- 1Nghị quyết 14/2024/NQ-HĐND sửa đổi Quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND và 23/2023/NQ-HĐND
- 2Quyết định 20/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Phụ lục danh mục các đường kèm theo Quyết định 25/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (ngày 01 tháng 01 năm 2020 - ngày 31 tháng 12 năm 2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 26/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được sửa đổi theo Quyết định 25/2022/QĐ-UBND và 20/2024/QĐ-UBND
- 4Quyết định 79/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 1Nghị quyết 14/2024/NQ-HĐND sửa đổi Quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND và 23/2023/NQ-HĐND
- 2Quyết định 20/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Phụ lục danh mục các đường kèm theo Quyết định 25/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (ngày 01 tháng 01 năm 2020 - ngày 31 tháng 12 năm 2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 26/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được sửa đổi theo Quyết định 25/2022/QĐ-UBND và 20/2024/QĐ-UBND
- 4Quyết định 79/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2024/QĐ-UBND | Long An, ngày 14 tháng 10 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27/6/2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2024/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019, Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22/6/2020, Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 và Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7283/TTr-STNMT ngày 01/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Tại Phần B, sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP và PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở (Đính kèm Phụ lục I và Phục lục II).
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/10/2024 và là một bộ phận không tách rời các Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020, Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/9/2021; Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 và Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của UBND tỉnh.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 44/2024/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
1. HUYỆN THẠNH HÓA:
- Tại mục D, mục E phần I. Sửa đổi nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Các đường có tên trong nội ô thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đường Đỗ Huy Rừa | Quốc lộ N2-Hết Khu dân cư N2 (khu C) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
|
|
|
|
|
| Hết Khu dân cư N2 (khu C) - Cầu Bến Kè (Sông Vàm Cỏ Tây) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
|
|
|
|
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Khu dân cư N2 (khu C) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường số 01 |
| 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
|
|
|
|
2 | Đường số 02 |
| 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
|
|
|
|
3 | Đường số 03 |
| 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
|
|
|
|
VIII | Cụm, tuyến dân cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Tuyến dân cư N2 | Đường số 1, số 2, số 3 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
|
|
|
|
|
| Đường số 6 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
|
|
|
|
2. HUYỆN BẾN LỨC:
- Tại mục D phần I. Sửa đổi nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Xã Bình Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2 | Đường Vàm Thủ Đoàn (Đi kênh ranh xã Tân Thành) |
|
|
|
|
| 150.000 | 165.000 | 150.000 | 130.000 |
- Tại mục A, D phần I. Bổ sung nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ .... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
A | QUỐC Lộ (QL) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | QL 1A | Ngã ba Phước Toàn - Rạch Ông Nhông | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 |
|
|
|
|
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Xã Thạnh Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1 | Đường giao thông nông thôn ấp 4 (kênh ranh giáp huyện Thủ Thừa) | QL N2- Ranh Đức Huệ |
|
|
|
| 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
13 | Thị trấn Bến Lức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1 | Đường D1 | Lê Văn Vịnh - Nguyễn Văn Tiếp | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 |
|
|
|
|
3. HUYỆN CẦN GIUỘC:
- Tại mục B, C, D phần I. Bổ sung nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | ĐT 826D (Đường Tân Tập - Long Hậu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Xã Long Hậu | ĐT.826E - ranh xã Phước Lại |
|
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
* | Xã Phước Lại | Ranh xã Long Hậu - ranh xã Phước Vĩnh Tây |
|
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
* | Xã Phước Vĩnh Tây | Ranh xã Phước Lại - ranh quy hoạch Vành đai 4 |
|
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
C | ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH 11 | Đi qua xã Long Thượng |
|
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | ĐƯỜNG CÓ TÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Đường Đê bao sông Mồng Gà | Đường Đê Trường Long - QL.50 | 210.000 | 231.000 | 210.000 |
|
|
|
|
|
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
(Kèm theo Quyết định số 44/2024/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
1. HUYỆN THẠNH HÓA:
- Tại mục D, mục E phần I. Sửa đổi nội dung như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
| |
I | Các đường có tên trong nội ô thị trấn |
|
|
|
2 | Đường Đỗ Huy Rừa | Quốc lộ N2-Hết Khu dân cư N2 (khu C) | 4.980.000 |
|
Hết Khu dân cư N2 (khu C) - cầu Bến Kè (Sông Vàm Cỏ Tây) | 1.385.000 |
| ||
|
|
| ||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
IV | Khu dân cư N2 (Khu C) |
|
|
|
1 | Đường số 01 |
| 4.980.000 |
|
2 | Đường số 02 |
| 4.980.000 |
|
3 | Đường số 03 |
| 4.980.000 |
|
VIII | Cụm, tuyến dân cư vượt lũ |
|
|
|
10 | Tuyến dân cư N2 | Đường số 1, 2, 3 | 4.980.000 |
|
Đường số 5 | 5.670.000 |
| ||
Đường số 6 | 4.980.000 |
|
2. HUYỆN BẾN LỨC:
- Tại mục D phần I. Sửa đổi nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
| |
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
11 | Xã Bình Đức |
|
|
|
11.2 | Đường Vàm Thủ Đoàn (Đi kênh ranh xã Tân Thành) |
|
| 500.000 |
- Tại mục A, D, E phần I. Bổ sung nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||||
A | QUỐC LỘ (QL) |
|
|
| ||
1 | QL 1A | Ngã ba Phước Toàn - Rạch Ông Nhông | 5.850.000 |
| ||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
| |||
II | Các đường chưa có tên |
|
|
| ||
12 | Xã Thạnh Lợi |
|
|
| ||
12.1 | Đường giao thông nông thôn ấp 4 (kênh ranh giáp huyện Thủ Thừa) | QL N2- Ranh Đức Huệ |
| 620.000 | ||
13 | Thị trấn Bến Lức |
|
|
| ||
13.1 | Đường D1 | Lê Văn Vịnh - Nguyễn Văn Tiếp | 5.070.000 |
| ||
E | KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
| ||
41 | Khu dân cư Đạt Thuận Phát (Xã Thanh Phú) | Đường 1B, 4B, 7B, 9B |
| 5.000.000 | ||
Đường nội bộ còn lại |
| 4.000.000 | ||||
42 | Khu nhà ở Xuân Thảo Mỹ Yên (Xã Mỹ Yên) | Trục chính đường D3 |
| 6.290.000 | ||
Đường nội bộ còn lại |
| 5.030.000 | ||||
43 | Khu dân cư Tấn Long (Xã Thanh Phú) | ĐT 830 |
| 8.370.000 | ||
Trục chính đường số 1 |
| 7.500.000 | ||||
Đường nội bộ còn lại |
| 6.000.000 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
3. HUYỆN CẦN GIUỘC:
- Tại mục B, C, D phần I. Bổ sung nội dung như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
| |
8 | ĐT 826D (Đường Tân Tập - Long Hậu) |
|
|
|
| Xã Long Hậu | ĐT.826E - ranh xã Phước Lại |
| 2.100.000 |
| Xã Phước Lại | Ranh xã Long Hậu - ranh xã Phước Vĩnh Tây |
| 2.100.000 |
| Xã Phước Vĩnh Tây | Ranh xã Phước Lại - ranh quy hoạch Vành đai 4 |
| 2.100.000 |
C | ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
|
1 | ĐH 11 | Đi qua xã Long Thượng |
| 3.160.000 |
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I | ĐƯỜNG CÓ TÊN |
|
|
|
29 | Đường Đê bao sông Mồng Gà | Đường Đê Trường Long - QL.50 | 1.140.000 |
|
- 1Nghị quyết 14/2024/NQ-HĐND sửa đổi Quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND và 23/2023/NQ-HĐND
- 2Quyết định 20/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Phụ lục danh mục các đường kèm theo Quyết định 25/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (ngày 01 tháng 01 năm 2020 - ngày 31 tháng 12 năm 2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 26/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được sửa đổi theo Quyết định 25/2022/QĐ-UBND và 20/2024/QĐ-UBND
- 4Quyết định 79/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 44/2024/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND đã được sửa đổi tại Quyết định 27/2020/QĐ-UBND, 35/2021/QĐ-UBND, 48/2022/QĐ-UBND và 46/2023/QĐ-UBND
- Số hiệu: 44/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/10/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Nguyễn Minh Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/10/2024
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định