 11Thông tư liên tịch 09/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành di sản văn hóa do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ Nội vụ ban hành
- 12Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn và điện ảnh do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ Nội vụ ban hành
- 13Thông tư liên tịch 06/2016/TTLT-BVHTTDL-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành văn hóa cơ sở do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ Nội vụ ban hành
- 14Thông tư liên tịch 07/2016/TTLT-BVHTTDL-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành mỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ Nội vụ ban hành
- 15Thông tư 33/2018/TT-BVHTTDL quy định về hoạt động thư viện lưu động và luân chuyển tài liệu do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 16Quyết định 1158/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 17Quyết định 11/QĐ-BYT năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Y tế đến ngày 31 tháng 12 năm 2022
- 18Quyết định 01/QĐ-BKHCN năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ năm 2022
- 19Quyết định 734/QĐ-BVHTTDL năm 2024 chấm dứt hiệu lực của một số văn bản quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực thư viện do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 1Quyết định 05/2002/QĐ-BVHTT thành lập Hội đồng Thi đua - Khen thưởng do Bộ trưởng Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 2Hướng dẫn số 2915/2006/HD-BVHTT về việc thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật cho lao động ngành văn hóa – thông tin làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại do Bộ Văn hóa và Thông tin ban hành
- 3Quyết định 05-VH/QĐ năm 1973 ban hành quy chế về tổ chức và hoạt động của các đoàn nghệ thuật chuyên nghiệp địa phương của Bộ trưởng Bộ Văn Hoá
- 4Hướng dẫn số 441/2002/BVHTT về nội dung các báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi do Bộ Văn hoá- Thông tin ban hành, để thực hiện Quyết định số 1637/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 31/12/2001 về nội dung các báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi
- 5Thông tư 02/2013/TT-BVHTTDL quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận Phường đạt chuẩn văn minh đô thị, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 6Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BVHTTDL-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Thể dục thể thao do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ Nội vụ ban hành
- 7Thông tư 25/2014/TT-BVHTTDL quy định Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với đơn vị trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 8Thông tư 26/2014/TT-BVHTTDL quy định Chế độ báo cáo thống kê cơ sở áp dụng đối với cơ sở, doanh nghiệp hoạt động du lịch do ngành Du lịch quản lý, cấp phép do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 9Thông tư liên tịch 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện do Bộ trưởng Bộ Văn hóa thể thao và du lịch - Bộ Nội vụ ban hành
- 10Thông tư liên tịch 02/2015/TTLT-BNV-BVHTTDL hướng dẫn bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Thể dục thể thao do Bộ trưởng Bộ Nội vụ - Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch ban hành
- 11Thông tư liên tịch 09/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành di sản văn hóa do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ Nội vụ ban hành
- 12Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn và điện ảnh do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ Nội vụ ban hành
- 13Thông tư liên tịch 06/2016/TTLT-BVHTTDL-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành văn hóa cơ sở do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ Nội vụ ban hành
- 14Thông tư liên tịch 07/2016/TTLT-BVHTTDL-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành mỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ Nội vụ ban hành
- 15Thông tư 33/2018/TT-BVHTTDL quy định về hoạt động thư viện lưu động và luân chuyển tài liệu do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 1Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 2Nghị định 79/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 3Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Quyết định 1158/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 5Quyết định 11/QĐ-BYT năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Y tế đến ngày 31 tháng 12 năm 2022
- 6Quyết định 01/QĐ-BKHCN năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ năm 2022
- 7Quyết định 734/QĐ-BVHTTDL năm 2024 chấm dứt hiệu lực của một số văn bản quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực thư viện do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
Quyết định 44/QĐ-BVHTTDL năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch từ ngày 01/01/2022 đến ngày 31/12/2022
- Số hiệu: 44/QĐ-BVHTTDL
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/01/2023
- Nơi ban hành: Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch
- Người ký: Trịnh Thị Thủy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 247 đến số 248
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra