Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4340/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 14 tháng 12 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 /6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa , một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính ;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT -VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 134/TTr- STP ngày 16 tháng 11 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ (cấp tỉnh) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Lào Cai (Cổng dịch vụ công) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / 12 /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
STT | Tên quy trình | Ký hiệu |
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | QT-01 |
2 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | QT-02 |
3 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | QT-03 |
4 | Cấp thẻ Tư vấn viên pháp luật | QT-04 |
5 | Thu hồi thẻ Tư vấn viên pháp luật | QT-05 |
6 | Cấp lại thẻ Tư vấn viên pháp luật | QT-06 |
II. NỘI DUNG CỦA CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC
a. Tên quy trình: Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
b. Nội dung của quy trình:
b.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp | |||||
b.2 | Thành phần hồ sơ thực hiện TTHC | Bản chính | Bản sao | |||
b.2.1 | Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
|
| |||
| Đơn đăng ký hoạt động theo Mẫu TP-TVPL-01 ban hành kèm theo ban hành kèm theo Thông tư số 01/2010/TT-BTP | x |
| |||
Quyết định của tổ chức chủ quản về việc thành lập Trung tâm tư vấn pháp luật; về việc cử Giám đốc của Trung tâm tư vấn pháp luật | x |
| ||||
| Dự thảo quy chế tổ chức, hoạt động của Trung tâm tư vấn do tổ chức chủ quản ban hành | x |
| |||
Danh sách kèm theo hồ sơ của người được đề nghị cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật, của luật sư làm việc theo hợp đồng lao động trong Trung tâm | x |
| ||||
b.2.2 | Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
| |||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2 |
|
| ||||
b.3 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: | ||||||
b.4 | Tổng thời gian xử lý theo quy định: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không | ||||||
b.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Tư pháp). | |||||
b.6 | Phí, Lệ phí: Không | |||||
b.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian giải quyết | Biểu mẫu/Kết quả | ||
Bước 1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức | Giờ hành chính | Theo mục b.2 | ||
Bước 2 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn - Chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn (Phòng Hành chính Bổ trợ tư pháp) | Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ đề nghị | ||
Bước 3 | Phòng chuyên môn - Tiếp nhận hồ sơ - Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm ngày | - Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
Bước 4 | - Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết - Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 01 ngày làm ngày | Công văn phúc đáp (nếu có) | ||
- Thẩm định hồ sơ, - Đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan | |||
Bước 5 | - Lãnh đạo Phòng xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình - Trình Lãnh đạo Sở Tư pháp | - Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Kiểm duyệt Dự thảo văn bản tài liệu có liên quan | ||
Bước 6 | - Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,5 ngày làm việc | Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động. Trường hợp không đồng ý có văn bản nêu rõ lý do | ||
Bước 7 | Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả | - Lãnh đạo Sở Tư pháp - Công chức được phân công xử lý hồ sơ | Giờ hành chính | Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) | ||
Bước 8 | Phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tư pháp) | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ | ||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho Tổ chức | Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai | Giờ hành chính | - Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ | ||
Bước 10 | - Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | Giờ hành chính | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định | ||
Tổng số thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
a. Tên quy trình: Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật.
b. Nội dung của quy trình:
b.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp | |||||
b.2 | Thành phần hồ sơ thực hiện TTHC | Bản chính | Bản sao | |||
b.2.1 | Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
|
| |||
| Đơn đăng ký hoạt động (Mẫu TP-TVPL-02 quy định tại Thông tư số 01/2010/TT-BTP) | x |
| |||
Bản sao có chứng thực Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật thành lập chi nhánh trong trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính, hoặc bản sao Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật thành lập chi nhánh và xuất trình bản chính để đối chiếu trong trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp |
| x | ||||
Quyết định của tổ chức chủ quản về việc thành lập Chi nhánh | x |
| ||||
Bản sao có chứng thực Thẻ luật sư của luật sư hoặc Thẻ tư vấn viên pháp luật của người dự kiến làm Trưởng chi nhánh trong trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính, hoặc bản sao Thẻ luật sư của luật sư hoặc Thẻ tư vấn viên pháp luật của người dự kiến làm Trưởng chi nhánh trong trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính và xuất trình bản chính để đối chiếu trong trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp |
| x | ||||
b.2.2 | Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
| |||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2 |
|
| ||||
b.3 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: | ||||||
b.4 | Tổng thời gian xử lý theo quy định: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không | ||||||
b.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Tư pháp). | |||||
b.6 | Phí, Lệ phí: Không | |||||
b.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian giải quyết | Biểu mẫu/Kết quả | ||
Bước 1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức | Giờ hành chính | Theo mục b.2 | ||
Bước 2 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn - Chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn (Phòng Hành chính Bổ trợ tư pháp) | Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ đề nghị | ||
Bước 3 | Phòng chuyên môn - Tiếp nhận hồ sơ - Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm ngày | - Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
Bước 4 | - Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết - Kiểm tra hồ sơ: | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 01 ngày làm ngày | Công văn phúc đáp (nếu có) | ||
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ | ||||||
- Thẩm định hồ sơ, - Đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan | |||
Bước 5 | - Lãnh đạo Phòng xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình - Trình Lãnh đạo Sở Tư pháp | - Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Kiểm duyệt Dự thảo văn bản tài liệu có liên quan | ||
Bước 6 | - Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,5 ngày làm việc | Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động. Trường hợp không đồng ý có văn bản nêu rõ lý do | ||
Bước 7 | Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả | - Lãnh đạo Sở Tư pháp - Công chức được phân công xử lý hồ sơ | Giờ hành chính | Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) | ||
Bước 8 | Phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tư pháp) | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ | ||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho Tổ chức | Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai | Giờ hành chính | - Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ | ||
Bước 10 | - Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | Giờ hành chính | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định | ||
Tổng số thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
a. Tên quy trình: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh.
b. Nội dung của quy trình:
b.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp | |||||
b.2 | Thành phần hồ sơ thực hiện TTHC | Bản chính | Bản sao | |||
b.2.1 | Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
|
| |||
| Giấy đăng ký hoạt động | x |
| |||
Giấy xác nhận trụ sở mới của Trung tâm, Chi nhánh trong trường hợp thay đổi trụ sở | x |
| ||||
Quyết định về việc cử Giám đốc Trung tâm, Trưởng Chi nhánh trong trường hợp thay đổi Giám đốc Trung tâm, Trưởng Chi nhánh | x |
| ||||
Hồ sơ đề nghị cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật, hồ sơ của luật sư trong trường hợp bổ sung tư vấn viên pháp luật, luật sư | x |
| ||||
b.2.2 | Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
| |||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2 |
|
| ||||
b.3 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: | ||||||
b.4 | Tổng thời gian xử lý theo quy định: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: 02 ngày làm việc (Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai) | ||||||
Thời gian xử lý sau khi cắt giảm: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||||
b.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Tư pháp). | |||||
b.6 | Phí, Lệ phí: Không | |||||
b.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian giải quyết | Biểu mẫu/Kết quả | ||
Bước 1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức | Giờ hành chính | Theo mục b.2 | ||
Bước 2 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn - Chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn (Phòng Hành chính Bổ trợ tư pháp) | Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ đề nghị | ||
Bước 3 | Phòng chuyên môn - Tiếp nhận hồ sơ - Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm ngày | - Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
Bước 4 | - Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết - Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 01 ngày làm ngày | Công văn phúc đáp (nếu có) | ||
- Thẩm định hồ sơ, - Đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan | |||
Bước 5 | - Lãnh đạo Phòng xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình - Trình Lãnh đạo Sở Tư pháp | - Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Kiểm duyệt Dự thảo văn bản tài liệu có liên quan | ||
Bước 6 | - Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,5 ngày làm việc | Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động. Trường hợp không đồng ý có văn bản nêu rõ lý do | ||
Bước 7 | Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả | - Lãnh đạo Sở Tư pháp - Công chức được phân công xử lý hồ sơ | Giờ hành chính | Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) | ||
Bước 8 | Phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tư pháp) | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ | ||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho Tổ chức | Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai | Giờ hành chính | - Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ | ||
Bước 10 | - Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | Giờ hành chính | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định | ||
Tổng số thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
a. Tên quy trình: Cấp thẻ Tư vấn viên pháp luật.
b. Nội dung của quy trình:
b.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp | |||||
b.2 | Thành phần hồ sơ thực hiện TTHC | Bản chính | Bản sao | |||
b.2.1 | Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
|
| |||
| Giấy đề nghị cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật | x |
| |||
Bản sao Bằng cử nhân luật |
| x | ||||
Giấy xác nhận về thời gian công tác pháp luật của người được đề nghị | x |
| ||||
b.2.2 | Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
| |||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2 |
|
| ||||
b.3 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: | ||||||
b.4 | Tổng thời gian xử lý theo quy định: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không | ||||||
b.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Tư pháp). | |||||
b.6 | Phí, Lệ phí: Không | |||||
b.7 | Quy trình xử lý công việc (Thực hiện 05 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Quyết định số 3032/QĐ - UBND ngày 24/8/2021) | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian giải quyết | Biểu mẫu/Kết quả | ||
Bước 1 | Nộp hồ sơ | Cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục b.2 | ||
Bước 2 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ - Tiến hành xem xét hồ sơ hoặc chuyển công chức được phân công xử lý hồ sơ | Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | (Các mẫu phiếu theo Thông tư số 01/2018/TT VPCP) - Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ . - Mẫu số 06 : Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ đề nghị | ||
| ||||||
Bước 3 | - Phối hợp với Phòng chuyên môn tiến hành xem xét, thẩm định; thẩm tra (nếu có); xác minh hồ sơ… - Xem xét phê duyệt hồ sơ (nếu được ủy quyền) hoặc trình Lãnh đạo Phê duyệt hồ sơ | - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công - Các phòng, ban, đơn vị có liên quan | 03 ngày làm việc | - Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
Bước 4 | - Lãnh đạo xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ Phòng chuyên môn Hoặc phê duyệt hồ sơ (nếu được ủy quyền) | Lãnh đạo Sở Tư pháp/Công chức được ủy quyền | 01 ngày làm việc | Ký duyệt Giấy chứng nhận. Trường hợp trả lại, có văn bản nêu rõ lý do | ||
Bước 5 | Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả | - Lãnh đạo Sở Tư pháp - Công chức được phân công xử lý hồ sơ | Giờ hành chính | Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT VPCP) | ||
Bước 6 | Phát hành văn bản | - Công chức được phân công xử lý hồ sơ. - Công chức được phân công quản lý dấu, phát hành văn bản | 0,5 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC | ||
Chuyển trả kết quả giải quyết TTHC và trả cho Cá nhân | Giờ hành chính | - Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ | ||||
Bước 7 | - Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | Giờ hành chính | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định | ||
Tổng số thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
a. Tên quy trình: Thu hồi thẻ Tư vấn viên pháp luật.
b. Nội dung của quy trình:
b.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật. | |||||
b.2 | Thành phần hồ sơ thực hiện TTHC | Bản chính | Bản sao | |||
b.2.1 | Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
|
| |||
| Văn bản đề nghị của Trung tâm tư vấn pháp luật | x |
| |||
b.2.2 | Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
| |||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2 |
|
| ||||
b.3 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: | ||||||
b.4 | Tổng thời gian xử lý theo quy định: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: 02 ngày làm việc (Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai) | ||||||
Thời gian xử lý sau khi cắt giảm: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||||
b.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Tư pháp). | |||||
b.6 | Phí, Lệ phí: Không | |||||
b.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian giải quyết | Biểu mẫu/Kết quả | ||
Bước 1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức | Giờ hành chính | Theo mục b.2 | ||
Bước 2 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn - Chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn (Phòng Hành chính Bổ trợ tư pháp) | Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ đề nghị | ||
Bước 3 | Phòng chuyên môn - Tiếp nhận hồ sơ - Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm ngày | - Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
Bước 4 | - Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết - Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 01 ngày làm ngày | Công văn phúc đáp (nếu có) | ||
- Thẩm định hồ sơ, - Đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan | |||
Bước 5 | - Lãnh đạo Phòng xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình - Trình Lãnh đạo Sở Tư pháp | - Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Kiểm duyệt Dự thảo văn bản tài liệu có liên quan | ||
Bước 6 | - Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,5 ngày làm việc | Ký duyệt Quyết định thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật. Trường hợp không đồng ý có văn bản nêu rõ lý do | ||
Bước 7 | Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả | - Lãnh đạo Sở Tư pháp - Công chức được phân công xử lý hồ sơ | Giờ hành chính | Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) | ||
Bước 8 | Phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tư pháp) | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ | ||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho Tổ chức | Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai | Giờ hành chính | - Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ | ||
Bước 10 | - Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | Giờ hành chính | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định | ||
Tổng số thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
a. Tên quy trình: Cấp lại thẻ Tư vấn viên pháp luật.
b. Nội dung của quy trình:
b.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật. | |||||
b.2 | Thành phần hồ sơ thực hiện TTHC | Bản chính | Bản sao | |||
b.2.1 | Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
|
| |||
| Giấy đề nghị cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật, trong đó có xác nhận của | x |
| |||
| Trung tâm tư vấn pháp luật hoặc Chi nhánh về tình trạng của Thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
| |||
Hai ảnh chân dung cỡ 2 cm x 3 cm | x |
| ||||
Thẻ tư vấn viên pháp luật cũ (trong trường hợp Thẻ bị hư hỏng) | x |
| ||||
b.2.2 | Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
| |||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2 |
|
| ||||
b.3 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: | ||||||
b.4 | Tổng thời gian xử lý theo quy định: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: 02 ngày làm việc (Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai) | ||||||
Thời gian xử lý sau khi cắt giảm: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||||
b.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Tư pháp). | |||||
b.6 | Phí, Lệ phí: Không | |||||
b.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian giải quyết | Biểu mẫu/Kết quả | ||
Bước 1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục b.2 | ||
Bước 2 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn - Chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn (Phòng Hành chính Bổ trợ tư pháp) | Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ đề nghị | ||
Bước 3 | Phòng chuyên môn - Tiếp nhận hồ sơ - Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm ngày | - Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
Bước 4 | - Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết - Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm thông báo cho Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 01 ngày làm ngày | Công văn phúc đáp (nếu có) | ||
- Thẩm định hồ sơ, - Đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan | |||
Bước 5 | - Lãnh đạo Phòng xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình - Trình Lãnh đạo Sở Tư pháp | - Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Kiểm duyệt Dự thảo văn bản tài liệu có liên quan | ||
Bước 6 | - Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,5 ngày làm việc | Ký duyệt Thẻ Tư vấn viên pháp luật. Trường hợp không đồng ý có văn bản nêu rõ lý do | ||
Bước 7 | Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả | - Lãnh đạo Sở Tư pháp - Công chức được phân công xử lý hồ sơ | Giờ hành chính | Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) | ||
Bước 8 | Phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tư pháp) | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ | ||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho Tổ chức, cá nhân | Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai | Giờ hành chính | - Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ | ||
Bước 10 | - Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | Giờ hành chính | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định | ||
Tổng số thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 2284/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 01 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 3592/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 3389/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 4Kế hoạch 497/KH-UBND về phối hợp tổ chức "Ngày hội tư vấn pháp luật về lĩnh vực xây dựng trên địa bàn quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh năm 2012"
- 5Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 1Nghị định 77/2008/NĐ-CP về việc tư vấn pháp luật
- 2Thông tư 01/2010/TT-BTP hướng dẫn Nghị định 77/2008/NĐ-CP về tư vấn pháp luật do Bộ Tư pháp ban hành
- 3Thông tư 19/2011/TT-BTP sửa đổi quy định về thủ tục hành chính của Thông tư 05/2008/TT-BTP, 03/2008/TT-BTP và 01/2010/TT-BTP do Bộ Tư pháp ban hành
- 4Nghị định 05/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 2284/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 01 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 3592/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 11Quyết định 3389/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 3009/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lào Cai
- 13Kế hoạch 497/KH-UBND về phối hợp tổ chức "Ngày hội tư vấn pháp luật về lĩnh vực xây dựng trên địa bàn quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh năm 2012"
- 14Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
Quyết định 4340/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 4340/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Trịnh Xuân Trường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra