- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 437/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 02 tháng 06 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG UBND TỈNH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 02 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng UBND tỉnh, UBND cấp huyên, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện triển khai thực hiện
- Cập nhật thông tin, dữ liệu các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống phần mềm Một cửa điện tử tỉnh Ninh Bình theo đúng quy định; Niêm yết, công khai TTHC này trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, hoàn thành việc xây dựng quy trình điện tử và cấu hình quy trình điện tử giải quyết TTHC trên hệ thống phần mềm Một cửa điện tử của tỉnh.
- Công khai danh mục, quy trình nội bộ giải quyết các TTHC tại Điều 1 tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh.
- Tổ chức kiểm soát việc thực hiện tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết TTHC theo quy trình đã được phê duyệt của các cá nhân, cơ quan, đơn vị liên quan; kịp thời báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
- Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ, kịp thời việc cấu hình, cập nhật quy trình điện tử giải quyết các TTHC tại Điều 1; công tác bảo mật, bảo đảm an toàn thông tin, dữ liệu về TTHC trên hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh.
- Chủ trì theo dõi, kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu TTHC; việc thực hiện tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên Cổng dịch vụ công, hệ thống Một cửa của tỉnh. Báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh).
3. Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
- Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện rà soát, cập nhật đầy đủ, kịp thời thông tin, dữ liệu các TTHC tại Điều 1 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, cấp xã; xây dựng và cấu hình quy trình điện tử giải quyết TTHC trên hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh.
- Chỉ đạo, tổ chức thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, cấp xã theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA VĂN PHÒNG UBND TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2021 của UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ LĨNH VỰC DÂN TỘC
1. Tên thủ tục hành chính: Bình chọn và xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
Mã số TTHC: 1.004875.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC:15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
(Thủ tục hành chính này
Cơ quan | Các bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 120 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
UBND cấp xã | Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. Xử lý, thẩm định, xác minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét Hồ sơ bao gồm: - Tờ trình Chủ tịch UBND tỉnh công nhận, phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. - Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt danh sách người có uy tín. - Bản tổng hợp hồ sơ của các huyện đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. - Biểu tổng hợp danh sách người có uy tín đề nghị phê duyệt (theo Biểu mẫu 04 ban hành kèm theo Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg) Số lượng : 01 bộ | 24 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Lãnh đạo | Chủ tịch UBND cấp xã | Phê duyệt văn bản, chuyển cho Văn thư | 04 giờ | Mẫu 04,05 | |
Bước 3 | Văn thư | Văn thư | Đóng dấu, Chuyển văn bản cho phòng chuyên môn UBND cấp huyện | 04 giờ | Mẫu 04,05 | |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Bộ phận TN & TKQ cấp huyện | Chuyên viên tiếp nhận | Tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, lưu hồ sơ trên phần mềm, chuyển cho Phòng chuyên môn | 04 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo Phòng xem xét | 20 giờ | Mẫu 04,05 | |
Lãnh đạo Phòng | Xem xét, chuyển lãnh đạo UBND huyện ký duyệt | 04 giờ | Mẫu 04,05 | |||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch | Ký duyệt chuyển bộ phận văn thư | 04 giờ | Mẫu 04,05 | |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư UBND huyện | - Đóng dấu, lưu văn bản - Chuyển hồ sơ Trình sở VP UBND tỉnh | 04 giờ | Mẫu 04,05 | |
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Văn thư VP UBND tỉnh | Chuyên viên | - Tiếp nhận hồ sơ, lưu hồ sơ trên phần mềm. - Báo cáo lãnh đạo VP UBND tỉnh - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Trưởng phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý | 04 giờ | Mẫu 04,05 | |
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Dự thảo Trình lãnh đạo phòng xem xét | 20 giờ | Mẫu 04,05 | |||
Trưởng phòng | - Xem xét hồ sơ - Trình lãnh đạo lãnh đạo VP UBND tỉnh. | 04 giờ | Mẫu 04,05 | |||
Bước 3 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Phó Chánh văn phòng phụ trách | Xem xét trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 giờ | Mẫu 04,05 | |
UBND tỉnh | Bước 4 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | Xem xét quyết định | 08 giờ | Mẫu 04,05 |
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 5 | Văn thư VP UBND tỉnh | Chuyên viên | Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới tới Văn thư UBND cấp huyện. | 04 giờ | Mẫu 04,05 |
UBND cấp huyện |
| Văn thư UBND cấp huyện | Chuyên viên | - Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện. - Trả kết quả về UBND cấp xã . - Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 04, 05, 06 |
2. Tên thủ tục hành chính: Đưa ra khỏi Danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
Mã số TTHC: 1.004888.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Cơ quan | Các bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 120 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
UBND cấp xã | Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ | Công chức tiếp nhận | 1. Bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. Xử lý, thẩm định, xác minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét Hồ sơ bao gồm: - Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh đưa ra khỏi danh sách người có uy tín - Bản tổng hợp hồ sơ của các huyện đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số - Các giấy tờ/tài liệu liên quan khác (nếu có). - Tờ trình Chủ tịch UBND tỉnh kèm theo danh sách đề nghị đưa ra khỏi danh sách người có uy tín; Số lượng : 01 bộ | 24 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Lãnh đạo | Chủ tịch UBND cấp xã | Phê duyệt văn bản, chuyển cho Văn thư | 04 giờ | Mẫu 04,05 | |
Bước 3 | Văn thư | Văn thư | Đóng dấu, chuyển văn bản cho phòng chuyên môn UBND cấp huyện | 04 giờ | Mẫu 04,05 | |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Bộ phận TN & TKQ cấp huyện | Chuyên viên tiếp nhận | Tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, lưu hồ sơ trên phần mềm, chuyển cho Phòng chuyên môn | 04 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo Phòng xem xét | 20 giờ | Mẫu 04,05 | |
Lãnh đạo Phòng | Xem xét, chuyển lãnh đạo UBND huyện ký duyệt | 04 giờ | Mẫu 04,05 | |||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch | Ký duyệt chuyển bộ phận văn thư | 04 giờ | Mẫu 04,05 | |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư UBND huyện | - Đóng dấu, lưu văn bản - Chuyển hồ sơ Trình sở VP UBND tỉnh | 04 giờ | Mẫu 04,05 | |
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Văn thư VP UBND tỉnh | Chuyên viên | - Tiếp nhận hồ sơ, lưu hồ sơ trên phần mềm. - Báo cáo lãnh đạo VP UBND tỉnh - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. | 04 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Trưởng phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý | 04 giờ | Mẫu 04,05 | |
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Dự thảo Trình lãnh đạo phòng xem xét | 20 giờ | Mẫu 04,05 | |||
Trưởng phòng | - Xem xét hồ sơ - Trình lãnh đạo lãnh đạo VP UBND tỉnh. | 04 giờ | Mẫu 04,05 | |||
Bước 3 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Phó Chánh văn phòng phụ trách | Xem xét trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 giờ | Mẫu 04,05 | |
UBND tỉnh | Bước 4 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | Xem xét quyết định | 08 giờ | Mẫu 04,05 |
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 5 | Văn thư VP UBND tỉnh | Chuyên viên | Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới tới Văn thư UBND cấp huyện. | 04 giờ | Mẫu 04,05 |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Văn thư UBND cấp huyện | Chuyên viên | - Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện. - Trả kết quả về UBND cấp xã . - Kết thúc trên phần mềm. | 04 giờ | Mẫu 04, 05, 06 |
- 1Quyết định 4422/QĐ-UBND năm 2020 về ban hành mới, bãi bỏ quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Thanh tra thành phố, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Ủy ban nhân dân quận, huyện, xã, phường, thị trấn, thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 285/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 12/2018/QĐ-TTg về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 4422/QĐ-UBND năm 2020 về ban hành mới, bãi bỏ quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Thanh tra thành phố, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Ủy ban nhân dân quận, huyện, xã, phường, thị trấn, thành phố Cần Thơ
- 12Quyết định 285/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
- 13Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 437/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 437/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực