Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4399/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 22 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 126/2024/NĐ-CP NGÀY 08/10/2024 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VỀ TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG VÀ QUẢN LÝ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: Số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Theo đề xuất của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2959/TTr-SNV ngày 18/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện tổ chức thực hiện công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính theo quy định.
2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ ban hành quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/11/2024.
1. Bãi bỏ 08 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố đã được công bố tại phần IV mục A của Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ trên địa bàn thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định số 1534/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố, gồm: Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội; Thủ tục thành lập hội; Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội; Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội; Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội; Thủ tục hội tự giải thể; Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện; Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn.
2. Bãi bỏ 07 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện đã được công bố tại Phụ lục thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ trên địa bàn thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định số 1648/QĐ-UBND ngày 28/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố, gồm: Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội; Thủ tục thành lập hội; Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội; Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội; Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội; Thủ tục hội tự giải thể; Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 126/2024/NĐ-CP NGÀY 08/10/2024 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VỀ TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG VÀ QUẢN LÝ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 4399/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (08 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm nhận hồ sơ và trả kết quả | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | ||
Sở Nội vụ | Ủy ban nhân dân thành phố | Dịch vụ công trực tuyến | Dịch vụ bưu chính công ích | |||||
1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | 20 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Sở Nội vụ | Không | Toàn trình | Nộp hồ sơ và Trả kết quả | - Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
2 | Thủ tục thành lập hội | 45 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Sở Nội vụ | Không | Toàn trình | Nộp hồ sơ và Trả kết quả | - Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
3 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | 35 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 10 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) | 10 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 05 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) | Sở Nội vụ | Không | Toàn trình | Nộp hồ sơ và Trả kết quả | - Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
4 | Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội | 45 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Sở Nội vụ | Không | Toàn trình | Nộp hồ sơ và Trả kết quả | - Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
5 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | 45 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Sở Nội vụ | Không | Toàn trình | Nộp hồ sơ và Trả kết quả | - Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
6 | Thủ tục hội tự giải thể | 35 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Sở Nội vụ | Không | Toàn trình | Nộp hồ sơ và Trả kết quả | - Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
7 | Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện | 20 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Sở Nội vụ | Không | Toàn trình | Nộp hồ sơ và Trả kết quả | - Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
8 | Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn | 20 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Sở Nội vụ | Không | Toàn trình | Nộp hồ sơ và Trả kết quả | - Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (07 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm nhận hồ sơ và trả kết quả | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | |
Dịch vụ công trực tuyến | Dịch vụ bưu chính công ích | ||||||
1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | 30 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | Toàn trình | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
2 | Thủ tục thành lập hội | 60 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | Toàn trình | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
3 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | 45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) | UBND cấp huyện | Không | Toàn trình | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
4 | Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội | 60 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | Toàn trình | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
5 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | 60 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | Toàn trình | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
6 | Thủ tục hội tự giải thể | 45 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | Toàn trình | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Quyết định số 780/QĐ- BNV ngày 06/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
7 | Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn | 30 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | Toàn trình | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Quyết định số 780/QĐ- BNV ngày 06/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
- 1Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 18 thủ tục hành chính, Danh mục 103 thành phần hồ sơ phải số hoá của lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ (quản lý nhà nước về hội), lĩnh vực Công chức, viên chức; Danh mục 02 thủ tục hành chính tái sử dụng (có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính khác) lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 2794/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục công bố 04 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 2504/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
Quyết định 4399/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 126/2024/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 4399/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/11/2024
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Nguyễn Văn Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra