Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4392/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 27 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60,5018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 – 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 423/TTr-SNN ngày 13 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 06 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4392/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 | Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân. (1.011999.000.00.00.H08) | 02 tháng | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). | Quyết định số 4323/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 |
25 ngày | Bước 2. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 21,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật duyệt thông qua: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông qua kết quả trình Sở: 01 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả: 01 ngày. 2.6. Văn thư Sở vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ra thông báo yêu cầu cho người được cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng. | ||||
25 ngày | Bước 4. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận thông báo của UBND tỉnh, giải quyết cụ thể: | ||||
4.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật phân công thụ lý: 0,5 ngày. 4.2. Chuyên viên giải quyết: 21,5 ngày. 4.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật duyệt thông qua: 0,5 ngày. 4.4. Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông qua kết quả trình Sở: 01 ngày. 4.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt duyệt kết quả: 01 ngày. 4.6. Văn thư Sở vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | |||||
4,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ra quyết định thu hồi hoặc từ chối thu hồi. | ||||
0,5 ngày | Bước 6. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | ||||
2 | Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân. (1.012000.000.00.00.H08) | 02 tháng | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). | Quyết định số 4323/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 |
25 ngày | Bước 2. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 21,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật duyệt thông qua: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông qua kết quả trình Sở: 01 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả: 01 ngày. 2.6. Văn thư Sở vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ra thông báo yêu cầu cho tổ chức được cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. | ||||
25 ngày | Bước 4. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận thông báo của UBND tỉnh, giải quyết cụ thể: 4.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật phân công thụ lý: 0,5 ngày. 4.2. Chuyên viên giải quyết: 21,5 ngày. 4.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật duyệt thông qua quyết định thu hồi hoặc từ chối thu hồi: 0,5 ngày. 4.4. Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông qua kết quả trình Sở quyết định thu hồi hoặc từ chối thu hồi: 01 ngày. 4.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả trình UBND tỉnh quyết định thu hồi hoặc từ chối thu hồi: 01 ngày. 4.6. Văn thư Sở vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ra qua quyết định thu hồi hoặc từ chối thu hồi. | ||||
0,5 ngày | Bước 6. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | ||||
3 | Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng. (1.012001.000.00.00.H08) | 01 tháng | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). | Quyết định số 4323/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 |
24,5 ngày | Bước 2. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 21 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật duyệt thông qua: 0,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông qua kết quả trình Sở: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả: 01 ngày. 2.5. Văn thư Sở vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ra Quyết định cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | ||||
4 | Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng. (1.012002.000.00.00.H08) | (i) Trường hợp nhận được hồ sơ hợp lệ: | Quyết định số 4323/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 | ||
15 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). | |||
9,5 ngày | Bước 2. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật duyệt thông qua: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông qua kết quả trình Sở: 01 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả: 01 ngày 2.6. Văn thư Sở vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ra Quyết định cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | ||||
(ii) Trường hợp thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do cơ quan cấp gây ra | |||||
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của người được cấp Thẻ | 0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). | |||
03 ngày làm việc | Bước 2. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật duyệt thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông qua kết quả tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trình Sở: 0,5 ngày làm việc. 2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả: 0,5 ngày làm việc. 2.6. Văn thư Sở vào sổ và chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. |
| |||
01 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ra Quyết định Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng. | ||||
0,5 ngày làm việc | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | ||||
5 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. (1.012003.000.00.00.H08) | 01 tháng | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). | Quyết định số 4323/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 |
24,5 ngày | Bước 2. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 21 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông qua: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông qua kết quả trình Sở: 01 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt duyệt kết quả: 01 ngày. 2.6. Văn thư Sở vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ra Quyết định cấp Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | ||||
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. (1.012004 .000.00.00.H08) | (i) Trường hợp nhận được hồ sơ hợp lệ: | Quyết định số 4323/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 | ||
15 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). | |||
9,5 ngày | Bước 2. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật duyệt thông qua: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông qua kết quả trình Sở: 01 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả: 01 ngày. 2.6. Văn thư Sở vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
4,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ra Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. | ||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | ||||
(ii) Trường hợp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do cơ quan cấp gây ra | |||||
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | 0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). | |||
03 ngày làm việc | Bước 2. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật duyệt thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông qua kết quả và trình Sở: 0,5 ngày làm việc. 2.5. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký duyệt kết quả: 0,5 ngày làm việc. 2.6. Văn thư Sở vào sổ và chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. | ||||
01 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ra Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. | ||||
0,5 ngày làm việc | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | ||||
Tổng cộng: 06 TTHC |
|
|
|
|
- 1Quyết định 2510/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 603/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 1849/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 72/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 08/2022/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026
- 9Quyết định 57/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 4323/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 2510/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
- 12Quyết định 603/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 1849/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 14Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
Quyết định 4392/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 4392/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra