Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/2017/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 30 tháng 10 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ LẬP BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ VỀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 47/2017NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTNMT ngày 07/3/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số   1323/TTr-STNMT ngày 28/9/2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường tỉnh Đồng Nai.

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm căn cứ Quyết định này và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường tỉnh Đồng Nai, kịp thời báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung khi cần thiết.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/11/2017.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Hùng

 

ĐƠN GIÁ LẬP BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ VỀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG NAI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Phần 1. ĐƠN GIÁ LẬP BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG NAI

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí vật liệu

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (20%)

Đơn giá đã tính khấu hao

Đơn giá không tính khấu hao

Khấu hao

Năng lượng

A

B

1

2

3

4

5

6= 1+2+3+4+5

7=6*20%

8=6+7

9= 8 - (4*1,2)

I

Xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo

1.361.813

226.573

15.126

37.805

65.726

1.707.043

341.409

2.048.452

2.003.086

II

Thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu

27.763.762

2.363.418

354.758

510.438

1.152.884

32.145.260

6.429.052

38.574.312

37.961.786

1

Tổ chức thu thập thông tin

636.784

55.146

8.278

11.910

26.901

739.018

147.804

886.822

872.530

a

Qua tổ chức hội thảo

636.784

55.146

8.278

11.910

26.901

739.018

147.804

886.822

872.530

b

Tại đơn vị triển khai

318.392

27.573

4.139

5.955

13.450

369.509

73.902

443.411

436.265

c

Bằng hình thức gửi văn bản

382.070

33.088

4.967

7.146

16.140

443.411

88.682

532.093

523.518

d

Tổ chức đi điều tra, khảo sát

445.748

38.602

5.794

8.337

18.830

517.313

103.463

620.776

610.771

đ

Đặt hàng các chuyên gia

318.392

27.573

4.139

5.955

13.450

369.509

73.902

443.411

436.265

2

Kiểm tra, tổng hợp thông tin

11.844.174

1.008.392

151.364

217.787

491.897

13.713.613

2.742.723

16.456.335

16.194.991

a

Thông tin về động lực

1.309.955

110.293

16.555

23.820

53.801

1.514.425

302.885

1.817.310

1.788.725

b

Thông tin về sức ép

3.929.864

338.757

50.849

73.163

165.247

4.557.879

911.576

5.469.455

5.381.659

c

Thông tin về hiện trạng

5.003.299

425.415

63.857

91.879

207.519

5.791.969

1.158.394

6.950.363

6.840.108

d

Thông tin tác động

800.528

66.964

10.051

14.462

32.665

924.670

184.934

1.109.604

1.092.249

đ

Thông tin về đáp ứng

800.528

66.964

10.051

14.462

32.665

924.670

184.934

1.109.604

1.092.249

3

Xử lý thông tin

15.282.805

1.299.880

195.117

280.741

634.086

17.692.629

3.538.526

21.231.154

20.894.265

a

Thông tin về động lực

2.074.095

177.256

26.607

38.283

86.466

2.402.707

480.541

2.883.249

2.837.309

b

Thông tin về sức ép

4.730.392

401.781

60.309

86.774

195.990

5.475.247

1.095.049

6.570.296

6.466.167

c

Thông tin về hiện trạng

5.822.021

496.318

74.499

107.192

242.106

6.742.135

1.348.427

8.090.563

7.961.932

d

Thông tin tác động

1.328.148

114.232

17.147

24.671

55.723

1.539.921

307.984

1.847.905

1.818.300

đ

Thông tin về đáp ứng

1.328.148

110.293

16.555

23.820

53.801

1.532.618

306.524

1.839.142

1.810.558

III

Xây dựng dự thảo báo cáo

192.956.466

3.359.524

2.186.370

5.471.048

9.467.363

213.440.771

42.688.154

256.128.925

249.563.667

1

Xây dựng dự thảo báo cáo thành phần

179.837.672

3.130.093

2.037.057

5.097.416

8.820.811

198.923.049

39.784.610

238.707.659

232.590.760

a

Tổng quan về đặc điểm điều kiện tự nhiên và tình hình phát triển kinh tế, xã hội của Quốc gia, địa phương

21.504.327

376.922

245.300

613.825

1.062.192

23.802.566

4.760.513

28.563.079

27.826.489

a.1

Tổng quan đặc điểm điều kiện tự nhiên

1.920.591

32.776

21.330

53.376

92.365

2.120.438

424.088

2.544.526

2.480.475

a.2

Tình hình phát triển kinh tế, xã hội

19.583.735

344.146

223.970

560.449

969.827

21.682.128

4.336.426

26.018.553

25.346.014

-

Tình hình phát triển kinh tế

11.240.182

202.118

131.538

329.152

569.581

12.472.572

2.494.514

14.967.086

14.572.103

+

Phát triển công nghiệp

1.784.156

32.776

21.330

53.376

92.365

1.984.003

396.801

2.380.803

2.316.752

+

Phát triển xây dựng

1.784.156

32.776

21.330

53.376

92.365

1.984.003

396.801

2.380.803

2.316.752

+

Phát triển năng lượng

1.784.156

32.776

21.330

53.376

92.365

1.984.003

396.801

2.380.803

2.316.752

+

Phát triển giao thông vận tải

1.784.156

32.776

21.330

53.376

92.365

1.984.003

396.801

2.380.803

2.316.752

+

Phát triển nông - lâm nghiệp và thủy sản

1.159.701

21.851

14.220

35.584

61.576

1.292.933

258.587

1.551.519

1.508.818

+

Hoạt động y tế

1.784.156

32.776

21.330

53.376

92.365

1.984.003

396.801

2.380.803

2.316.752

+

Phát triển du lịch, dịch vụ, kinh doanh, thương mại và xuất nhập khẩu

1.159.701

16.388

10.665

26.688

46.182

1.259.625

251.925

1.511.550

1.479.524

-

Tình hình xã hội

6.401.971

109.253

71.101

177.920

307.882

7.068.128

1.413.626

8.481.753

8.268.249

+

Bối cảnh xã hội trong nước

1.920.591

32.776

21.330

53.376

92.365

2.120.438

424.088

2.544.526

2.480.475

+

Dân số và vấn đề di cư

1.920.591

32.776

21.330

53.376

92.365

2.120.438

424.088

2.544.526

2.480.475

+

Phát triển đô thị

2.560.789

43.701

28.441

71.168

123.153

2.827.251

565.450

3.392.701

3.307.300

-

Vấn đề hội nhập Quốc tế

1.941.581

32.776

21.330

53.376

92.365

2.141.428

428.286

2.569.714

2.505.663

b

Sức ép của phát triển kinh tế, xã hội  đối với môi trường

46.141.421

797.545

519.041

1.298.818

2.247.537

51.004.362

10.200.872

61.205.234

59.646.653

-

Sức ép dân số, vấn đề di cư và quá trình đô thị hóa

6.202.566

109.253

71.101

177.920

307.882

6.868.722

1.373.744

8.242.466

8.028.962

-

Sức ép hoạt động công nghiệp

6.989.693

120.178

78.212

195.712

338.670

7.722.465

1.544.493

9.266.958

9.032.103

-

Sức ép hoạt động xây dựng

6.989.693

120.178

78.212

195.712

338.670

7.722.465

1.544.493

9.266.958

9.032.103

-

Sức ép hoạt động phát triển năng lượng

5.084.844

87.402

56.881

142.336

246.305

5.617.769

1.123.554

6.741.323

6.570.520

-

Sức ép hoạt động giao thông vận tải

5.399.696

92.865

60.436

151.232

261.699

5.965.928

1.193.186

7.159.114

6.977.635

-

Sức ép hoạt động nông - lâm nghiệp và thủy sản

5.399.696

92.865

60.436

151.232

261.699

5.965.928

1.193.186

7.159.114

6.977.635

-

Sức ép hoạt động y tế

6.202.566

109.253

71.101

177.920

307.882

6.868.722

1.373.744

8.242.466

8.028.962

-

Sức ép hoạt động du lịch và dịch vụ, kinh doanh, thương mại và xuất khẩu

3.872.668

65.552

42.661

106.752

184.729

4.272.362

854.472

5.126.834

4.998.731

c

Hiện trạng môi trường nước

20.118.982

349.609

227.525

569.345

985.221

22.250.682

4.450.136

26.700.819

26.017.605

-

Nước mặt lục địa

7.745.336

131.103

85.322

213.504

369.458

8.544.723

1.708.945

10.253.668

9.997.463

-

Nước dưới đất

6.186.823

109.253

71.101

177.920

307.882

6.852.979

1.370.596

8.223.575

8.010.071

-

Diễn biến môi trường biển ven bờ

6.186.823

109.253

71.101

177.920

307.882

6.852.979

1.370.596

8.223.575

8.010.071

d

Hiện trạng môi trường không khí

9.288.106

163.879

106.652

266.880

461.823

10.287.340

2.057.468

12.344.808

12.024.552

đ

Hiện trạng môi trường đất

9.288.106

163.879

106.652

266.880

461.823

10.287.340

2.057.468

12.344.808

12.024.552

e

Hiện trạng đa dạng sinh học

5.415.438

92.865

60.436

151.232

261.699

5.981.671

1.196.334

7.178.005

6.996.526

g

Quản lý chất thải rắn

6.958.208

120.178

78.212

195.712

338.670

7.690.980

1.538.196

9.229.176

8.994.321

h

Biến đổi khí hậu, thiên tai, sự cố môi trường

6.139.595

109.253

71.101

177.920

307.882

6.805.752

1.361.150

8.166.902

7.953.398

-

Biến đổi khí hậu

2.314.155

38.238

24.886

62.272

107.759

2.547.310

509.462

3.056.772

2.982.045

-

Thiên tai

1.936.334

32.776

21.330

53.376

92.365

2.136.181

427.236

2.563.417

2.499.366

-

Sự cố môi trường

1.889.106

38.238

24.886

62.272

107.759

2.122.261

424.452

2.546.713

2.471.987

i

Tác động của ô nhiễm của môi trường

12.908.893

223.968

145.758

364.737

631.158

14.274.513

2.854.903

17.129.416

16.691.732

-

Tác động của ô nhiễm môi trường đến sức khỏe con người

8.815.829

152.954

99.542

249.088

431.034

9.748.448

1.949.690

11.698.138

11.399.232

+

Tác động trực tiếp do ô nhiễm môi trường nước thể hiện thông qua các bệnh có liên quan

2.203.957

38.238

24.886

62.272

107.759

2.437.112

487.422

2.924.534

2.849.808

+

Tác động trực tiếp do ô nhiễm môi trường không khí thể hiện thông qua các bệnh có liên quan

2.203.957

38.238

24.886

62.272

107.759

2.437.112

487.422

2.924.534

2.849.808

+

Tác động gián tiếp do ô nhiễm môi trường đất

2.203.957

38.238

24.886

62.272

107.759

2.437.112

487.422

2.924.534

2.849.808

+

Tác động gián tiếp do ô nhiễm từ chất thải rắn

2.203.957

38.238

24.886

62.272

107.759

2.437.112

487.422

2.924.534

2.849.808

-

Tác động của ô nhiễm môi trường đối với các vấn đề phát triển kinh tế, xã hội

1.416.830

27.313

17.775

44.480

76.970

1.583.369

316.674

1.900.043

1.846.666

-

Tác động của ô nhiễm môi trường đối với cảnh quan và hệ sinh thái

1.259.404

16.388

10.665

26.688

46.182

1.359.328

271.866

1.631.193

1.599.168

-

Phát sinh xung đột môi trường

1.416.830

27.313

17.775

44.480

76.970

1.583.369

316.674

1.900.043

1.846.666

k

Quản lý môi trường

33.925.201

589.965

383.948

960.769

1.662.561

37.522.444

7.504.489

45.026.933

43.874.010

-

Tình hình thực hiện các chỉ tiêu về môi trường trong kế hoạch phát triển kinh tế, xã hội Quốc gia, địa phương

2.335.145

38.238

24.886

62.272

107.759

2.568.300

513.660

3.081.960

3.007.233

-

Hệ thống chính sách và văn bản quy phạm pháp luật

2.859.897

49.164

31.996

80.064

138.547

3.159.667

631.933

3.791.601

3.695.524

-

Các vấn đề về quản lý môi trường

13.370.675

234.894

152.868

382.529

661.946

14.802.911

2.960.582

17.763.493

17.304.458

-

Vấn đề tài chính, đầu tư cho công tác bảo vệ môi trường

3.242.966

54.626

35.551

88.960

153.941

3.576.044

715.209

4.291.253

4.184.501

-

Triển khai các công cụ trong quản lý môi trường

4.801.479

87.402

56.881

142.336

246.305

5.334.404

1.066.881

6.401.284

6.230.481

-

Hoạt động nghiên cứu khoa học công nghệ và vấn đề áp dụng công nghệ mới

2.466.333

43.701

28.441

71.168

123.153

2.732.796

546.559

3.279.355

3.193.953

-

Nâng cao nhận thức cộng đồng và vấn đề xã hội hóa công tác bảo vệ môi trường

2.329.898

38.238

24.886

62.272

107.759

2.563.052

512.610

3.075.663

3.000.936

-

Hợp tác Quốc tế về bảo vệ môi trường

2.518.808

43.701

28.441

71.168

123.153

2.785.271

557.054

3.342.325

3.256.923

l

Các thách thức trong bảo vệ môi trường, phương hướng và giải pháp  bảo vệ môi trường trong 05 năm tới

8.149.395

142.029

92.432

231.296

400.246

9.015.398

1.803.080

10.818.477

10.540.922

-

Các thách thức về môi trường

3.489.599

60.089

39.106

97.856

169.335

3.855.985

771.197

4.627.182

4.509.755

-

Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường trong 05 năm tới

4.659.796

81.940

53.326

133.440

230.911

5.159.413

1.031.883

6.191.295

6.031.167

2

Xây dựng dự thảo báo cáo hiện trạng môi trường

13.118.794

229.431

149.313

373.633

646.552

14.517.722

2.903.544

17.421.266

16.972.907

a

Lần 1

13.118.794

229.431

149.313

373.633

646.552

14.517.722

2.903.544

17.421.266

16.972.907

b

Lần 2

10.495.035

183.545

119.450

298.906

517.241

11.614.178

2.322.836

13.937.013

13.578.326

c

Lần 3

7.871.276

137.659

89.588

224.180

387.931

8.710.633

1.742.127

10.452.760

10.183.744

d

Lần 4

5.247.518

91.772

59.725

149.453

258.621

5.807.089

1.161.418

6.968.507

6.789.163

đ

Lần 5

5.247.518

91.772

59.725

149.453

258.621

5.807.089

1.161.418

6.968.507

6.789.163

IV

Tham vấn các bên liên quan

892.042

1.651.885

11.721

43.540

64.648

2.663.835

532.767

3.196.602

3.144.355

1

Tham vấn bằng hình thức tổ chức hội thảo

387.844

718.211

5.096

18.930

28.108

1.158.189

231.638

1.389.827

1.367.111

2

Tham vấn bằng gửi văn bản

232.707

430.926

3.058

11.358

16.865

694.913

138.983

833.896

820.266

3

Tham vấn bằng hình thức trao đổi, làm việc trực tiếp với chuyên gia

271.491

502.748

3.567

13.251

19.676

810.732

162.146

972.879

956.977

V

Trình và phê duyệt báo cáo

323.204

57.309

3.486

2.174

8.817

394.990

78.998

473.988

471.379

VI

Cung cấp, công khai báo cáo

1.516.151

2.926.400

16.962

15.017

48.428

4.522.959

904.592

5.427.550

5.409.530

1

Cung cấp báo cáo hiện trạng môi trường

454.845

874.120

5.067

4.486

14.465

1.352.983

270.597

1.623.579

1.618.196

2

Công khai báo cáo hiện trạng môi trường

1.061.306

2.052.281

11.895

10.532

33.962

3.169.976

633.995

3.803.971

3.791.333

a

Công khai báo cáo bằng hình thức đăng trên cổng thông tin

454.845

874.120

5.067

4.486

14.465

1.352.983

270.597

1.623.579

1.618.196

b

Công khai báo cáo bằng hình thức tổ chức lễ công bố báo cáo

606.461

1.178.161

6.829

6.046

19.497

1.816.993

363.399

2.180.392

2.173.137

Phần 2. ĐƠN GIÁ LẬP BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG NAI

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí vật liệu

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (20%)

Đơn giá đã tính khấu hao

Đơn giá không tính khấu hao

Khấu hao

Năng lượng

A

B

1

2

3

4

5

6=1+2+3+4+5

7=6*20%

8=6+7

9=8-(4*1,2)

I

Đề xuất, trình phê duyệt chủ đề báo cáo

217.890

19.234

2.115

1.049

5.146

245.434

49.087

294.521

293.262

II

Xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo

971.426

295.420

11.734

28.983

49.809

1.357.373

271.475

1.628.847

1.594.068

III

Thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu

18.873.051

2.016.188

224.022

208.357

635.515

21.957.134

4.391.427

26.348.561

26.098.532

1

Tổ chức thu thập thông tin

433.619

45.478

5.053

4.700

14.335

503.185

100.637

603.822

598.182

a

Qua tổ chức hội thảo

433.619

45.478

5.053

4.700

14.335

503.185

100.637

603.822

598.182

b

Tại đơn vị triển khai

216.810

22.739

2.527

2.350

7.167

251.593

50.319

301.911

299.091

c

Bằng hình thức gửi văn bản

260.172

27.287

3.032

2.820

8.601

301.911

60.382

362.293

358.909

d

Tổ chức đi điều tra, khảo sát

303.533

31.835

3.537

3.290

10.034

352.230

70.446

422.675

418.728

đ

Đặt hàng các chuyên gia

216.810

22.739

2.527

2.350

7.167

251.593

50.319

301.911

299.091

2

Kiểm tra, tổng hợp thông tin

8.050.763

860.291

95.588

88.904

271.169

9.366.716

1.873.343

11.240.059

11.133.374

a

Thông tin về động lực

888.465

94.746

10.527

9.791

29.864

1.033.393

206.679

1.240.072

1.228.323

b

Thông tin về sức ép

2.674.491

288.027

32.003

29.765

90.788

3.115.074

623.015

3.738.089

3.702.371

c

Thông tin về hiện trạng

3.402.243

363.823

40.425

37.598

114.679

3.958.770

791.754

4.750.524

4.705.406

d

Thông tin tác động

542.782

56.847

6.316

5.875

17.919

629.739

125.948

755.687

748.638

đ

Thông tin về đáp ứng

542.782

56.847

6.316

5.875

17.919

629.739

125.948

755.687

748.638

3

Xử lý thông tin

10.388.668

1.110.420

123.381

114.753

350.011

12.087.233

2.417.447

14.504.679

14.366.976

a

Thông tin về động lực

1.410.021

151.593

16.844

15.666

47.783

1.641.907

328.381

1.970.288

1.951.489

b

Thông tin về sức ép

3.214.241

344.874

38.320

35.640

108.707

3.741.781

748.356

4.490.137

4.447.369

c

Thông tin về hiện trạng

3.957.155

424.461

47.163

43.865

133.793

4.606.435

921.287

5.527.722

5.475.085

d

Thông tin tác động

903.626

94.746

10.527

9.791

29.864

1.048.555

209.711

1.258.266

1.246.516

đ

Thông tin về đáp ứng

903.626

94.746

10.527

9.791

29.864

1.048.555

209.711

1.258.266

1.246.516

IV

Xây dựng dự thảo báo cáo

133.916.647

4.702.925

1.539.168

3.549.435

6.507.000

150.215.175

30.043.035

180.258.210

175.998.887

1

Xây dựng dự thảo báo cáo thành phần

120.797.853

4.241.030

1.388.000

3.200.830

5.867.920

135.495.633

27.099.127

162.594.759

158.753.763

a

Tổng quan về vấn đề môi trường (chủ đề môi trường được lựa chọn)

13.202.754

461.894

151.168

348.605

639.080

14.803.502

2.960.700

17.764.203

17.345.876

-

Đặc điểm tự nhiên

907.821

33.592

10.994

25.353

46.479

1.024.239

204.848

1.229.086

1.198.663

-

Phát triển kinh tế - xã hội

12.294.934

428.302

140.174

323.252

592.602

13.779.264

2.755.853

16.535.116

16.147.214

b

Sức ép ô nhiễm môi trường

27.355.309

957.381

313.331

722.564

1.324.639

30.673.223

6.134.645

36.807.868

35.940.792

-

Thải lượng các chất gây ô nhiễm

3.820.193

134.369

43.976

101.412

185.914

4.285.865

857.173

5.143.038

5.021.343

-

Nguyên nhân trực tiếp của vấn đề (sức ép) và các động lực chính

4.135.044

142.767

46.725

107.751

197.534

4.629.821

925.964

5.555.785

5.426.484

-

So sánh sự phát thải của các chất gây ô nhiễm

10.111.966

352.719

115.438

266.208

488.025

11.334.356

2.266.871

13.601.227

13.281.778

-

So sánh diễn biến các nguồn gây ô nhiễm

9.288.106

327.525

107.192

247.193

453.166

10.423.182

2.084.636

12.507.818

12.211.187

c

Hiện trạng môi trường của chủ đề môi trường lựa chọn

56.673.189

1.990.345

651.398

1.502.172

2.753.855

63.570.959

12.714.192

76.285.151

74.482.545

-

Diễn biến (xu hướng) của những thông số đặc trưng

20.517.793

722.235

236.372

545.092

999.289

23.020.782

4.604.156

27.624.938

26.970.828

-

So sánh giá trị các thông số với quy chuẩn kỹ thuật về môi trường

15.847.503

554.273

181.402

418.326

766.896

17.768.401

3.553.680

21.322.081

20.820.089

-

Đánh giá mức độ ô nhiễm theo không gian và thời gian

20.307.893

713.837

233.624

538.754

987.670

22.781.776

4.556.355

27.338.132

26.691.627

d

Tác động của ô nhiễm môi trường

6.244.546

218.350

71.461

164.795

302.111

7.001.263

1.400.253

8.401.516

8.203.762

-

Sức khỏe con người thể hiện qua các bệnh liên quan đến ô nhiễm môi trường

3.967.123

134.369

43.976

101.412

185.914

4.432.795

886.559

5.319.355

5.197.660

-

Phát triển kinh tế - xã hội

1.138.711

41.990

13.743

31.691

58.098

1.284.234

256.847

1.541.081

1.503.051

-

Cảnh quan và hệ sinh thái

1.138.711

41.990

13.743

31.691

58.098

1.284.234

256.847

1.541.081

1.503.051

đ

Thực trạng quản lý môi trường

12.373.646

436.700

142.923

329.590

604.221

13.887.081

2.777.416

16.664.497

16.268.989

-

Những thành công

9.466.522

335.923

109.941

253.531

464.786

10.630.702

2.126.140

12.756.843

12.452.605

-

Những tồn tại, thách thức

2.907.125

100.777

32.982

76.059

139.436

3.256.379

651.276

3.907.655

3.816.383

e

Các thách thức trong bảo vệ môi trường, phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường

4.948.409

176.360

57.719

133.104

244.012

5.559.604

1.111.921

6.671.525

6.511.800

-

Các thách thức về môi trường

2.203.957

75.583

24.737

57.044

104.577

2.465.898

493.180

2.959.078

2.890.624

-

Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường

2.744.452

100.777

32.982

76.059

139.436

3.093.706

618.741

3.712.447

3.621.176

2

Xây dựng dự thảo báo cáo chuyên đề môi trường

13.118.794

461.894

151.168

348.605

639.080

14.719.542

2.943.908

17.663.450

17.245.124

a

Lần 1

13.118.794

461.894

151.168

348.605

639.080

14.719.542

2.943.908

17.663.450

17.245.124

b

Lần 2

10.495.035

369.516

120.935

278.884

511.264

11.775.634

2.355.127

14.130.760

13.796.099

c

Lần 3

7.871.276

277.137

90.701

209.163

383.448

8.831.725

1.766.345

10.598.070

10.347.074

d

Lần 4

5.247.518

184.758

60.467

139.442

255.632

5.887.817

1.177.563

7.065.380

6.898.050

đ

Lần 5

5.247.518

184.758

60.467

139.442

255.632

5.887.817

1.177.563

7.065.380

6.898.050

V

Tham vấn các bên liên quan

804.777

2.282.123

9.969

24.327

42.006

3.163.201

632.640

3.795.842

3.766.650

1

Tham vấn bằng hình thức tổ chức hội thảo

349.060

992.227

4.335

10.577

18.263

1.374.462

274.892

1.649.354

1.636.662

2

Tham vấn bằng hình thức gửi văn bản

210.082

595.336

2.601

6.346

10.958

825.324

165.065

990.388

982.773

3

Tham vấn bằng hình thức trao đổi, làm việc trực tiếp với chuyên gia

245.635

694.559

3.034

7.404

12.784

963.416

192.683

1.156.099

1.147.215

VI

Trình và phê duyệt báo cáo

258.563

44.310

2.814

2.332

7.618

315.637

63.127

378.765

375.966

VII

Cung cấp, công khai báo cáo

1.212.921

2.291.723

15.089

11.977

39.002

3.570.712

714.142

4.284.854

4.270.481

1

Cung cấp báo cáo hiện trạng môi trường

363.876

684.541

4.507

3.578

11.650

1.068.151

213.630

1.281.782

1.277.489

2

Công khai báo cáo hiện trạng môi trường

849.045

1.607.183

10.582

8.400

27.352

2.502.560

500.512

3.003.072

2.992.993

a

Công khai bằng hình thức đăng trên cổng thông tin

363.876

684.541

4.507

3.578

11.650

1.068.151

213.630

1.281.782

1.277.489

b

Công khai bằng hình thức tổ chức lễ công bố báo cáo

485.168

922.642

6.075

4.822

15.702

1.434.409

286.882

1.721.290

1.715.504