Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4383/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN LONG THÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 279/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân huyện Long Thành, Tờ trình số 1446/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Long Thành với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2020

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng số dự án

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2019

Bổ sung mới

Số dự án

Diện tích (ha)

Số dự án

diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

2

134,22

2

134,22

-

-

2

Đất phing nghiệp

154

9.788,56

101

9.348,16

53

440,40

2.1

Đất quốc phòng

7

50,60

5

10,60

2

40,00

2.2

Đất an ninh

1

2,00

1

2,00

 

-

2.3

Đất khu công nghiệp

2

600,00

2

600,00

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

2

150,00

2

150,00

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

11

63,50

8

47,95

3

15,55

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5

96,10

3

90,81

2

5,29

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

46

5.546,70

27

5.269,53

19

277,17

 

- Đất cơ sở y tế

0

-

0

-

-

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

8

9,63

4

4,33

4

5,30

 

- Đất giao thông

24

5.404,51

11

5.136,00

13

268,51

 

- Đất thủy lợi

5

92,90

3

89,54

2

3,36

 

- Đất công trình năng lượng

5

35,54

5

35,54

-

-

 

- Đất chợ

4

4,12

4

4,12

-

-

2.8

Đất ở tại nông thôn

55

2.973,97

38

2.883,12

17

90,85

2.9

Đất ở tại đô thị

8

133,21

7

131,11

1

2,10

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

4

7,20

1

1,10

3

6,10

2.11

Đất cơ sở tôn giáo

9

5,03

4

1,74

5

3,29

2.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1

50,00

1

50,00

-

-

2.13

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

1

79,16

1

79,16

-

-

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

1

0,05

0

 

1

0,05

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1

31,04

1

31,04

-

-

 

Tổng

156

9.922,78

103

9.482,38

53

440,40

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục 1; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Long Thành được UBND huyện ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2019)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 của hộ gia đình, cá nhân

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại các xã, thị trấn: 35,00 ha.

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ: 3,00 ha.

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất phi nông nghiệp: 3,00 ha.

- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm tại các xã, thị trấn: 35,00 ha

- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở tại các xã, thị trấn: 1,00 ha

- Chuyển từ đất phi nông nghiệp không phải đất ở sang đất ở 0,06 ha

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2020

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng số dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

2

Đất phi nông nghiệp

117

8.967,70

8.758,11

2.1

Đất quốc phòng

6

50,40

50,40

2.2

Đất an ninh

1

2,00

2,00

2.3

Đất khu công nghiệp

2

600,00

600,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

2

150,00

150,00

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

41

5.507,95

5.423,20

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

8

8,58

8,58

 

- Đất giao thông

22

5.369,51

5.284,76

 

- Đất thủy lợi

5

92,90

92,90

 

- Đất công trình năng lượng

5

35,54

35,54

 

- Đất chợ

1

1,42

1,42

2.9

Đất ở tại nông thôn

51

2.386,18

2.386,34

2.10

Đất ở tại đô thị

7

133,11

133,11

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2

6,00

6,00

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

2

0,52

0,52

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1

100,00

5,00

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

1

0,50

0,50

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1

31,04

1,04

 

Tổng

117

8.967,70

8.758,11

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng năm 2020

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng số dự án

Tổng diện tích (ha)

Trong đó: Đất trồng lúa

Trong đó: Đất rừng phòng hộ

Số lượng dự án

Diện tích (ha)

Số lượng dự án

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

1

126,00

1

1,52

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

25

7.029,04

25

1159,32

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

1

410,00

1

270,94

 

 

2.2

Đất cụm công nghiệp

1

75,00

1

5,00

1

1,03

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

3

15,86

3

3,51

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

9

5.084,84

9

218,96

 

 

 

- Đất giao thông

7

5.081,25

7

215,37

 

 

 

- Đất thủy lợi

0

-

0

-

 

 

 

- Đất công trình năng lượng

2

3,59

2

3,59

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

7

1.346,93

7

575,83

 

 

 

Tổng

26

7.155,04

26

1.160,84

1

1,03

5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng số dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

1

Đất an ninh

1

0,20

2

Đất khu công nghiệp

1

580,00

3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5

40,13

4

Đất thương mại dịch vụ

1

0,20

5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

5

2,23

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

1

0,10

 

- Đất giao thông

2

1,75

 

- Đất thủy lợi

1

0,28

 

- Đất y tế

1

0,10

6

Đất ở tại nông thôn

7

68,13

7

Đất ở lại đô thị

1

37,80

Tổng

21

728,69

(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 2 kèm theo)

6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2020

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích 2020 (ha)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

43.078,99

1

Đất nông nghiệp

25.077,95

1.1

Đất trồng lúa

1.253,61

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

672,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.360,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

16.961,88

1.4

Đất rừng phòng hộ

542,46

1.5

Đất rừng sản xuất

3.416,69

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

398,16

1.7

Đất nông nghiệp khác

144,73

2

Đất phi nông nghiệp

18.001,04

2.1

Đất quốc phòng

735,88

2.2

Đất an ninh

151,96

2.3

Đất khu công nghiệp

2.269,87

2.4

Đất cụm công nghiệp

200,59

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

135,61

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

531,62

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

7.681,76

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

21,28

 

- Đất cơ sở y tế

8,84

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

172,24

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

19,55

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

9,25

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

96,78

2.10

Đất ở tại nông thôn

4.082,33

2.11

Đất ở tại đô thị

269,29

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

28,10

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,99

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

163,45

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

241,83

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

82,56

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

10,10

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

24,10

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

16,01

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.268,94

7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

8.399,67

1.1

Đất trồng lúa

1.156,76

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.055,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

552,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6.064,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

1,03

1.5

Đất rừng sản xuất

570,27

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

51,36

1.7

Đất nông nghiệp khác

3,85

2

Đất phi nông nghiệp

358,44

2.1

Đất khu công nghiệp

0,60

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

14,21

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

138,43

 

- Đất cơ sở y tế

0,07

 

- Đất cơ giáo dục và đào tạo

2,30

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

1,67

 

- Đất giao thông

133,41

 

- Đất thủy lợi

0,43

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

0,07

 

- Đất chợ

0,48

2.3

Đất ở tại nông thôn

67,78

2.4

Đất ở tại đô thị

1,32

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,13

2.6

Đất cơ sở tôn giáo

1,71

2.7

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1,75

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,12

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

132,41

8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

9.335,88

1.1

Đất trồng lúa

1.165,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.190,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

571,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6.954,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

1,03

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

1.6

Đất rừng sản xuất

589,04

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

51,36

1.8

Đất nông nghiệp khác

3,85

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

35,00

 

Trong đó:

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

35,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

71,28

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Thành có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm triển khai.

4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2020, Ủy ban nhân dân huyện Long Thành có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...). Đồng thời, Ủy ban nhân dân huyện Long Thành có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2020.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long Thành; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Cửu; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Long Thành;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Chánh

 

PHỤ LỤC 01

CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 4383/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên dự án

Địa điểm

Diện tích kế hoạch (ha)

A

Các dự án chuyển tiếp từ năm 2019

 

 

 

1. Đất quốc phòng

 

 

1

Trận địa Phòng không sư đoàn 367

An Phước

6,50

2

Xây dựng trụ sở ban CHQS huyện

Long Đức

3,50

3

Trung đội Dân quân Thường trực KCN Long Thành

An Phước

0,20

4

Trung đội Dân quân Thường trực KCN Lộc An- Bình Sơn

Long An

0,20

5

Trung đội Dân quân Thường trực KCN An Phước

An Phước

0,20

 

2. Đất an ninh

 

 

6

Bãi tạm giữ tang vật - Công an huyện Long Thành

Lộc An

2,00

 

3. Đất khu công nghiệp

 

 

7

KCN công nghệ cao (thuộc khu đô thị dịch vụ Long Thành)

An Phước, Tam An, TTLT

410,00

8

Khu Công nghiệp Phước Bình

Phước Bình

190,00

 

4. Cụm công nghiệp

 

 

9

Cụm CN Phước Bình

Phước Bình

75,00

 

Trong đó: Lò sản xuất Gạch (DNTN Hợp Nhật Thành)

 

5,17

10

Cụm CN Long Phước 1

Long Phước

75,00

 

5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

11

Nhà máy sản xuất bao bì và kho bãi Công ty cổ phần Nguyên Cường

An Phước

4,31

12

Nhà máy sản xuất, sửa chữa Container và kho bãi

Long Phước

26,17

13

Khu khuyến công huyện Long Thành

Long An

60,33

 

6. Đất thương mại, dịch vụ

 

 

14

Văn phòng làm việc công ty Ngọc Song Anh

Long An

0,95

15

Trạm xăng dầu DNTN thương mại dịch vụ Bà Ký

Long Phước

0,10

16

Trạm xăng dầu MS 543 (ấp 6, trên QL 51)

An Phước

0,10

17

Trạm xăng dầu MS 542 (ấp 7, trên QL 51)

An Phước

0,11

18

Trạm xăng dầu MS 541 (ấp 2, trên Hương lộ 21)

Tam An

0,23

19

Trạm kinh doanh xăng dầu Ngọc Song Anh

Long An

0,16

20

Trạm xăng dầu MS 566

Phước Bình

0,04

21

Khu thương mại nghỉ dưỡng (công ty Hàng tải Sao Mai)

Lộc An

46.26

 

8. Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

 

Đất giáo dục

 

 

22

Trường TH Bình Sơn

Bình Sơn

1,00

23

Trường Tiểu học Thái Thiện

Phước Thái

1,27

24

Trường Tiểu học Tam An (Giai đoạn 2)

Tam An

1,06

25

Trường Mầm non Tam An

Tam An

1,00

 

Đất giao thông

 

 

26

Cảng hàng không Quốc tế Long Thành

Bình Sơn

5.000,00

27

Dự án BOT đường 319 nối dài và nút giao đường cao tốc TP.HCM-Long Thành-Dầu Giây

TT.Long Thành, Tam An, An Phước

14,90

28

Nâng cấp đường vào nhà văn hóa xã Bàu Cạn

Bàu Cạn

0,50

29

Nâng cấp hạ tầng khu TT hành chính huyện

TT.Long Thành

15,00

30

Đường Phước Bình (gồm đường vào KCN Phước Bình)

Phước Bình, Phước Thái, Tân Hiệp

17,10

31

Đường vào CCN Long Phước 1

Long Phước

6,50

32

Đường Trần Phú

TT. Long Thành

12,20

33

Đường Bưng Môn (nâng cấp)

Long An

3,00

34

Nâng cấp đường Long Đức-Long An

Long Đức-Long An

10,00

35

Cảng cạn Long Thành

Long An

21,80

36

Hương lộ 2 nâng cấp mở rộng và nối dài

Tam An

35,00

 

Đất thủy lợi

 

 

37

Tuyến thoát nước ngoài hàng rào KCN Lộc An- Bình Sơn

Long An

0,30

38

Hồ Bình Sơn

Bình Sơn

86,60

39

Tuyến cấp nước D1200 (giai đoạn 2, đoạn quốc lộ 51 đến KCN Nhơn Trạch)

Long Phước

2,64

 

Đất năng lượng

 

 

40

Đường dây 110 kV 2 mạch từ trạm 110 kV khu Công nghệ cao, Amata đấu chuyển tiếp ĐZ 2 mạch Long Thành - Tam Phước

TT.Long Thành

0,19

41

Lộ ra 110KV trạm 220 KV An Phước

TT.Long Thành

0,15

42

TBA 220kv An Phước

TT.Long Thành

3,40

43

Trạm BA 500 kV Long Thành và đường dây đấu nối

Lộc An

14,80

44

Đường dây 500 kV (từ trạm 500 kV Long Thành rẽ trên một mạch Phú Mỹ - Sông Mây)

Lộc An, Bình An

17,00

 

Đất chợ

 

 

45

Chợ khu thương mại Tân Hiệp

Tân Hiệp

1,00

46

Chợ khu thương mại Bình Sơn

Bình Sơn

1,00

47

Chợ Tam An (chợ ấp 5)

Tam An

0,70

48

Chợ và khu phố chợ (đấu giá)

Bình An

1,42

 

9. Đất sông, suối

 

 

49

Nạo vét và gia cố bờ kè suối Quán Thủ

TT. Long Thành - Lộc An

31,04

 

10. Đất tôn giáo

 

 

50

Tu xá mẹ Mân Côi 2

TT. Long Thành

0,20

51

Chi hội Tin Lành Cẩm Đường

Cẩm Đường

0,12

52

Thiền viện Viên Chiếu

Phước Bình

1,02

53

Giáo xứ Minh Long

Bình An

0,40

 

11. Đất sản xuất vật liệu xây dựng

 

 

54

Mỏ đá xây dựng Phước Bình

Phước Bình

79,16

 

12. Đất ở đô thị

 

 

55

Khu dân cư Riverside

TT. Long Thành

40,00

56

Khu tái định cư Long Thành

TT. Long Thành

47,00

57

Khu dân cư biệt thự vườn

TT. Long Thành

4,50

58

Khu dân cư theo quy hoạch tại TTLT (Cty TNHH MTV Nam Long Long Thành)

TT. Long Thành

4,91

 

13. Đất ở nông thôn

 

 

59

Khu DC & TĐC Bình Sơn - Lộc An

Bình Sơn - Lộc An

282,00

60

Khu dân cư An Thuận (mở rộng giai đoạn 2)

Long An

45,00

61

Khu đô thị dịch vụ Long Thành (Công ty Minh Thành)

An Phước

56,73

62

Khu đô thị giáo dục công nghệ cao FPT Đồng Nai

Tam An, An Phước

314,00

63

Khu dân cư (Công ty TNHH Phích nước Hoàng Long)

Long Phước

2,40

64

Khu tái định cư Long An

Long An

2,35

65

Khu tái định cư Long Đức

Long Đức

14,60

66

Khu tái định cư Bình Sơn

Bình Sơn

284,00

67

Nhà ở phục vụ cán bộ và công nhân KCN Lộc An - Bình Sơn

Bình Sơn

39,30

68

Khu dân cư (Công ty TNHH Cát Linh)

Long An

3,69

69

Khu dân cư (Công ty TNHH Thái Thành Tài)

An Phước

9,00

70

Khu dân cư An Phước

An Phước

1,13

71

Khu dân cư (Công ty CP BĐS Vi Như)

Phước Bình

2,78

72

Khu dân cư tại An Phước (Cty Vi Như)

An Phước

3,08

73

Khu dân cư tại An Phước (Cty Đại Thành Công Bình Thuận)

An Phước

1,17

74

Khu đô thị dịch vụ AMATA

An Phước, Tam An

122,00

75

Khu dân cư Lộc An Mới

Lộc An

1,12

76

Khu dân cư Lộc An

Lộc An

1,00

77

Khu dân cư tại Phước Bình (Cty Ngân Hà)

Phước Bình

1,73

78

Khu đô thị dịch vụ (công ty Amata VN Public Limited)

Tam An

753,00

79

Khu dân cư Tân Hiệp

Tân Hiệp

2,76

80

Khu dân cư Tân Hiệp

Tân Hiệp

2,55

81

Khu dân cư đô thị mới Bình Sơn

Bình Sơn, Lộc An

555,23

 

14. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

82

Trung Tâm hành chính mới xã Phước Bình

Phước Bình

1,10

 

15. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

83

Nghĩa trang Bình An mở rộng

Bình An

50,00

 

16. Đất nông nghiệp khác

 

 

84

Trang trại rau sạch của công ty Cp Việt Rau

Tân Hiệp

8,22

85

Vùng chăn nuôi tập trung

Bàu Cạn

126,00

 

17. Các dự án đầu tư BT

 

 

86

Khu đất đầu tư BT (khu dân cư Tân Hiệp, dự án đường Trần Phú)

Tân Hiệp

30,00

87

Khu đất đầu tư BT (khu dân cư dọc trục 25B, dự án đường Trần Phú)

Long An

60,00

88

Khu đất đầu tư BT (dự án đường Trần Phú)

TT.Long Thành

33,85

89

Khu đất đầu tư BT (dự án đường Bưng Môn)

Long An

11,80

90

Khu đất đầu tư BT(khu đất huyện đội cũ, dự án xây dựng huyện đội mới)

TT.Long Thành

0,75

91

Khu đất đầu tư BT (khu hầm đá, dự án xây dựng huyện đội mới)

An Phước

6,60

92

Khu đất đầu tư BT (xí nghiệp nước đá cũ, dự án trường TH Tập Phước)

An Phước

0,87

93

Khu đất đầu tư BT( khu TĐC Long Đức, dự án đường vào KCN Long Đức GĐ2)

Long Đức

25,00

 

18. Khu đất đấu giá theo quy hoạch

 

 

94

Khu đất đấu giá theo quy hoạch

Long Đức

0,14

95

Kim đất đấu giá theo quy hoạch

Long An

0,45

96

Khu đất đấu giá theo quy hoạch

Phước Bình

26,20

97

Khu đất đấu giá theo quy hoạch

Bình An

5,02

98

Khu dân cư đấu giá

Lộc An

1,64

99

Khu dân cư đấu giá

An Phước - Long Đức

186,30

100

Khu dân cư đấu giá

Long Đức

22,22

101

Khu dân cư đấu giá

Long Đức

4,00

102

Khu đất đấu giá theo quy hoạch

Lộc An

2,26

103

Khu đất đấu giá theo quy hoạch

TT. Long Thành

0,10

B

Danh mục dự án bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020

 

 

 

1. Đất quốc phòng

 

 

1

Sở Chỉ huy thời chiến Ban CHQS huyện Long Thành

Long Đức

25,00

2

Dự án Bãi tập lái xe tăng thiết giáp của Trường hạ sĩ quan xe tăng 1 (thửa đất số 01, 10, 07, 17a, tờ bản đồ số 01, 08)

Long Đức

15,00

 

2. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

3

Dự án Nhà máy cưa xẻ, chế biến gỗ của Công ty TNHH MTV Hoàng Liêm (thửa đất số 195, tờ bản đồ số 05)

Phước Bình

1,50

4

Kho bãi 99P

Bình Sơn

3,79

 

3. Đất thương mại, dịch vụ

 

 

5

Trạm xăng dầu Hảo Loan (thửa đất 51, tờ BĐ 20)

Bàu Cạn

0,20

6

Công ty TNHH Auto Salon Phát Lộc

Long An

0,60

7

Điểm du lịch sinh thái và vui chơi giải trí của công ty TNHH Hoàng Gia Bảo

Long An

14,75

 

4. Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

8

Tuyến thoát nước ngoài hàng rào KCN Lộc An - Bình Sơn (bổ sung diện tích)

Long An

1,00

9

Tuyến thoát nước ngoài ranh Khu dân cư, tái định cư Lộc An - Bình Sơn

Lộc An

2,36

10

Tuyến giao thông kết nối từ QL.51 đến Cảng HKQT Long Thành (ĐT.769D)

Long An, Long Phước

48,29

11

Tuyến giao thông kết nối từ đường cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây đến đường ĐT.769D

Long An

87,70

12

Đường Bàu Cạn - Suối Trầu - Cẩm Đường

Bàu Cạn, Cẩm Đường

36,95

13

Đường Cầu Mên mở mới

Cẩm Đường, Bình Sơn

15,6

14

Đường ấp 2 Suối Trầu

Bàu Cạn

8,3

15

Đường Cây Sung

Cẩm Đường

3,5

16

Hạ tầng khu hành chính Bình Sơn

Bình Sơn

14,15

17

Đường Nguyễn Văn Cừ

TT. Long Thành

2,55

18

Đường Lê Duẩn

TT. Long Thành - An Phước - Long Đức

24,00

19

Đường 25C (Đoạn từ Quốc lộ 51 đến HL19)

Long Phước

21,00

20

Đường vào khu xử lý rác thải Tân Thiên Nhiên (xử lý số liệu)

Bàu Cạn

0,60

21

Bến xe Long Thành

Long An

4,85

22

Trường Mầm non ấp 2 xã Suối Trầu cũ (Thửa 265+299 tờ 10 xã Suối Trầu cũ)

Bàu Cạn

0,15

23

Trường tiểu học Tân Hiệp

Tân Hiệp

2,00

24

Trường TH Phước Bình (Thửa 71, tờ 30 xã Phước Bình)

Phước Bình

1,57

25

Trường THCS Bình Sơn

Bình Sơn

1,58

 

5. Đất ở tại nông thôn

 

 

26

Khu dân cư Long Thành (công ty CP TMDV Long Điền)

Long Phước

1,90

27

Khu dân cư Long Thành Phát (công ty TNHH Phương Minh Triết)

Phước Bình

4,20

28

Khu dân cư Long Thành (công ty CP BĐS Đại Thành Công)

An Phước

1,77

29

Khu dân cư Thành Công (công ty CP BĐS đất nền Thành Công)

Long Đức

2,75

30

Khu dân cư Phước Bình (công ty CP BĐS đất nền May Mắn)

Phước Bình

1,53

31

Khu dân cư Phước Lộc Phát

Phước Bình

4,00

32

Khu dân cư công nghiệp Phước Bình (công ty CP BĐS đất nền Hạnh Phúc)

Phước Bình

6,53

33

Khu dân cư Nguyên Xuân ONYX

TT.Long Thành

2,10

34

Khu dân cư Công ty Tây Tây Nam

Long Đức

0,88

35

Khu dân cư Phước Thái (T&T)

Phước Thái

0,57

36

Khu dân cư CIC LAND

Phước Thái

1,65

37

Khu dân cư CIC ONE

Long Đức

5,00

38

Khu dân cư theo quy hoạch

Long Phước

4,91

39

Khu dân cư The Queen

Long Đức

1,21

40

Khu dân cư Thiên Trường

Long Phước

1,10

41

Khu đất đấu giá (Khu tái định cư)

Long Đức

14,65

42

Khu đất đấu giá theo quy hoạch

Phước Thái

1,02

43

Dự án khu dân cư đấu giá theo quy hoạch (khu 1 diện tích 5,19 ha; khu 2 diện tích 9,77 ha)

Long An

14,96

44

Khu đất đấu giá tại xã Bình Sơn

Bình Sơn

23,24

 

6. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

45

Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện

TT. Long Thành

0,10

46

Trụ sở UBND xã Phước Thái

Phước Thái

2,30

47

Trụ sở UBND xã An Phước

An Phước

3,70

 

7. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

48

Giáo xứ Truyền Tin

Bàu Cạn

0,75

49

Chùa Bát Nhã (Bình Sơn)

Bình Sơn

0,43

50

Chùa Thiền Quang I (Bình Sơn)

Bình Sơn

1,70

51

Chừa Bửu Minh (thị trấn Long Thành)

TT.Long Thành

0,10

52

Chùa Thanh Trì

Bàu Cạn

0,31

 

8. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

53

Nhà văn hóa ấp 2 xã Suối Trầu cũ (Thửa 284 tờ 10, xã Suối Trầu cũ)

Bàu Cạn

0,05

C

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

 

 

1

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

Các xã, thị trấn

35,00

 

Trong đó: Đất trồng lúa chuyển sang đất ở

Các xã, thị trấn

5,00

2

Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân

Các xã, thị trấn

35,00

3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

Các xã, thị trấn

10,00

4

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Các xã, thị trấn

3,00

5

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ

Các xã, thị trấn

3,00

6

Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở

Các xã, thị trấn

1,00

7

Chuyển từ đất phi nông nghiệp không phải đất ở sang đất ở

Các xã, thị trấn

0,06

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4383/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

Năm đăng ký kế hoạch

Cơ sở pháp lý

1

Trụ sở công an thị trấn Long Thành

TT. Long Thành

0,20

2018

Chưa có vốn

2

Khu Công nghiệp Long Đức (giai đoạn 2)

Long Đức

580,00

2016

Chủ đầu tư không có vốn

3

Kho bãi tại Long Phước (cụm công nghiệp cũ)

Long Phước

38,00

2016

Chủ đầu tư không có vốn

4

Kho chứa hàng

Long Phước

0,35

2018

Chủ đầu tư không có vốn

5

Cơ sở giết mổ vệ tinh tại xã Cẩm Đường (01 điểm)

Cẩm Đường

0,50

2018

Chủ đầu tư không có vốn

6

Cơ sở giết mổ vệ tinh tại xã Tân Hiệp (01 điểm)

Tân Hiệp

0,90

2018

Chủ đầu tư không có vốn

7

Kho chứa hàng

Long Phước

0,38

2018

Chủ đầu tư không có vốn

8

Trạm xăng dầu (khu CN Lộc An- Bình Sơn)

Lộc An

0,20

2018

Điều chỉnh quy hoạch

9

Trung tâm ngoại ngữ tin học

TT. Long Thành

0,10

2015

Chủ đầu tư không có vốn

10

Đường vào KDC Biệt thự vườn Cầu Xéo

TT.Long Thành

0,85

2016

Chủ đầu tư không có vốn

11

Mở rộng Cảng Đồng Nai

Phước Thái

0,90

2016

Điều chỉnh quy hoạch

12

Trạm bơm tăng áp (Công ty cấp nước Đồng Nai)

TT. Long Thành

0,28

2018

Chủ đầu tư không có vốn

13

Trạm y tế thị trấn Long Thành

TT.Long Thành

0,10

2018

Chưa có vốn

14

Khu dân cư (Hải An Long Thành)

TT. Long Thành

37,80

2017

Chủ đầu tư không có vốn

15

Khu tái định cư Cty Nhị Hiệp

Long Phước

0,30

2015

Chủ đầu tư không có vốn

16

Khu đất đấu giá theo quy hoạch

Tam An

0,13

2018

Không có nhu cầu

17

Khu dân cư theo quy hoạch của Cty TNHH Quản lý tài sản Phúc Thịnh

Phước Bình

5,81

2015

Chưa có vốn

18

Khu nhà ở công nhân và người thu nhập thấp

Phước Bình

2,00

2016

Chủ đầu tư không có vốn

19

Khu dân cư theo Quy hoạch công ty Phú Sơn

Long An

8,20

2016

Chủ đầu tư không có vốn

20

Khu dân cư (Công ty Đại Hoàng Hảo)

Bình Sơn

4,09

2016

Chủ đầu tư không có vốn

21

Khu dân cư An Thuận (mở rộng giai đoạn 3)

Long An

47,60

2017

Chủ đầu tư không có vốn