Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 435/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 20 tháng 8 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 15/4/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| K/T CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 435 /QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Bình
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Văn hóa | |
1 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
2 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh của địa phương đóng trên địa bàn cấp tỉnh đáp ứng các điều kiện: Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến. Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
3 | Thủ tục Sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
4 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
5 | Thủ tục cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
6 | Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương. |
7 | Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
8 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
9 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
10 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
11 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
12 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương nhập khẩu; - Phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện sau: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến.) |
13 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
II. Lĩnh vực Thể dục thể thao | |
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao, tổ chức hoạt động bắn súng thể thao |
2 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động karatedo |
3 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
III. Lĩnh vực Gia đình | |
1 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Bình.
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi |
I. Lĩnh vực Văn hóa | |||
1 | T-NBI-280510-TT | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | - Nghị định 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật. Sửa đổi nội dung sau: - Cách thức thực hiện - Thành phần, số lượng hồ sơ - Thời hạn giải quyết - Tên mẫu đơn, tời khai - Căn cứ pháp lý |
2 | T-NBI-176028-TT | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc | - Nghị định 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật Sửa đổi nội dung sau: - Cách thức thực hiện - Số lượng hồ sơ - Thời hạn giải quyết - Cơ quan có thẩm quyền quyết định - Tên mẫu đơn, tờ khai - Yêu cầu, điều kiện thực hiện - Căn cứ pháp lý |
3 | T-NBI-176108-TT | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật tại Việt Nam và đưa ra nước ngoài | - Nghị định 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật Sửa đổi nội dung sau: - Cách thức thực hiện - Thành phần hồ sơ - Cơ quan có thẩm quyền quyết định - Tên mẫu đơn, tờ khai - Yêu cầu, điều kiện thực hiện - Căn cứ pháp lý |
4 | T-NBI-149941-TT | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên | - Nghị định 02/2009/NĐ-CP ngày 06/1/2009 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng - Nghị định 01/2012/NĐ-CP ngày 04/1/2012 về sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sửa đổi nội dung sau: - Thời hạn giải quyết - Cơ quan có thẩm quyền quyết định - Yêu cầu, điều kiện thực hiện - Căn cứ pháp lý |
5 | T-NBI-176098-TT | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức lễ hội | Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Sửa đổi nội dung sau: - Thành phần hồ sơ - Căn cứ pháp lý |
II. Lĩnh vực Thể dục, Thể thao | |||
1 | T-NBI-263508-TT | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục, thể thao cho câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về Ban hành một số biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao Sửa đổi nội dung sau: - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
2 | T-NBI-263510-TT | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao. | - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về Ban hành một số biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao Sửa đổi nội dung sau: - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
3 | T-NBI-264453-TT | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao, tổ chức hoạt động billards & snooker | - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về Ban hành một số biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao Sửa đổi nội dung sau: - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
4 | T-NBI-264459-TT | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao, tổ chức hoạt động thể dục thể hình | - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về Ban hành một số biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao Sửa đổi nội dung sau: - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
5 | T-NBI-264460-TT | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao, tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển | - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về Ban hành một số biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao; - Thông tư 19/2014/TT-BVHTTDL ngày 08/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa đổi, bổ sung một số điều thông tư số 17/2010/TT- BVHTTDL; Sửa đổi nội dung sau: - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
6 | T-NBI-264461-TT | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao, tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí. | - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về Ban hành một số biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
7 | T-NBI-264464-TT | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao, tổ chức hoạt động bơi, lặn | - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về Ban hành một số biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao; - Thông tư số 14/2014/TT-BVHTTDL ngày 10/11/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư 02 Sửa đổi nội dung sau: - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
8 | T-NBI-264465-TT | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao, tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao | - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về Ban hành một số biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao Sửa đổi nội dung sau: - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
9 | T-NBI-264467-TT | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao, tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam | - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về Ban hành một số biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao Sửa đổi nội dung sau: - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
10 | T-NBI-269580-TT | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt | - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về Ban hành một số biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao Sửa đổi nội dung sau: - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
11 | T-NBI-269583-TT | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao, tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ | - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về Ban hành một số biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao Sửa đổi nội dung sau: - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
12 | T-NBI-269586-TT | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao, tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ | - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về Ban hành một số biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao Sửa đổi nội dung sau: - Bổ sung mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Bổ sung căn cứ pháp lý |
13 | T-NBI-269589-TT | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao, tổ chức hoạt động quyền anh | - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về Ban hành một số biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao Sửa đổi nội dung sau: - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
14 | T-NBI-269592-TT | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh doanh hoạt thể thao, tổ chức hoạt động Taekwondo | - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về Ban hành một số biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao Sửa đổi nội dung sau: - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
III. Lĩnh vực Du lịch | |||
1 | T-NBI-176162-TT | Thủ tục cấp hạng cơ sở lưu trú du lịch đạt tiêu chuẩn 1 sao, 2 sao | - Thông tư số 19/2014/TT-BVHTTDL ngày 08 tháng 12 năm 2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, Thông tư số 17/2010/TT-BVHTTDL, Thông tư số 03/2013/TT-BVHTTDL. Sửa đổi nội dung sau: - Thành phần hồ sơ - Thời hạn giải quyết - Yêu cầu điều kiện thực hiện - Căn cứ pháp lý |
2 | T-NBI-176167-TT | Thủ tục tái thẩm định lại cơ sở lưu trú đạt tiêu chuẩn 1sao, 2 sao. | - Thông tư số 19/2014/TT-BVHTTDL ngày 08 tháng 12 năm 2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, Thông tư số 17/2010/TT-BVHTTDL, Thông tư số 03/2013/TT-BVHTTDL. Sửa đổi nội dung sau: - Thành phần hồ sơ - Thời hạn giải quyết - Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC - Căn cứ pháp lý |
3 | T-NBI-176155-TT | Thủ tục thẩm định cơ sở lưu trú du lịch đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch | - Thông tư số 19/2014/TT-BVHTTDL ngày 08 tháng 12 năm 2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, Thông tư số 17/2010/TT-BVHTTDL, Thông tư số 03/2013/TT-BVHTTDL. Sửa đổi nội dung sau: - Thành phần hồ sơ - Thời hạn giải quyết - Căn cứ pháp lý |
4 | T-NBI-176159-TT | Thủ tục tái thẩm định lại cơ sở lưu trú du lịch đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch | - Thông tư số 19/2014/TT-BVHTTDL ngày 08 tháng 12 năm 2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, Thông tư số 17/2010/TT-BVHTTDL, Thông tư số 03/2013/TT-BVHTTDL. Sửa đổi nội dung sau: - Thành phần hồ sơ - Thời hạn giải quyết - Căn cứ pháp lý |
5 | T-NBI-176138-TT | Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch đạt tiêu chuẩn 3 sao, 4 sao, 5 sao | - Thông tư số 19/2014/TT-BVHTTDL ngày 08 tháng 12 năm 2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, Thông tư số 17/2010/TT-BVHTTDL, Thông tư số 03/2013/TT-BVHTTDL. Sửa đổi nội dung sau: - Thành phần, số lượng hồ sơ - Thời hạn giải quyết - Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC - Căn cứ pháp lý |
6 | T-NBI-176144-TT | Thủ tục tái thẩm định lại cơ sở lưu trú du lịch đạt tiêu chuẩn 3 sao, 4 sao, 5 sao, cao cấp | - Thông tư số 19/2014/TT-BVHTTDL ngày 08 tháng 12 năm 2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, Thông tư số 17/2010/TT-BVHTTDL, Thông tư số 03/2013/TT-BVHTTDL. Sửa đổi nội dung sau: - Thành phần, số lượng hồ sơ - Thời hạn giải quyết - Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC - Căn cứ pháp lý |
IV. Lĩnh vực gia đình | |||
1 | T-NBI-261512-TT | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
| - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình. Sửa đổi nội dung sau: - Cách thức thực hiện - Số lượng hồ sơ; - Căn cứ pháp lý |
2 | T-NBI-261539-TT | Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhận bạo lực gia đình | - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình. Sửa đổi nội dung sau: - Cách thức thực hiện; - Số lượng hồ sơ; - Mẫu đơn, tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
3 | T-NBI-261674-TT | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình. Sửa đổi nội dung sau: - Cách thức thực hiện; - Số lượng hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
4 | T-NBI-261677-TT | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình. Sửa đổi nội dung sau: - Cách thức thực hiện; - Mẫu đơn, tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
5 | T-NBI-263448-TT | Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình. Sửa đổi nội dung sau: - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
6 | T-NBI-263450-TT | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia gia đình | - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình. Sửa đổi nội dung sau: - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
7
| T-NBI-263451-TT
| Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
| - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình. Sửa đổi nội dung sau: - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
8 | T-NBI-263456-TT | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình. Sửa đổi nội dung sau: - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
3. Danh mục thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Bình.
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính bị thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế |
I. Lĩnh vực Du lịch. | ||||
1 | T-NBI-176115-TT | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam | - Nghị định 180/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư 34/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về quản lý tiền ký quỹ của doanh nghiệp kinh doanh lữ hành quốc tế. Thay thế nội dung sau: - Tên TTHC - Yêu cầu, điều kiện thực hiện - Căn cứ pháp lý |
2 | T-NBI-176115-TT | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài. | - Nghị định 180/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư 34/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về quản lý tiền ký quỹ của doanh nghiệp kinh doanh lữ hành quốc tế. Thay thế nội dung sau: - Tên TTHC - Yêu cầu, điều kiện thực hiện - Căn cứ pháp lý |
3 | T-NBI-176115-TT | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam và khách du lịch ra nước ngoài. | - Nghị định 180/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư 34/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về quản lý tiền ký quỹ của doanh nghiệp kinh doanh lữ hành quốc tế. Thay thế nội dung sau: - Tên TTHC - Yêu cầu, điều kiện thực hiện - Căn cứ pháp lý |
II. Lĩnh vực văn hóa | ||||
1 | T-NBI-176107-TT | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm, liên hoan ảnh tại Việt Nam và đưa ra nước ngoài | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh | - Thông tư số 17/2012/TT-BVHTTDL ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về triển lãm, thi, liên hoan và sử dụng tác phẩm nhiếp ảnh. Thay thế nội dung sau: - Tên TTHC - Thành phần hồ sơ - Mẫu đơn, mẫu tờ khai - Căn cứ pháp lý |
2 | T-NBI-176107-TT | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm, liên hoan ảnh tại Việt Nam và đưa ra nước ngoài | Thủ tục cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm | - Thông tư số 17/2012/TT-BVHTTDL ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về triển lãm, thi, liên hoan và sử dụng tác phẩm nhiếp ảnh. Thay thế nội dung sau: - Tên TTHC - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
3 | T-NBI-176107-TT | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm, liên hoan ảnh tại Việt Nam và đưa ra nước ngoài | Thủ tục đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh | - Thông tư số 17/2012/TT-BVHTTDL ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về triển lãm, thi, liên hoan và sử dụng tác phẩm nhiếp ảnh. Thay thế nội dung sau: - Tên TTHC - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý |
4 | T-NBI-176107-TT | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm, liên hoan ảnh tại Việt Nam và đưa ra nước ngoài | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo về việc đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan | - Thông tư số 17/2012/TT-BVHTTDL ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về triển lãm, thi, liên hoan và sử dụng tác phẩm nhiếp ảnh. Thay thế nội dung sau: - Tên TTHC - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý |
4. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Bình.
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Văn hóa | |||
1 | T-NBI-150013-TT | Thủ tục Quyết định thành lập bảo tàng cấp tỉnh | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Nghị định 98/2010/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa; - Quyết định 4349/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ. |
2 | T-NBI-150003-TT | Thủ tục cấp giấy phép làm bảo sao di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Nghị định 98/2010/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa; - Quyết định 4349/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ. |
3 | T-NBI-150025-TT | Thủ tục Quyết định xếp hạng bảo tàng hạng II đối với bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân. | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Nghị định 98/2010/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa; - Quyết định 4349/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ.
|
4 | T-NBI-150039-TT | Thủ tục xếp hạng bảo tàng hạng III đối với bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân. | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Nghị định 98/2010/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa; - Quyết định 4349/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ. |
5 | T-NBI-149964-TT | Thủ tục đăng ký hoạt động Thư viện của tổ chức cấp tỉnh | - Nghị định 01/2012/NĐ-CP ngày 04/1/2012 về sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định 4349/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ. |
6 | T-NBI-176096-TT | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động Gallery | - Nghị định 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật |
7 | T-NBI-176059-TT | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi Hoa hậu, Hoa khôi, Người đẹp trong nước | - Nghị định 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 2758/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 2754/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định về ứng xử trong hoạt động du lịch và khẩu hiệu tuyên truyền hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 2758/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 2754/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 8Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định về ứng xử trong hoạt động du lịch và khẩu hiệu tuyên truyền hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 435/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/08/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Nguyễn Ngọc Thạch
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra