- 1Quyết định 39/2022/QĐ-UBND quy định khung giá bán, giá cho thuê, giá cho thuê mua nhà ở xã hội do hộ gia đình, cá nhân đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 15/2023/QĐ-UBND quy định khung giá bán, giá cho thuê, giá cho thuê mua nhà ở xã hội do hộ gia đình, cá nhân đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 44/2024/QĐ-UBND quy định khung giá thuê nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2024/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 17 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ THUÊ NHÀ Ở XÃ HỘI ĐƯỢC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KHÔNG BẰNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG, NGUỒN TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 27 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15, Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 224/TTr-SXD ngày 15 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quyết định này quy định chi tiết khoản 3 Điều 87 Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 về khung giá thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn trên địa bàn tỉnh Bình Định.
2. Những nội dung không quy định trong Quyết định này thì thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành có liên quan.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Tổ chức tham gia đầu tư xây dựng nhà ở xã hội để bán, cho thuê mua, cho thuê không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn trên địa bàn tỉnh Bình Định.
2. Các đối tượng được thuê nhà ở xã hội theo quy định của Luật Nhà ở.
3. Các cơ quan quản lý nhà nước và các tổ chức khác có liên quan.
Điều 3. Nguyên tắc áp dụng
Giá thuê nhà ở xã hội theo khung giá quy định tại Điều 4 của Quyết định này chưa bao gồm giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư và không bao gồm kinh phí mua bảo hiểm cháy, nổ, chi phí trông giữ xe, chi phí sử dụng nhiên liệu, năng lượng, nước sinh hoạt, dịch vụ truyền hình, thông tin liên lạc, thù lao cho Ban quản trị nhà chung cư và chi phí dịch vụ khác phục vụ cho việc sử dụng riêng của chủ sở hữu, người sử dụng nhà chung cư; để chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội thỏa thuận với bên thuê.
Điều 4. Khung giá thuê nhà ở xã hội
(đồng/m2 sàn sử dụng/tháng)
Stt | Loại nhà | Giá thuê tối thiểu | Giá thuê tối đa |
1 | Nhà ở liền kề từ 2 đến 3 tầng | 14.736 | 31.975 |
2 | Nhà ở liền kề từ 4 đến 5 tầng | 15.175 | 32.921 |
3 | Nhà chung cư: số tầng ≤ 5 không có tầng hầm | 25.432 | 55.144 |
| Có 1 tầng hầm | 29.734 | 64.470 |
4 | Nhà chung cư: 5 < số tầng ≤ 7 không có tầng hầm | 32.801 | 71.170 |
| Có 1 tầng hầm | 35.082 | 76.120 |
5 | Nhà chung cư: 7 < số tầng ≤ 10 không có tầng hầm | 33.790 | 73.303 |
| Có 1 tầng hầm | 35.362 | 76.712 |
6 | Nhà chung cư: 10 < số tầng ≤ 15 không có tầng hầm | 35.388 | 76.754 |
| Có 1 tầng hầm | 36.399 | 78.946 |
7 | Nhà chung cư: 15 < số tầng ≤ 20 không có tầng hầm | 39.454 | 85.612 |
| Có 1 tầng hầm | 40.029 | 86.859 |
8 | Nhà chung cư: 20 < số tầng ≤ 24 không có tầng hầm | 43.911 | 95.264 |
| Có 1 tầng hầm | 47.189 | 102.455 |
9 | Nhà chung cư: 24 < số tầng ≤ 30 không có tầng hầm | 46.249 | 100.335 |
| Có 1 tầng hầm | 49.534 | 107.545 |
Điều 5. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 28 tháng 8 năm 2024.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Trưởng ban Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 39/2022/QĐ-UBND quy định khung giá bán, giá cho thuê, giá cho thuê mua nhà ở xã hội do hộ gia đình, cá nhân đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 15/2023/QĐ-UBND quy định khung giá bán, giá cho thuê, giá cho thuê mua nhà ở xã hội do hộ gia đình, cá nhân đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 44/2024/QĐ-UBND quy định khung giá thuê nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định
Quyết định 43/2024/QĐ-UBND quy định khung giá thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn trên địa bàn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 43/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/08/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Tự Công Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/08/2024
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định