Hệ thống pháp luật

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 430/QĐ-BTTTT

Hà Nội, ngày 16 tháng 03 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG NĂM 2012

BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Nghị định số 50/2011/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2012.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Trung tâm Thông tin (để đưa tin);
- Lưu: VT, P.KSTTHC(02), DTTL.18

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thành Hưng

 

KẾ HOẠCH

RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 430 /QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 03 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

TT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan, đơn vị thực hiện

Cơ quan, đơn vị phối hợp

Thời gian thực hiện

Sản phẩm dự kiến

Lĩnh vực Bưu chính

1

Cấp giấy phép nhập khẩu tem bưu chính

Vụ Bưu chính

Văn phòng;

Vụ Pháp chế.

Quý II

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

2

Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

Vụ Bưu chính

Văn phòng;

Vụ Pháp chế.

Quý II

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

3

Cấp giấy phép bưu chính

Vụ Bưu chính

Văn phòng;

Vụ Pháp chế.

Quý II

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

4

Cấp lại giấy phép bưu chính khi giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

Vụ Bưu chính

Văn phòng;

 Vụ Pháp chế.

Quý III

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

5

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

Vụ Bưu chính

Văn phòng;

Vụ Pháp chế.

Quý III

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

Lĩnh vực Viễn thông và Internet

6

Cấp phép cung cấp dịch vụ viễn thông

Cục Viễn thông

Văn phòng;

Vụ Pháp chế.

Quý II

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

7

Sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông

Cục Viễn thông

Văn phòng;

Vụ Pháp chế.

Quý II

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

8

Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông

Cục Viễn thông

Văn phòng ;

Vụ Pháp chế.

Quý II

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

9

Cấp giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông

Cục Viễn thông

Văn phòng;

Vụ Pháp chế.

Quý II

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

10

Sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông

Cục Viễn thông

Văn phòng;

Vụ Pháp chế.

Quý II

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

11

Gia hạn giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông

Cục Viễn thông

Văn phòng;

Vụ Pháp chế.

 

Quý II

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

12

Cấp phép thiết lập mạng viễn thông dung riêng

Cục Viễn thông

Văn phòng;

Vụ Pháp chế.

Quý III

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

13

Gia hạn giấy phép thiêt lập mạng viễn thông dùng riêng

Cục Viễn thông

Văn phòng;

Vụ Pháp chế.

Quý III

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

14

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng

Cục Viễn thông

Văn phòng;

Vụ Pháp chế.

Quý III

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

15

Cấp giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông

Cục Viễn thông

Văn phòng;

Vụ Pháp chế.

Quý III

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

16

Gia hạn thời gian thử nghiệm của giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông

Cục Viễn thông

Văn phòng;

Vụ Pháp chế.

Quý III

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

 

17

Kiểm định đối với công trình kỹ thuật chuyên ngành viễn thông

Cục Viễn thông

Văn phòng;

Vụ Pháp chế.

Quý III

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

18

Chứng nhận hợp quy áp dụng đối với sản phẩm sản xuất trong nước của các đơn vị đã có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm và sản phẩm nhập khẩu

Cục Viễn thông

Văn phòng;

Vụ Pháp chế.

Quý IV

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

19

Cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện

Cục Viễn thông

Văn phòng;

Vụ Pháp chế;

Cục Tần số VTĐ.

Quý IV

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

20

Công bố chất lượng dịch vụ bưu chính, viễn thông

Cục Viễn thông

Văn phòng;

Vụ Pháp chế.

 

Quý IV

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

21

Công bố hợp quy áp dụng đối với sản phẩm thuộc danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành CNTT&TT bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy.

Cục Viễn thông

Văn phòng;

Vụ Pháp chế.

Quý III

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

Lĩnh vực Tần số vô tuyến điện

22

Cấp giấu công nhận các tổ chức đủ điều kiện tổ chức thi, chấm thi vô tuyến điện nghiệp dư.

Vụ Tổ chức cán bộ

Văn phòng;

Vụ Pháp chế;

Cục Tần số VTĐ.

Quý II

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

23

Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và quỹ đạo vệ tinh.

Cục Tần số VTĐ

Văn phòng;

Vụ Pháp chế.

Quý II

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

24

Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ, mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động.

Cục Tần số VTĐ

Văn phòng;

Vụ Pháp chế.

Quý II

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

25

Cấp, gia hạn sửa đổi bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với thiết bị vô tuyến điện dung cho mục đích giới thiệu công nghệ tại triển lãm, hội chợ.

Cục Tần số VTĐ

Văn phòng;

Vụ Pháp chế.

Quý III

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

26

Cấp, gia hạn sửa đổi bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư.

Cục Tần số VTĐ

Văn phòng;

Vụ Pháp chế.

 

Quý III

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

27

Cấp, gia hạn sửa đổi bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với tuyến truyền dẫn viba.

Cục Tần số VTĐ

Văn phòng;

Vụ Pháp chế.

 

Quý III

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

28

Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài cố định, đài bờ.

Cục Tần số VTĐ

Văn phòng;

Vụ Pháp chế.

 

Quý IV

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

29

Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu ( không áp dụng đối với đài vệ tinh trái đất không thuộc hệ thống GMDSS).

Cục Tần số VTĐ

Văn phòng;

Vụ Pháp chế.

Quý IV

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

30

Cấp, gia hạn, sửa đổi bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài truyền thanh không dây.

Cục Tần số VTĐ

Văn phòng;

Vụ Pháp chế.

Quý IV

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử

31

Cấp giấy chứng nhận đăng ký chương trình liên kết

Cục Quản lý Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Văn phòng;

Vụ Pháp chế.

Quý II

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

32

Thỏa thuận bổ nhiệm, miễn nhiệm lãnh đạo cơ quan báo chí

Cục Quản lý Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Văn phòng;

Vụ Pháp chế.

Quý III

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

 

33

Cấp, đổi thẻ nhà báo

Cục Quản lý Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Văn phòng;

Vụ Pháp chế.

Quý III

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

 

34

Cấp giấy đăng ký cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến

Cục Quản lý Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Văn phòng;

Vụ Pháp chế.

Quý IV

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

35

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Cục Quản lý Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Văn phòng;

Vụ Pháp chế.

Quý IV

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

36

Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Cục Quản lý Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Văn phòng;

Vụ Pháp chế.

Quý IV

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

Lĩnh vực Báo chí In

37

Cấp giấy phép hoạt động báo chí in

Cục Báo chí

Văn phòng;

Vụ Pháp chế.

Quý II

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

38

Cấp lại giấy phép hoạt động báo chí in

Cục Báo chí

Văn phòng;

Vụ Pháp chế.

Quý II

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

39

Cấp giấy phép nhập khẩu báo chí

Cục Báo chí

Văn phòng;

Vụ Pháp chế.

Quý II

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

40

Cấp thẻ nhà báo

Cục Báo chí

Văn phòng;

Vụ Pháp chế.

Quý III

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

41

Cấp lại thẻ nhà báo

Cục Báo chí

Văn phòng;

Vụ Pháp chế.

Quý III

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

42

Đổi thẻ nhà báo

Cục Báo chí

Văn phòng;

Vụ Pháp chế.

Quý III

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

43

Cho phép sửa đổi, bổ sung những quy định trong giấy phép hoạt động báo chí in

Cục Báo chí

Văn phòng;

Vụ Pháp chế.

Quý III

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

44

Cho phép họp báo

Cục Báo chí

Văn phòng ;

Vụ Pháp chế

Quý III

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

45

Cấp giấy phép xuất bản phụ trương

Cục Báo chí

Văn phòng;

Vụ Pháp chế.

Quý IV

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

46

Cấp giấy phép xuất bản số phụ

Cục Báo chí

Văn phòng;

Vụ Pháp chế.

Quý IV

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

Lĩnh vực Công nghệ thông tin, điện tử

47

Công nhận chữ ký số và chứng thư số nước ngoài

Cục Ứng dụng công nghệ thông tin

Văn phòng;

Vụ Pháp chế.

 

Quý II

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

48

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chữ ký số

Cục Ứng dụng công nghệ thông tin

Văn phòng;

Vụ Pháp chế.

Quý II

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

49

Đăng ký hoạt động của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng

Cục Ứng dụng công nghệ thông tin

Văn phòng;

Vụ Pháp chế.

Quý III

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

50

Xin cấp chứng thư số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

Cục Ứng dụng công nghệ thông tin

Văn phòng;

Vụ Pháp chế.

Quý III

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

51

Cấp phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

Cục Ứng dụng công nghệ thông tin

Văn phòng;

Vụ Pháp chế.

Quý IV

- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 430/QĐ-BTTTT năm 2012 về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Thông tin và Truyền thông

  • Số hiệu: 430/QĐ-BTTTT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/03/2012
  • Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
  • Người ký: Nguyễn Thành Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản