Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2017/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 30 tháng 10 năm 2017 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ LẬP BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ VỀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 47/2017NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTNMT ngày 07/3/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1323/TTr-STNMT ngày 28/9/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm căn cứ Quyết định này và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường tỉnh Đồng Nai, kịp thời báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung khi cần thiết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/11/2017.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ LẬP BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ VỀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Phần 1. ĐƠN GIÁ LẬP BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG NAI
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung công việc | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí vật liệu | Chi phí công cụ, dụng cụ | Chi phí thiết bị | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung (20%) | Đơn giá đã tính khấu hao | Đơn giá không tính khấu hao | |
Khấu hao | Năng lượng | |||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6= 1+2+3+4+5 | 7=6*20% | 8=6+7 | 9= 8 - (4*1,2) |
I | Xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo | 1.361.813 | 226.573 | 15.126 | 37.805 | 65.726 | 1.707.043 | 341.409 | 2.048.452 | 2.003.086 |
II | Thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu | 27.763.762 | 2.363.418 | 354.758 | 510.438 | 1.152.884 | 32.145.260 | 6.429.052 | 38.574.312 | 37.961.786 |
1 | Tổ chức thu thập thông tin | 636.784 | 55.146 | 8.278 | 11.910 | 26.901 | 739.018 | 147.804 | 886.822 | 872.530 |
a | Qua tổ chức hội thảo | 636.784 | 55.146 | 8.278 | 11.910 | 26.901 | 739.018 | 147.804 | 886.822 | 872.530 |
b | Tại đơn vị triển khai | 318.392 | 27.573 | 4.139 | 5.955 | 13.450 | 369.509 | 73.902 | 443.411 | 436.265 |
c | Bằng hình thức gửi văn bản | 382.070 | 33.088 | 4.967 | 7.146 | 16.140 | 443.411 | 88.682 | 532.093 | 523.518 |
d | Tổ chức đi điều tra, khảo sát | 445.748 | 38.602 | 5.794 | 8.337 | 18.830 | 517.313 | 103.463 | 620.776 | 610.771 |
đ | Đặt hàng các chuyên gia | 318.392 | 27.573 | 4.139 | 5.955 | 13.450 | 369.509 | 73.902 | 443.411 | 436.265 |
2 | Kiểm tra, tổng hợp thông tin | 11.844.174 | 1.008.392 | 151.364 | 217.787 | 491.897 | 13.713.613 | 2.742.723 | 16.456.335 | 16.194.991 |
a | Thông tin về động lực | 1.309.955 | 110.293 | 16.555 | 23.820 | 53.801 | 1.514.425 | 302.885 | 1.817.310 | 1.788.725 |
b | Thông tin về sức ép | 3.929.864 | 338.757 | 50.849 | 73.163 | 165.247 | 4.557.879 | 911.576 | 5.469.455 | 5.381.659 |
c | Thông tin về hiện trạng | 5.003.299 | 425.415 | 63.857 | 91.879 | 207.519 | 5.791.969 | 1.158.394 | 6.950.363 | 6.840.108 |
d | Thông tin tác động | 800.528 | 66.964 | 10.051 | 14.462 | 32.665 | 924.670 | 184.934 | 1.109.604 | 1.092.249 |
đ | Thông tin về đáp ứng | 800.528 | 66.964 | 10.051 | 14.462 | 32.665 | 924.670 | 184.934 | 1.109.604 | 1.092.249 |
3 | Xử lý thông tin | 15.282.805 | 1.299.880 | 195.117 | 280.741 | 634.086 | 17.692.629 | 3.538.526 | 21.231.154 | 20.894.265 |
a | Thông tin về động lực | 2.074.095 | 177.256 | 26.607 | 38.283 | 86.466 | 2.402.707 | 480.541 | 2.883.249 | 2.837.309 |
b | Thông tin về sức ép | 4.730.392 | 401.781 | 60.309 | 86.774 | 195.990 | 5.475.247 | 1.095.049 | 6.570.296 | 6.466.167 |
c | Thông tin về hiện trạng | 5.822.021 | 496.318 | 74.499 | 107.192 | 242.106 | 6.742.135 | 1.348.427 | 8.090.563 | 7.961.932 |
d | Thông tin tác động | 1.328.148 | 114.232 | 17.147 | 24.671 | 55.723 | 1.539.921 | 307.984 | 1.847.905 | 1.818.300 |
đ | Thông tin về đáp ứng | 1.328.148 | 110.293 | 16.555 | 23.820 | 53.801 | 1.532.618 | 306.524 | 1.839.142 | 1.810.558 |
III | Xây dựng dự thảo báo cáo | 192.956.466 | 3.359.524 | 2.186.370 | 5.471.048 | 9.467.363 | 213.440.771 | 42.688.154 | 256.128.925 | 249.563.667 |
1 | Xây dựng dự thảo báo cáo thành phần | 179.837.672 | 3.130.093 | 2.037.057 | 5.097.416 | 8.820.811 | 198.923.049 | 39.784.610 | 238.707.659 | 232.590.760 |
a | Tổng quan về đặc điểm điều kiện tự nhiên và tình hình phát triển kinh tế, xã hội của Quốc gia, địa phương | 21.504.327 | 376.922 | 245.300 | 613.825 | 1.062.192 | 23.802.566 | 4.760.513 | 28.563.079 | 27.826.489 |
a.1 | Tổng quan đặc điểm điều kiện tự nhiên | 1.920.591 | 32.776 | 21.330 | 53.376 | 92.365 | 2.120.438 | 424.088 | 2.544.526 | 2.480.475 |
a.2 | Tình hình phát triển kinh tế, xã hội | 19.583.735 | 344.146 | 223.970 | 560.449 | 969.827 | 21.682.128 | 4.336.426 | 26.018.553 | 25.346.014 |
- | Tình hình phát triển kinh tế | 11.240.182 | 202.118 | 131.538 | 329.152 | 569.581 | 12.472.572 | 2.494.514 | 14.967.086 | 14.572.103 |
+ | Phát triển công nghiệp | 1.784.156 | 32.776 | 21.330 | 53.376 | 92.365 | 1.984.003 | 396.801 | 2.380.803 | 2.316.752 |
+ | Phát triển xây dựng | 1.784.156 | 32.776 | 21.330 | 53.376 | 92.365 | 1.984.003 | 396.801 | 2.380.803 | 2.316.752 |
+ | Phát triển năng lượng | 1.784.156 | 32.776 | 21.330 | 53.376 | 92.365 | 1.984.003 | 396.801 | 2.380.803 | 2.316.752 |
+ | Phát triển giao thông vận tải | 1.784.156 | 32.776 | 21.330 | 53.376 | 92.365 | 1.984.003 | 396.801 | 2.380.803 | 2.316.752 |
+ | Phát triển nông - lâm nghiệp và thủy sản | 1.159.701 | 21.851 | 14.220 | 35.584 | 61.576 | 1.292.933 | 258.587 | 1.551.519 | 1.508.818 |
+ | Hoạt động y tế | 1.784.156 | 32.776 | 21.330 | 53.376 | 92.365 | 1.984.003 | 396.801 | 2.380.803 | 2.316.752 |
+ | Phát triển du lịch, dịch vụ, kinh doanh, thương mại và xuất nhập khẩu | 1.159.701 | 16.388 | 10.665 | 26.688 | 46.182 | 1.259.625 | 251.925 | 1.511.550 | 1.479.524 |
- | Tình hình xã hội | 6.401.971 | 109.253 | 71.101 | 177.920 | 307.882 | 7.068.128 | 1.413.626 | 8.481.753 | 8.268.249 |
+ | Bối cảnh xã hội trong nước | 1.920.591 | 32.776 | 21.330 | 53.376 | 92.365 | 2.120.438 | 424.088 | 2.544.526 | 2.480.475 |
+ | Dân số và vấn đề di cư | 1.920.591 | 32.776 | 21.330 | 53.376 | 92.365 | 2.120.438 | 424.088 | 2.544.526 | 2.480.475 |
+ | Phát triển đô thị | 2.560.789 | 43.701 | 28.441 | 71.168 | 123.153 | 2.827.251 | 565.450 | 3.392.701 | 3.307.300 |
- | Vấn đề hội nhập Quốc tế | 1.941.581 | 32.776 | 21.330 | 53.376 | 92.365 | 2.141.428 | 428.286 | 2.569.714 | 2.505.663 |
b | Sức ép của phát triển kinh tế, xã hội đối với môi trường | 46.141.421 | 797.545 | 519.041 | 1.298.818 | 2.247.537 | 51.004.362 | 10.200.872 | 61.205.234 | 59.646.653 |
- | Sức ép dân số, vấn đề di cư và quá trình đô thị hóa | 6.202.566 | 109.253 | 71.101 | 177.920 | 307.882 | 6.868.722 | 1.373.744 | 8.242.466 | 8.028.962 |
- | Sức ép hoạt động công nghiệp | 6.989.693 | 120.178 | 78.212 | 195.712 | 338.670 | 7.722.465 | 1.544.493 | 9.266.958 | 9.032.103 |
- | Sức ép hoạt động xây dựng | 6.989.693 | 120.178 | 78.212 | 195.712 | 338.670 | 7.722.465 | 1.544.493 | 9.266.958 | 9.032.103 |
- | Sức ép hoạt động phát triển năng lượng | 5.084.844 | 87.402 | 56.881 | 142.336 | 246.305 | 5.617.769 | 1.123.554 | 6.741.323 | 6.570.520 |
- | Sức ép hoạt động giao thông vận tải | 5.399.696 | 92.865 | 60.436 | 151.232 | 261.699 | 5.965.928 | 1.193.186 | 7.159.114 | 6.977.635 |
- | Sức ép hoạt động nông - lâm nghiệp và thủy sản | 5.399.696 | 92.865 | 60.436 | 151.232 | 261.699 | 5.965.928 | 1.193.186 | 7.159.114 | 6.977.635 |
- | Sức ép hoạt động y tế | 6.202.566 | 109.253 | 71.101 | 177.920 | 307.882 | 6.868.722 | 1.373.744 | 8.242.466 | 8.028.962 |
- | Sức ép hoạt động du lịch và dịch vụ, kinh doanh, thương mại và xuất khẩu | 3.872.668 | 65.552 | 42.661 | 106.752 | 184.729 | 4.272.362 | 854.472 | 5.126.834 | 4.998.731 |
c | Hiện trạng môi trường nước | 20.118.982 | 349.609 | 227.525 | 569.345 | 985.221 | 22.250.682 | 4.450.136 | 26.700.819 | 26.017.605 |
- | Nước mặt lục địa | 7.745.336 | 131.103 | 85.322 | 213.504 | 369.458 | 8.544.723 | 1.708.945 | 10.253.668 | 9.997.463 |
- | Nước dưới đất | 6.186.823 | 109.253 | 71.101 | 177.920 | 307.882 | 6.852.979 | 1.370.596 | 8.223.575 | 8.010.071 |
- | Diễn biến môi trường biển ven bờ | 6.186.823 | 109.253 | 71.101 | 177.920 | 307.882 | 6.852.979 | 1.370.596 | 8.223.575 | 8.010.071 |
d | Hiện trạng môi trường không khí | 9.288.106 | 163.879 | 106.652 | 266.880 | 461.823 | 10.287.340 | 2.057.468 | 12.344.808 | 12.024.552 |
đ | Hiện trạng môi trường đất | 9.288.106 | 163.879 | 106.652 | 266.880 | 461.823 | 10.287.340 | 2.057.468 | 12.344.808 | 12.024.552 |
e | Hiện trạng đa dạng sinh học | 5.415.438 | 92.865 | 60.436 | 151.232 | 261.699 | 5.981.671 | 1.196.334 | 7.178.005 | 6.996.526 |
g | Quản lý chất thải rắn | 6.958.208 | 120.178 | 78.212 | 195.712 | 338.670 | 7.690.980 | 1.538.196 | 9.229.176 | 8.994.321 |
h | Biến đổi khí hậu, thiên tai, sự cố môi trường | 6.139.595 | 109.253 | 71.101 | 177.920 | 307.882 | 6.805.752 | 1.361.150 | 8.166.902 | 7.953.398 |
- | Biến đổi khí hậu | 2.314.155 | 38.238 | 24.886 | 62.272 | 107.759 | 2.547.310 | 509.462 | 3.056.772 | 2.982.045 |
- | Thiên tai | 1.936.334 | 32.776 | 21.330 | 53.376 | 92.365 | 2.136.181 | 427.236 | 2.563.417 | 2.499.366 |
- | Sự cố môi trường | 1.889.106 | 38.238 | 24.886 | 62.272 | 107.759 | 2.122.261 | 424.452 | 2.546.713 | 2.471.987 |
i | Tác động của ô nhiễm của môi trường | 12.908.893 | 223.968 | 145.758 | 364.737 | 631.158 | 14.274.513 | 2.854.903 | 17.129.416 | 16.691.732 |
- | Tác động của ô nhiễm môi trường đến sức khỏe con người | 8.815.829 | 152.954 | 99.542 | 249.088 | 431.034 | 9.748.448 | 1.949.690 | 11.698.138 | 11.399.232 |
+ | Tác động trực tiếp do ô nhiễm môi trường nước thể hiện thông qua các bệnh có liên quan | 2.203.957 | 38.238 | 24.886 | 62.272 | 107.759 | 2.437.112 | 487.422 | 2.924.534 | 2.849.808 |
+ | Tác động trực tiếp do ô nhiễm môi trường không khí thể hiện thông qua các bệnh có liên quan | 2.203.957 | 38.238 | 24.886 | 62.272 | 107.759 | 2.437.112 | 487.422 | 2.924.534 | 2.849.808 |
+ | Tác động gián tiếp do ô nhiễm môi trường đất | 2.203.957 | 38.238 | 24.886 | 62.272 | 107.759 | 2.437.112 | 487.422 | 2.924.534 | 2.849.808 |
+ | Tác động gián tiếp do ô nhiễm từ chất thải rắn | 2.203.957 | 38.238 | 24.886 | 62.272 | 107.759 | 2.437.112 | 487.422 | 2.924.534 | 2.849.808 |
- | Tác động của ô nhiễm môi trường đối với các vấn đề phát triển kinh tế, xã hội | 1.416.830 | 27.313 | 17.775 | 44.480 | 76.970 | 1.583.369 | 316.674 | 1.900.043 | 1.846.666 |
- | Tác động của ô nhiễm môi trường đối với cảnh quan và hệ sinh thái | 1.259.404 | 16.388 | 10.665 | 26.688 | 46.182 | 1.359.328 | 271.866 | 1.631.193 | 1.599.168 |
- | Phát sinh xung đột môi trường | 1.416.830 | 27.313 | 17.775 | 44.480 | 76.970 | 1.583.369 | 316.674 | 1.900.043 | 1.846.666 |
k | Quản lý môi trường | 33.925.201 | 589.965 | 383.948 | 960.769 | 1.662.561 | 37.522.444 | 7.504.489 | 45.026.933 | 43.874.010 |
- | Tình hình thực hiện các chỉ tiêu về môi trường trong kế hoạch phát triển kinh tế, xã hội Quốc gia, địa phương | 2.335.145 | 38.238 | 24.886 | 62.272 | 107.759 | 2.568.300 | 513.660 | 3.081.960 | 3.007.233 |
- | Hệ thống chính sách và văn bản quy phạm pháp luật | 2.859.897 | 49.164 | 31.996 | 80.064 | 138.547 | 3.159.667 | 631.933 | 3.791.601 | 3.695.524 |
- | Các vấn đề về quản lý môi trường | 13.370.675 | 234.894 | 152.868 | 382.529 | 661.946 | 14.802.911 | 2.960.582 | 17.763.493 | 17.304.458 |
- | Vấn đề tài chính, đầu tư cho công tác bảo vệ môi trường | 3.242.966 | 54.626 | 35.551 | 88.960 | 153.941 | 3.576.044 | 715.209 | 4.291.253 | 4.184.501 |
- | Triển khai các công cụ trong quản lý môi trường | 4.801.479 | 87.402 | 56.881 | 142.336 | 246.305 | 5.334.404 | 1.066.881 | 6.401.284 | 6.230.481 |
- | Hoạt động nghiên cứu khoa học công nghệ và vấn đề áp dụng công nghệ mới | 2.466.333 | 43.701 | 28.441 | 71.168 | 123.153 | 2.732.796 | 546.559 | 3.279.355 | 3.193.953 |
- | Nâng cao nhận thức cộng đồng và vấn đề xã hội hóa công tác bảo vệ môi trường | 2.329.898 | 38.238 | 24.886 | 62.272 | 107.759 | 2.563.052 | 512.610 | 3.075.663 | 3.000.936 |
- | Hợp tác Quốc tế về bảo vệ môi trường | 2.518.808 | 43.701 | 28.441 | 71.168 | 123.153 | 2.785.271 | 557.054 | 3.342.325 | 3.256.923 |
l | Các thách thức trong bảo vệ môi trường, phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường trong 05 năm tới | 8.149.395 | 142.029 | 92.432 | 231.296 | 400.246 | 9.015.398 | 1.803.080 | 10.818.477 | 10.540.922 |
- | Các thách thức về môi trường | 3.489.599 | 60.089 | 39.106 | 97.856 | 169.335 | 3.855.985 | 771.197 | 4.627.182 | 4.509.755 |
- | Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường trong 05 năm tới | 4.659.796 | 81.940 | 53.326 | 133.440 | 230.911 | 5.159.413 | 1.031.883 | 6.191.295 | 6.031.167 |
2 | Xây dựng dự thảo báo cáo hiện trạng môi trường | 13.118.794 | 229.431 | 149.313 | 373.633 | 646.552 | 14.517.722 | 2.903.544 | 17.421.266 | 16.972.907 |
a | Lần 1 | 13.118.794 | 229.431 | 149.313 | 373.633 | 646.552 | 14.517.722 | 2.903.544 | 17.421.266 | 16.972.907 |
b | Lần 2 | 10.495.035 | 183.545 | 119.450 | 298.906 | 517.241 | 11.614.178 | 2.322.836 | 13.937.013 | 13.578.326 |
c | Lần 3 | 7.871.276 | 137.659 | 89.588 | 224.180 | 387.931 | 8.710.633 | 1.742.127 | 10.452.760 | 10.183.744 |
d | Lần 4 | 5.247.518 | 91.772 | 59.725 | 149.453 | 258.621 | 5.807.089 | 1.161.418 | 6.968.507 | 6.789.163 |
đ | Lần 5 | 5.247.518 | 91.772 | 59.725 | 149.453 | 258.621 | 5.807.089 | 1.161.418 | 6.968.507 | 6.789.163 |
IV | Tham vấn các bên liên quan | 892.042 | 1.651.885 | 11.721 | 43.540 | 64.648 | 2.663.835 | 532.767 | 3.196.602 | 3.144.355 |
1 | Tham vấn bằng hình thức tổ chức hội thảo | 387.844 | 718.211 | 5.096 | 18.930 | 28.108 | 1.158.189 | 231.638 | 1.389.827 | 1.367.111 |
2 | Tham vấn bằng gửi văn bản | 232.707 | 430.926 | 3.058 | 11.358 | 16.865 | 694.913 | 138.983 | 833.896 | 820.266 |
3 | Tham vấn bằng hình thức trao đổi, làm việc trực tiếp với chuyên gia | 271.491 | 502.748 | 3.567 | 13.251 | 19.676 | 810.732 | 162.146 | 972.879 | 956.977 |
V | Trình và phê duyệt báo cáo | 323.204 | 57.309 | 3.486 | 2.174 | 8.817 | 394.990 | 78.998 | 473.988 | 471.379 |
VI | Cung cấp, công khai báo cáo | 1.516.151 | 2.926.400 | 16.962 | 15.017 | 48.428 | 4.522.959 | 904.592 | 5.427.550 | 5.409.530 |
1 | Cung cấp báo cáo hiện trạng môi trường | 454.845 | 874.120 | 5.067 | 4.486 | 14.465 | 1.352.983 | 270.597 | 1.623.579 | 1.618.196 |
2 | Công khai báo cáo hiện trạng môi trường | 1.061.306 | 2.052.281 | 11.895 | 10.532 | 33.962 | 3.169.976 | 633.995 | 3.803.971 | 3.791.333 |
a | Công khai báo cáo bằng hình thức đăng trên cổng thông tin | 454.845 | 874.120 | 5.067 | 4.486 | 14.465 | 1.352.983 | 270.597 | 1.623.579 | 1.618.196 |
b | Công khai báo cáo bằng hình thức tổ chức lễ công bố báo cáo | 606.461 | 1.178.161 | 6.829 | 6.046 | 19.497 | 1.816.993 | 363.399 | 2.180.392 | 2.173.137 |
Phần 2. ĐƠN GIÁ LẬP BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG NAI
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung công việc | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí vật liệu | Chi phí công cụ, dụng cụ | Chi phí thiết bị | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung (20%) | Đơn giá đã tính khấu hao | Đơn giá không tính khấu hao | |
Khấu hao | Năng lượng | |||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=1+2+3+4+5 | 7=6*20% | 8=6+7 | 9=8-(4*1,2) |
I | Đề xuất, trình phê duyệt chủ đề báo cáo | 217.890 | 19.234 | 2.115 | 1.049 | 5.146 | 245.434 | 49.087 | 294.521 | 293.262 |
II | Xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo | 971.426 | 295.420 | 11.734 | 28.983 | 49.809 | 1.357.373 | 271.475 | 1.628.847 | 1.594.068 |
III | Thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu | 18.873.051 | 2.016.188 | 224.022 | 208.357 | 635.515 | 21.957.134 | 4.391.427 | 26.348.561 | 26.098.532 |
1 | Tổ chức thu thập thông tin | 433.619 | 45.478 | 5.053 | 4.700 | 14.335 | 503.185 | 100.637 | 603.822 | 598.182 |
a | Qua tổ chức hội thảo | 433.619 | 45.478 | 5.053 | 4.700 | 14.335 | 503.185 | 100.637 | 603.822 | 598.182 |
b | Tại đơn vị triển khai | 216.810 | 22.739 | 2.527 | 2.350 | 7.167 | 251.593 | 50.319 | 301.911 | 299.091 |
c | Bằng hình thức gửi văn bản | 260.172 | 27.287 | 3.032 | 2.820 | 8.601 | 301.911 | 60.382 | 362.293 | 358.909 |
d | Tổ chức đi điều tra, khảo sát | 303.533 | 31.835 | 3.537 | 3.290 | 10.034 | 352.230 | 70.446 | 422.675 | 418.728 |
đ | Đặt hàng các chuyên gia | 216.810 | 22.739 | 2.527 | 2.350 | 7.167 | 251.593 | 50.319 | 301.911 | 299.091 |
2 | Kiểm tra, tổng hợp thông tin | 8.050.763 | 860.291 | 95.588 | 88.904 | 271.169 | 9.366.716 | 1.873.343 | 11.240.059 | 11.133.374 |
a | Thông tin về động lực | 888.465 | 94.746 | 10.527 | 9.791 | 29.864 | 1.033.393 | 206.679 | 1.240.072 | 1.228.323 |
b | Thông tin về sức ép | 2.674.491 | 288.027 | 32.003 | 29.765 | 90.788 | 3.115.074 | 623.015 | 3.738.089 | 3.702.371 |
c | Thông tin về hiện trạng | 3.402.243 | 363.823 | 40.425 | 37.598 | 114.679 | 3.958.770 | 791.754 | 4.750.524 | 4.705.406 |
d | Thông tin tác động | 542.782 | 56.847 | 6.316 | 5.875 | 17.919 | 629.739 | 125.948 | 755.687 | 748.638 |
đ | Thông tin về đáp ứng | 542.782 | 56.847 | 6.316 | 5.875 | 17.919 | 629.739 | 125.948 | 755.687 | 748.638 |
3 | Xử lý thông tin | 10.388.668 | 1.110.420 | 123.381 | 114.753 | 350.011 | 12.087.233 | 2.417.447 | 14.504.679 | 14.366.976 |
a | Thông tin về động lực | 1.410.021 | 151.593 | 16.844 | 15.666 | 47.783 | 1.641.907 | 328.381 | 1.970.288 | 1.951.489 |
b | Thông tin về sức ép | 3.214.241 | 344.874 | 38.320 | 35.640 | 108.707 | 3.741.781 | 748.356 | 4.490.137 | 4.447.369 |
c | Thông tin về hiện trạng | 3.957.155 | 424.461 | 47.163 | 43.865 | 133.793 | 4.606.435 | 921.287 | 5.527.722 | 5.475.085 |
d | Thông tin tác động | 903.626 | 94.746 | 10.527 | 9.791 | 29.864 | 1.048.555 | 209.711 | 1.258.266 | 1.246.516 |
đ | Thông tin về đáp ứng | 903.626 | 94.746 | 10.527 | 9.791 | 29.864 | 1.048.555 | 209.711 | 1.258.266 | 1.246.516 |
IV | Xây dựng dự thảo báo cáo | 133.916.647 | 4.702.925 | 1.539.168 | 3.549.435 | 6.507.000 | 150.215.175 | 30.043.035 | 180.258.210 | 175.998.887 |
1 | Xây dựng dự thảo báo cáo thành phần | 120.797.853 | 4.241.030 | 1.388.000 | 3.200.830 | 5.867.920 | 135.495.633 | 27.099.127 | 162.594.759 | 158.753.763 |
a | Tổng quan về vấn đề môi trường (chủ đề môi trường được lựa chọn) | 13.202.754 | 461.894 | 151.168 | 348.605 | 639.080 | 14.803.502 | 2.960.700 | 17.764.203 | 17.345.876 |
- | Đặc điểm tự nhiên | 907.821 | 33.592 | 10.994 | 25.353 | 46.479 | 1.024.239 | 204.848 | 1.229.086 | 1.198.663 |
- | Phát triển kinh tế - xã hội | 12.294.934 | 428.302 | 140.174 | 323.252 | 592.602 | 13.779.264 | 2.755.853 | 16.535.116 | 16.147.214 |
b | Sức ép ô nhiễm môi trường | 27.355.309 | 957.381 | 313.331 | 722.564 | 1.324.639 | 30.673.223 | 6.134.645 | 36.807.868 | 35.940.792 |
- | Thải lượng các chất gây ô nhiễm | 3.820.193 | 134.369 | 43.976 | 101.412 | 185.914 | 4.285.865 | 857.173 | 5.143.038 | 5.021.343 |
- | Nguyên nhân trực tiếp của vấn đề (sức ép) và các động lực chính | 4.135.044 | 142.767 | 46.725 | 107.751 | 197.534 | 4.629.821 | 925.964 | 5.555.785 | 5.426.484 |
- | So sánh sự phát thải của các chất gây ô nhiễm | 10.111.966 | 352.719 | 115.438 | 266.208 | 488.025 | 11.334.356 | 2.266.871 | 13.601.227 | 13.281.778 |
- | So sánh diễn biến các nguồn gây ô nhiễm | 9.288.106 | 327.525 | 107.192 | 247.193 | 453.166 | 10.423.182 | 2.084.636 | 12.507.818 | 12.211.187 |
c | Hiện trạng môi trường của chủ đề môi trường lựa chọn | 56.673.189 | 1.990.345 | 651.398 | 1.502.172 | 2.753.855 | 63.570.959 | 12.714.192 | 76.285.151 | 74.482.545 |
- | Diễn biến (xu hướng) của những thông số đặc trưng | 20.517.793 | 722.235 | 236.372 | 545.092 | 999.289 | 23.020.782 | 4.604.156 | 27.624.938 | 26.970.828 |
- | So sánh giá trị các thông số với quy chuẩn kỹ thuật về môi trường | 15.847.503 | 554.273 | 181.402 | 418.326 | 766.896 | 17.768.401 | 3.553.680 | 21.322.081 | 20.820.089 |
- | Đánh giá mức độ ô nhiễm theo không gian và thời gian | 20.307.893 | 713.837 | 233.624 | 538.754 | 987.670 | 22.781.776 | 4.556.355 | 27.338.132 | 26.691.627 |
d | Tác động của ô nhiễm môi trường | 6.244.546 | 218.350 | 71.461 | 164.795 | 302.111 | 7.001.263 | 1.400.253 | 8.401.516 | 8.203.762 |
- | Sức khỏe con người thể hiện qua các bệnh liên quan đến ô nhiễm môi trường | 3.967.123 | 134.369 | 43.976 | 101.412 | 185.914 | 4.432.795 | 886.559 | 5.319.355 | 5.197.660 |
- | Phát triển kinh tế - xã hội | 1.138.711 | 41.990 | 13.743 | 31.691 | 58.098 | 1.284.234 | 256.847 | 1.541.081 | 1.503.051 |
- | Cảnh quan và hệ sinh thái | 1.138.711 | 41.990 | 13.743 | 31.691 | 58.098 | 1.284.234 | 256.847 | 1.541.081 | 1.503.051 |
đ | Thực trạng quản lý môi trường | 12.373.646 | 436.700 | 142.923 | 329.590 | 604.221 | 13.887.081 | 2.777.416 | 16.664.497 | 16.268.989 |
- | Những thành công | 9.466.522 | 335.923 | 109.941 | 253.531 | 464.786 | 10.630.702 | 2.126.140 | 12.756.843 | 12.452.605 |
- | Những tồn tại, thách thức | 2.907.125 | 100.777 | 32.982 | 76.059 | 139.436 | 3.256.379 | 651.276 | 3.907.655 | 3.816.383 |
e | Các thách thức trong bảo vệ môi trường, phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường | 4.948.409 | 176.360 | 57.719 | 133.104 | 244.012 | 5.559.604 | 1.111.921 | 6.671.525 | 6.511.800 |
- | Các thách thức về môi trường | 2.203.957 | 75.583 | 24.737 | 57.044 | 104.577 | 2.465.898 | 493.180 | 2.959.078 | 2.890.624 |
- | Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường | 2.744.452 | 100.777 | 32.982 | 76.059 | 139.436 | 3.093.706 | 618.741 | 3.712.447 | 3.621.176 |
2 | Xây dựng dự thảo báo cáo chuyên đề môi trường | 13.118.794 | 461.894 | 151.168 | 348.605 | 639.080 | 14.719.542 | 2.943.908 | 17.663.450 | 17.245.124 |
a | Lần 1 | 13.118.794 | 461.894 | 151.168 | 348.605 | 639.080 | 14.719.542 | 2.943.908 | 17.663.450 | 17.245.124 |
b | Lần 2 | 10.495.035 | 369.516 | 120.935 | 278.884 | 511.264 | 11.775.634 | 2.355.127 | 14.130.760 | 13.796.099 |
c | Lần 3 | 7.871.276 | 277.137 | 90.701 | 209.163 | 383.448 | 8.831.725 | 1.766.345 | 10.598.070 | 10.347.074 |
d | Lần 4 | 5.247.518 | 184.758 | 60.467 | 139.442 | 255.632 | 5.887.817 | 1.177.563 | 7.065.380 | 6.898.050 |
đ | Lần 5 | 5.247.518 | 184.758 | 60.467 | 139.442 | 255.632 | 5.887.817 | 1.177.563 | 7.065.380 | 6.898.050 |
V | Tham vấn các bên liên quan | 804.777 | 2.282.123 | 9.969 | 24.327 | 42.006 | 3.163.201 | 632.640 | 3.795.842 | 3.766.650 |
1 | Tham vấn bằng hình thức tổ chức hội thảo | 349.060 | 992.227 | 4.335 | 10.577 | 18.263 | 1.374.462 | 274.892 | 1.649.354 | 1.636.662 |
2 | Tham vấn bằng hình thức gửi văn bản | 210.082 | 595.336 | 2.601 | 6.346 | 10.958 | 825.324 | 165.065 | 990.388 | 982.773 |
3 | Tham vấn bằng hình thức trao đổi, làm việc trực tiếp với chuyên gia | 245.635 | 694.559 | 3.034 | 7.404 | 12.784 | 963.416 | 192.683 | 1.156.099 | 1.147.215 |
VI | Trình và phê duyệt báo cáo | 258.563 | 44.310 | 2.814 | 2.332 | 7.618 | 315.637 | 63.127 | 378.765 | 375.966 |
VII | Cung cấp, công khai báo cáo | 1.212.921 | 2.291.723 | 15.089 | 11.977 | 39.002 | 3.570.712 | 714.142 | 4.284.854 | 4.270.481 |
1 | Cung cấp báo cáo hiện trạng môi trường | 363.876 | 684.541 | 4.507 | 3.578 | 11.650 | 1.068.151 | 213.630 | 1.281.782 | 1.277.489 |
2 | Công khai báo cáo hiện trạng môi trường | 849.045 | 1.607.183 | 10.582 | 8.400 | 27.352 | 2.502.560 | 500.512 | 3.003.072 | 2.992.993 |
a | Công khai bằng hình thức đăng trên cổng thông tin | 363.876 | 684.541 | 4.507 | 3.578 | 11.650 | 1.068.151 | 213.630 | 1.281.782 | 1.277.489 |
b | Công khai bằng hình thức tổ chức lễ công bố báo cáo | 485.168 | 922.642 | 6.075 | 4.822 | 15.702 | 1.434.409 | 286.882 | 1.721.290 | 1.715.504 |
- 1Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND thông qua Báo cáo chuyên đề hiện trạng môi trường nước mặt lục địa năm 2012, tỉnh Sóc Trăng
- 2Kế hoạch 23/KH-UBND năm 2014 xây dựng báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2011 - 2015
- 3Quyết định 199/QĐ-UBND phê duyệt đề cương nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh Lai Châu năm 2016
- 4Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường tỉnh Tiền Giang
- 5Quyết định 43/2019/QĐ-UBND về Đơn giá lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 21/2020/QĐ-UBND về Đơn giá sản phẩm lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường cấp tỉnh Vĩnh Long
- 1Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2Luật giá 2012
- 3Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND thông qua Báo cáo chuyên đề hiện trạng môi trường nước mặt lục địa năm 2012, tỉnh Sóc Trăng
- 4Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Kế hoạch 23/KH-UBND năm 2014 xây dựng báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2011 - 2015
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 8Nghị định 47/2017/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 9Quyết định 199/QĐ-UBND phê duyệt đề cương nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh Lai Châu năm 2016
- 10Thông tư 02/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường do Bộ Tài chính ban hành
- 11Thông tư 02/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường tỉnh Tiền Giang
- 13Quyết định 43/2019/QĐ-UBND về Đơn giá lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường tỉnh Nam Định
- 14Quyết định 21/2020/QĐ-UBND về Đơn giá sản phẩm lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường cấp tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về đơn giá lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 44/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/10/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra