CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 432/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 06 tháng 4 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 42/TTr-CP ngày 15/3/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 29 cá nhân có tên trong danh sách kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các cá nhân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
NGƯỜI KHÔNG QUỐC TỊCH ĐANG CƯ TRÚ TẠI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ĐƯỢC NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 432/QĐ-CTN ngày 06 tháng 4 năm 2012 của Chủ tịch nước)
STT | Họ và tên | Tên gọi Việt Nam | Giới tính | Ngày, tháng, năm sinh | Nơi sinh | Thời gian nhập cảnh | Lý do nhập cảnh vào Việt Nam | Địa chỉ cư trú hiện nay |
01 | Hồ Văn Phay | Hồ Văn Phay | Nam | 1986 | Lào | 01/01/1989 | Theo gia đình | Hồng Thủy, A Lưới, Thừa Thiên Huế |
02 | Hồ Văn Bảy | Hồ Văn Bảy | Nam | 1986 | Lào | 01/01/1989 | Theo gia đình | Hồng Thủy, A Lưới, Thừa Thiên Huế |
03 | Quỳnh Bảy | Quỳnh Bảy | Nam | 1958 | Lào | 01/01/1989 | Tự do | Hồng Thủy, A Lưới, Thừa Thiên Huế |
04 | Kăn Bảy | Kăn Bảy | Nữ | 1963 | Lào | 01/01/1989 | Tự do | Hồng Thủy, A Lưới, Thừa Thiên Huế |
05 | Kăn Ngao | Kăn Ngao | Nữ | 1960 | Lào | 01/01/1989 | Tự do | Hồng Thủy, A Lưới, Thừa Thiên Huế |
06 | Hồ Văn Thế | Hồ Văn Thế | Nam | 1960 | Lào | 01/01/1989 | Tự do | Hồng Thủy, A Lưới, Thừa Thiên Huế |
07 | Hồ Văn Mía | Hồ Văn Mía | Nam | 1982 | Lào | 01/01/1989 | Theo gia đình | Hồng Thủy, A Lưới, Thừa Thiên Huế |
08 | Hồ Văn Co | Hồ Văn Co | Nam | 1984 | Lào | 01/01/1989 | Theo gia đình | Hồng Thủy, A Lưới, Thừa Thiên Huế |
09 | Lê Thị Meng | Lê Thị Meng | Nữ | 1988 | Lào | 1989 | Theo gia đình | Hồng Thủy, A Lưới, Thừa Thiên Huế |
10 | Kăn Xịa | Kăn Xịa | Nữ | 1952 | Việt Nam | 01/01/1989 | Tự do | Hồng Thủy, A Lưới, Thừa Thiên Huế |
11 | Hồ Văn Huông | Hồ Văn Huông | Nam | 1972 | Việt Nam | 01/01/1989 | Tự do | Hồng Thủy, A Lưới, Thừa Thiên Huế |
12 | Kăn Roh | Nguyễn Thị Dược Phi | Nữ | 1986 | Lào | 01/01/1989 | Theo gia đình | Hồng Thủy, A Lưới, Thừa Thiên Huế |
13 | Hồ Thị Đar | Hồ Thị Đar | Nữ | 1988 | Lào | 1989 | Theo gia đình | Hồng Thủy, A Lưới, Thừa Thiên Huế |
14 | Kăn Lương | Kăn Lương | Nữ | 1962 | Lào | 01/01/1989 | Tự do | Hồng Thủy, A Lưới, Thừa Thiên Huế |
15 | Hồ Thị Mận | Hồ Thị Mận | Nữ | 1983 | Việt Nam | 01/01/1989 | Theo gia đình | Hồng Thủy, A Lưới, Thừa Thiên Huế |
16 | Kăn Dắt | Kăn Dắt | Nữ | 1972 | Lào | 01/01/1989 | Tự do | Hồng Thủy, A Lưới, Thừa Thiên Huế |
17 | Kăn So | Kăn So | Nữ | 1954 | Lào | 01/01/1989 | Tự do | Hồng Thủy, A Lưới, Thừa Thiên Huế |
18 | Quỳnh So | Quỳnh So | Nam | 1952 | Lào | 01/01/1989 | Tự do | Hồng Thủy, A Lưới, Thừa Thiên Huế |
19 | Hồ Văn Rương | Hồ Văn Rương | Nam | 1974 | Lào | 01/01/1989 | Tự do | Hồng Thủy, A Lưới, Thừa Thiên Huế |
20 | Hồ Văn Kỷ | Hồ Văn Kỷ | Nam | 1958 | Lào | 1988 | Tự do | Ta ay, Hồng Trung, A Lưới, Thừa Thiên Huế |
21 | Kăn Chua | Kăn Chua | Nữ | 1950 | Việt Nam | 1985 | Tự do | Hồng Kim, A Lưới, Thừa Thiên Huế |
22 | Hồ Văn Thăng | Hồ Văn Thăng | Nam | 1977 | Việt Nam | 1988 | Tự do | Hồng Kim, A Lưới, Thừa Thiên Huế |
23 | Kăn Thên | Kăn Thên | Nữ | 1972 | Lào | 1977 | Tự do | Bắc Sơn, A Lưới, Thừa Thiên Huế |
24 | Hồ Xuân Đệ | Hồ Xuân Đệ | Nam | 1940 | Việt Nam | 1978 | Theo họ hàng | Cụm II, thị trấn A Lưới, Thừa Thiên Huế |
25 | Hồ Thị Phan | Hồ Thị Phan | Nữ | 1986 | Lào | 1989 | Theo gia đình | Cụm II, thị trấn A Lưới, Thừa Thiên Huế |
26 | Kăn Phênh | Hồ Thị Phênh | Nữ | 1949 | Lào | 1989 | Theo chồng | Cụm II, thị trấn A Lưới, Thừa Thiên Huế |
27 | Hồ Xuân Tòih | Hồ Xuân Tòih | Nam | 1982 | Lào | 1989 | Theo gia đình | Cụm II, thị trấn A Lưới, Thừa Thiên Huế |
28 | Hồ Xuân Tiên | Hồ Xuân Tiên | Nam | 1983 | Lào | 1989 | Theo gia đình | Cụm II, thị trấn A Lưới, Thừa Thiên Huế |
29 | Hồ Thị Kiêm | Hồ Thị Kiêm | Nữ | 1985 | Lào | 1989 | Theo gia đình | Cụm II, thị trấn A Lưới, Thừa Thiên Huế |
- 1Quyết định 348/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 420/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 421/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 419/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 1Hiến pháp năm 1992
- 2Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 3Quyết định 348/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 420/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 421/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 419/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 432/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 432/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/04/2012
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Trương Tấn Sang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 339 đến số 340
- Ngày hiệu lực: 06/04/2012
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực