Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2021/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 11 tháng 10 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ ban hành quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định đơn giá đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp có liên quan đến công tác đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
1. Đơn giá đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất là đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Đơn giá đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất làm cơ sở để:
a) Dự toán kinh phí các dự án đầu tư có liên quan đến công tác đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có nguồn vốn từ ngân sách Nhà nước;
b) Các cơ quan có thẩm quyền giao dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành do Nhà nước tổ chức đấu thầu hoặc đặt hàng các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2021.
Bãi bỏ Quyết định số 1444/QĐ-UBND ngày 09/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc ban hành đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc phê duyệt phương án giá dịch vụ định giá đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc phê duyệt phương án giá dịch vụ đo đạc bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH; ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Bao gồm các công việc:
I. Lưới địa chính;
II. Đo đạc thành lập bản đồ địa chính;
III. Số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính;
IV. Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính;
V. Trích đo địa chính thửa đất;
VI. Đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính;
VII. Đo đạc tài sản gắn liền với đất.
Bao gồm các công việc:
I. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu thực hiện đồng thời đối với nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam ở xã, thị trấn;
II. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu thực hiện đồng thời đối với nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam ở phường;
III. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cập nhật hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với riêng từng hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam;
IV. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cập nhật hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đầu tư sử dụng đất tại Việt Nam;
V. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thực hiện đồng thời đối với các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân tại xã, thị trấn sau khi dồn điền đổi thửa, đo vẽ bản đồ địa chính thay thế cho tài liệu đo đạc cũ;
VI. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thực hiện đồng thời đối với các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân tại phường sau khi dồn điền đổi thửa, đo vẽ bản đồ địa chính thay thế cho tài liệu đo đạc cũ;
VII. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cập nhật hồ sơ địa chính; cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với riêng hộ gia đình, cá nhân;
VIII. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cập nhật hồ sơ địa chính; cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với riêng từng tổ chức;
IX. Đăng ký biến động đất đai về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với riêng từng hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam;
X. Đăng ký biến động đất đai về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đầu tư sử dụng đất tại Việt Nam;
XI. Trích lục hồ sơ địa chính.
TT | Tên sản phẩm | Đvt | Kk | Chi phí nhân công | Chi phí vật tư | Chi phí khấu hao thiết bị | A.1 | Chi phí chung | Đơn giá (chưa VAT) | |
LĐKT | LĐPT | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 = (5 6 7 8) | 10 = (9x25%) | 11= (9 10) |
1 | Chọn điểm, chôn mốc | điểm | 1 | 1.505.905 | 347.490 | 276.987 | 61.789 | 2.192.171 | 548.043 | 2.740.214 |
2 | 2.000.997 | 463.320 | 281.239 | 78.953 | 2.824.509 | 706.127 | 3.530.636 | |||
3 | 2.588.919 | 579.150 | 288.326 | 92.684 | 3.549.078 | 887.270 | 4.436.348 | |||
4 | 3.424.387 | 753.610 | 296.829 | 116.713 | 4.591.539 | 1.147.885 | 5.739.423 | |||
5 | 4.342.370 | 985.270 | 306.750 | 123.578 | 5.757.968 | 1.439.492 | 7.197.460 | |||
2 | Chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố và nắp dậy) | điểm | 1 | 1.807.086 | 416.988 | 20.409 | 61.789 | 2.306.272 | 576.568 | 2.882.840 |
2 | 2.401.196 | 555.984 | 25.511 | 78.953 | 3.061.644 | 765.411 | 3.827.055 | |||
3 | 3.106.703 | 694.980 | 34.014 | 92.684 | 3.928.381 | 982.095 | 4.910.476 | |||
4 | 4.109.264 | 904.332 | 44.219 | 116.713 | 5.174.527 | 1.293.632 | 6.468.159 | |||
5 | 5.210.844 | 1.182.324 | 56.124 | 123.578 | 6.572.870 | 1.643.217 | 8.216.087 | |||
3 | Xây tường vây | điểm | 1 | 1.296.900 | 686.400 | 600.144 | 61.789 | 2.645.233 | 661.308 | 3.306.541 |
2 | 1.402.573 | 900.900 | 604.266 | 61.789 | 2.969.529 | 742.382 | 3.711.911 | |||
3 | 1.556.280 | 1.201.200 | 607.359 | 75.520 | 3.440.359 | 860.090 | 4.300.448 | |||
4 | 1.815.660 | 2.059.200 | 613.543 | 89.251 | 4.577.654 | 1.144.413 | 5.722.067 | |||
5 | 2.075.040 | 2.402.400 | 620.758 | 99.549 | 5.197.747 | 1.299.437 | 6.497.184 | |||
4 | Tiếp điểm | điểm | 1 | 278.489 | 51.480 | 128.950 | 61.789 | 520.708 | 130.177 | 650.885 |
2 | 350.690 | 51.480 | 129.749 | 78.953 | 610.872 | 152.718 | 763.589 | |||
3 | 422.891 | 77.220 | 130.348 | 92.684 | 723.143 | 180.786 | 903.928 | |||
4 | 526.035 | 97.240 | 131.346 | 116.713 | 871.334 | 217.834 | 1.089.168 | |||
5 | 701.380 | 97.240 | 132.944 | 123.578 | 1.055.143 | 263.786 | 1.318.928 | |||
5 | Tiếp điểm không tường vây | điểm | 1 | 348.112 | 64.350 | 1.298 |
| 413.760 | 103.440 | 517.200 |
2 | 438.363 | 64.350 | 1.698 |
| 504.410 | 126.103 | 630.513 | |||
3 | 528.614 | 96.525 | 1.997 |
| 627.136 | 156.784 | 783.920 | |||
4 | 657.544 | 121.550 | 2.496 |
| 781.591 | 195.398 | 976.988 | |||
5 | 876.725 | 121.550 | 3.295 |
| 1.001.571 | 250.393 | 1.251.963 | |||
6 | Đo ngắm | điểm | 1 | 878.744 | 64.350 | 60.807 | 17.491 | 1.021.392 | 255.348 | 1.276.741 |
2 | 1.062.362 | 90.090 | 62.283 | 26.467 | 1.241.202 | 310.301 | 1.551.503 | |||
3 | 1.285.327 | 180.180 | 65.234 | 31.747 | 1.562.488 | 390.622 | 1.953.110 | |||
4 | 1.600.101 | 321.750 | 68.922 | 43.363 | 2.034.136 | 508.534 | 2.542.670 | |||
5 | 2.491.961 | 400.400 | 79.250 | 57.619 | 3.029.230 | 757.308 | 3.786.538 | |||
7 | Đo ngắm độ cao lượng giác | điểm | 1 | 87.874 | 6.435 | 1.033 | 1.902 | 97.244 | 24.311 | 121.556 |
2 | 106.236 | 9.009 | 1.180 | 2.800 | 119.225 | 29.806 | 149.032 | |||
3 | 128.533 | 18.018 | 1.475 | 3.328 | 151.354 | 37.838 | 189.192 | |||
4 | 160.010 | 32.175 | 1.844 | 4.489 | 198.519 | 49.630 | 248.149 | |||
5 | 249.196 | 40.040 | 2.877 | 5.915 | 298.028 | 74.507 | 372.535 | |||
8 | Tính toán bình sai | điểm | 1-5 | 451.725 |
| 27.500 | 1.531 | 480.756 | 120.189 | 600.945 |
9 | Tính toán khi đo độ cao lượng giác | điểm | 1-5 | 22.586 |
|
|
| 22.586 | 5.647 | 28.233 |
10 | Phục vụ KTNT | điểm | 1-5 | 236.080 |
|
|
| 236.080 | 59.020 | 295.101 |
II. ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
TT | Tên sản phẩm | Đvt | Kk | Chi phí nhân công | Chi phí vật tư | Chi phí khấu hao thiết bị | Chi phí chung | Đơn giá (chưa VAT) | ||||
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | |||||||
LĐKT | LĐPT | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
1 | BĐ TL 1/500 | ha | 1 | 5.564.546 | 742.456 | 1.979.408 | 224.780 | 181.261 | 57.004 | 59.694 | 1.980.251 | 10.789.400 |
2 | 6.471.431 | 894.150 | 2.046.225 | 253.220 | 182.890 | 70.520 | 70.368 | 2.267.253 | 12.256.058 | |||
3 | 7.573.625 | 1.076.504 | 2.113.042 | 290.180 | 184.518 | 94.428 | 76.620 | 2.614.811 | 14.023.729 | |||
4 | 8.902.540 | 1.297.982 | 2.202.132 | 327.485 | 186.688 | 121.800 | 81.876 | 3.033.056 | 16.153.559 | |||
5 | 10.484.581 | 1.559.501 | 2.308.253 | 373.309 | 189.402 | 151.959 | 89.572 | 3.530.422 | 18.686.998 | |||
2 | BĐ TL 1/1.000 | ha | 1 | 1.777.947 | 200.143 | 713.072 | 82.137 | 72.050 | 25.824 | 26.775 | 643.297 | 3.541.245 |
2 | 2.062.373 | 237.723 | 745.661 | 87.950 | 72.808 | 30.407 | 28.669 | 731.684 | 3.997.276 | |||
3 | 2.577.390 | 326.841 | 786.439 | 93.887 | 73.756 | 35.941 | 32.228 | 892.378 | 4.818.860 | |||
4 | 3.454.000 | 521.721 | 837.371 | 103.781 | 74.941 | 45.761 | 36.005 | 1.173.564 | 6.247.144 | |||
5 | 4.254.696 | 669.526 | 901.076 | 116.050 | 76.410 | 57.905 | 40.691 | 1.427.271 | 7.543.625 | |||
3 | BĐ TL 1/2.000 | ha | 1 | 767.062 | 86.272 | 257.245 | 33.036 | 26.566 | 8.777 | 11.100 | 268.023 | 1.458.080 |
2 | 884.377 | 101.916 | 272.025 | 35.576 | 26.943 | 10.325 | 12.443 | 304.760 | 1.648.366 | |||
3 | 1.036.379 | 126.298 | 289.793 | 38.117 | 27.453 | 12.209 | 14.120 | 352.956 | 1.897.324 | |||
4 | 1.318.045 | 180.709 | 268.626 | 43.197 | 26.877 | 16.243 | 12.275 | 435.715 | 2.301.687 | |||
5 | 1.696.852 | 243.343 | 289.998 | 49.971 | 27.453 | 22.036 | 14.242 | 552.805 | 2.896.701 | |||
4 | BĐTL 1/5.000 | ha | 1 | 295.112 | 29.148 | 33.164 | 8.781 | 5.203 | 3.893 | 1.986 | 90.286 | 467.573 |
2 | 338.350 | 34.546 | 36.707 | 9.751 | 5.282 | 4.668 | 2.247 | 103.464 | 535.015 | |||
3 | 390.212 | 41.020 | 41.488 | 10.295 | 5.389 | 5.056 | 3.385 | 119.185 | 616.032 | |||
4 | 452.491 | 48.790 | 47.944 | 10.971 | 5.534 | 5.444 | 4.922 | 138.184 | 714.281 |
Ghi chú:
- Chi phí chung (12)=((5 6 8 10)*25%) ((7 9 11)* 15%)
(1) Bảng đơn giá đo đạc thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo đạc trực tiếp trên áp dụng đối với đối tượng đo vẽ là thửa đất của các mảnh bản đồ đo vẽ hết diện tích của mảnh (khép kín mảnh).
(2) Đo đạc phục vụ công tác để bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông thủy lợi, công trình điện năng.
Tt | Tên sản phẩm | Đvt | Kk | Chi phí nhân công | Chi phí vật tư | Chi phí khấu hao thiết bị | Chi phí chung | Đơn giá (chua VAT) | |||||
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | ||||||||
LĐKT | LĐPT | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
1 | BD TL 1/500 Đo đạc phục vụ giải phóng mặt bằng | ha | 1 | 6.399.228 | 853.824 | 2.177.349 | 224.780 | 181.261 | 57.004 | 59.694 | 2.246.455 | 12.199.595 | |
2 | 7.442.146 | 1.028.273 | 2.250.848 | 253.220 | 182.890 | 70.520 | 70.368 | 2.574.156 | 13.872.421 | ||||
3 | 8.709.669 | 1.237.980 | 2.324.347 | 290.180 | 184.518 | 94.428 | 76.620 | 2.970.887 | 15.888.628 | ||||
4 | 10.237.921 | 1.492.680 | 2.422.345 | 327.485 | 186.688 | 121.800 | 81.876 | 3.448.608 | 18.319.402 | ||||
5 | 12.057.269 | 1.793.426 | 2.539.078 | 373.309 | 189.402 | 151.959 | 89.572 | 4.016.698 | 21.210.713 | ||||
* Ghi chú: Công ngoại nghiệp được tính thêm 0,15, nội nghiệp được tính thêm 0,1 so với đo địa chính chính quy | |||||||||||||
2 | BĐ TL 1/1.000 Đo đạc phục vụ giải phóng mặt bằng | ha | 1 | 2.044.639 | 230.164 | 784.379 | 82.137 | 72.050 | 25.824 | 26.775 | 728.172 | 3.994.140 | |
2 | 2.371.729 | 273.382 | 820.227 | 87.950 | 72.808 | 30.407 | 28.669 | 829.123 | 4.514.296 | ||||
3 | 2.963.999 | 375.867 | 865.083 | 93.887 | 73.756 | 35.941 | 32.228 | 1.013.083 | 5.453.844 | ||||
4 | 3.972.101 | 599.979 | 921.108 | 103.781 | 74.941 | 45.761 | 36.005 | 1.335.214 | 7.088.890 | ||||
5 | 4.892.900 | 769.955 | 991.184 | 116.050 | 76.410 | 57.905 | 40.691 | 1.625.445 | 8.570.541 | ||||
3 | BĐ TL 1/2.000 Đo đạc phục vụ giải phóng mặt bằng | ha | 1 | 882.121 | 99.213 | 282.969 | 33.036 | 26.566 | 8.777 | 11.100 | 303.882 | 1.647.664 | |
2 | 1.017.034 | 117.204 | 299.227 | 35.576 | 26.943 | 10.325 | 12.443 | 345.827 | 1.864.578 | ||||
3 | 1.191.835 | 145.242 | 318.773 | 38.117 | 27.453 | 12.209 | 14.120 | 400.903 | 2.148.652 | ||||
4 | 1.515.751 | 207.815 | 295.489 | 43.197 | 26.877 | 16.243 | 12.275 | 495.948 | 2.613.595 | ||||
5 | 1.951.380 | 279.845 | 318.998 | 49.971 | 27.453 | 22.036 | 14.242 | 629.912 | 3.293.837 | ||||
4 | BĐ TL 1/5.000 Đo đạc phục vụ giải phóng mặt bằng | ha | 1 | 339.379 | 33.520 | 36.480 | 8.781 | 5.203 | 3.893 | 1.986 | 102.944 | 532.186 | |
2 | 389.102 | 39.727 | 40.378 | 9.751 | 5.282 | 4.668 | 2.247 | 117.998 | 609.154 | ||||
3 | 448.744 | 47.173 | 45.637 | 10.295 | 5.389 | 5,056 | 3.385 | 135.979 | 701.659 | ||||
4 | 520.365 | 56.109 | 52.738 | 10.971 | 5.534 | 5.444 | 4.922 | 157.701 | 813.785 | ||||
(3) Trường hợp phải đo vẽ địa hình cho BĐĐC
TT | Tên sản phẩm | Đvt | Kk | Chi phí nhân công | Chi phí vật tư | Chi phí khấu hao thiết bị | Chi phí chung | Đơn giá (chưa VAT) | ||||
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | |||||||
LĐKT | LĐPT | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| BĐ TL 1/500 | ha | 1 | 5.740.961 | 750.967 | 2.009.476 | 239.151 | 192.538 | 61.650 | 59.694 | 2.037.438 | 11.091.875 |
| 2 | 6.683.129 | 904.790 | 2.082.975 | 268.018 | 194.228 | 76.240 | 70.368 | 2.335.180 | 12.614.927 | ||
| 3 | 7.827.662 | 1.089.271 | 2.156.473 | 305.688 | 195.919 | 102.141 | 76.620 | 2.695.542 | 14.449.317 | ||
| 4 | 9.207.339 | 1.313.312 | 2.254.472 | 343.845 | 198.173 | 132.013 | 81.876 | 3.129.305 | 16.660.335 | ||
| 5 | 10.850.386 | 1.577.896 | 2.371.205 | 390.805 | 200.991 | 164.961 | 89.572 | 3.645.277 | 19.291.092 | ||
| BĐ TL 1/1.000 | ha | 1 | 1.848.228 | 202.968 | 726.108 | 88.434 | 76.962 | 28.033 | 26.775 | 666.393 | 3.663.901 |
| 2 | 2.146.654 | 241.115 | 761.956 | 94.433 | 77.751 | 33.011 | 28.669 | 759.060 | 4.142.649 | ||
| 3 | 2.678.572 | 330.913 | 806.812 | 100.555 | 78.737 | 39.018 | 32.228 | 924.931 | 4.991.767 | ||
| 4 | 3.583.523 | 528.236 | 862.837 | 110.758 | 79.970 | 49.607 | 36.005 | 1.214.853 | 6.465.789 | ||
| 5 | 4.410.168 | 677.340 | 932.913 | 123.411 | 81.499 | 62.714 | 40.691 | 1.476.674 | 7.805.409 | ||
| BĐ TL 1/2.000 | ha | 1 | 800.851 | 87.630 | 264.635 | 35.530 | 28.392 | 9.530 | 11.100 | 279.004 | 1.516.671 |
| 2 | 924.199 | 103.518 | 280.893 | 38.151 | 28.785 | 11.211 | 12.443 | 317.588 | 1.716.788 | ||
| 3 | 1.083.441 | 128.189 | 300.438 | 40.772 | 29.318 | 13.258 | 14.120 | 367.997 | 1.977.533 | ||
| 4 | 1.379.221 | 183.784 | 277.155 | 46.013 | 28.716 | 17.606 | 12.275 | 454.378 | 2.399.146 | ||
| 5 | 1.776.381 | 247.340 | 300.663 | 53.002 | 29.318 | 23.822 | 14.242 | 576.770 | 3.021.540 | ||
| BĐTL 1/5.000 | ha | 1 | 307.281 | 29.638 | 34.176 | 9.321 | 5.570 | 4.236 | 1.986 | 93.879 | 486.087 |
| 2 | 352.951 | 35.133 | 38.074 | 10.322 | 5.653 | 5.081 | 2.247 | 107.768 | 557.229 | ||
| 3 | 407.733 | 41.725 | 43.333 | 10.883 | 5.765 | 5.503 | 3.385 | 124.334 | 642.661 | ||
| 4 | 473.517 | 49.636 | 50.434 | 11.579 | 5.916 | 5.926 | 4.922 | 144.355 | 746.285 |
(4) Đo vẽ hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều, thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Tt | Tên sản phẩm | Đvt | Kk | Chi phí nhân công | Chi phí vật tư | Chi phí khấu hao thiết bị | Chi phí chung | Đơn giá (chưa VAT) | ||||
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | |||||||
LĐKT | LĐPT | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| BĐ TL 1/500 | ha | 1 | 1.669.364 | 222.737 | 593.823 | 67.434 | 54.378 | 17.101 | 17.908 | 594.075 | 3.236.820 |
| 2 | 1.941.429 | 268.245 | 613.868 | 75.966 | 54.867 | 21.156 | 21.110 | 680.176 | 3.676.817 | ||
| 3 | 2.272.087 | 322.951 | 633.913 | 87.054 | 55.355 | 28.328 | 22.986 | 784.443 | 4.207.119 | ||
| 4 | 2.670.762 | 389.395 | 660.639 | 98.246 | 56.007 | 36.540 | 24.563 | 909.917 | 4.846.068 | ||
| 5 | 3.145.374 | 467.850 | 692.476 | 111.993 | 56.821 | 45.588 | 26.871 | 1.059.126 | 5.606.100 | ||
| BĐ TL 1/1.000 | ha | 1 | 533.384 | 60.043 | 213.922 | 24.641 | 21.615 | 7.747 | 8.032 | 192.989 | 1.062.373 |
| 2 | 618.712 | 71.317 | 223.698 | 26.385 | 21.842 | 9.122 | 8.601 | 219.505 | 1.199.183 | ||
| 3 | 773.217 | 98.052 | 235.932 | 28.166 | 22.127 | 10.782 | 9.668 | 267.713 | 1.445.658 | ||
| 4 | 1.036.200 | 156.516 | 251.211 | 31.134 | 22.482 | 13.728 | 10.801 | 352.069 | 1.874.143 | ||
| 5 | 1.276.409 | 200.858 | 270.323 | 34.815 | 22.923 | 17.372 | 12.207 | 428.181 | 2.263.088 | ||
| BĐ TL 1/2.000 | ha | 1 | 230.118 | 25.882 | 77.173 | 9.911 | 7.970 | 2.633 | 3.330 | 80.407 | 437.424 |
| 2 | 265.313 | 30.575 | 81.607 | 10.673 | 8.083 | 3.097 | 3.733 | 91.428 | 494.510 | ||
| 3 | 310.914 | 37.889 | 86.938 | 11.435 | 8.236 | 3.663 | 4.236 | 105.887 | 569.197 | ||
| 4 | 395.413 | 54.213 | 80.588 | 12.959 | 8.063 | 4.873 | 3.682 | 130.715 | 690.506 | ||
| 5 | 509.056 | 73.003 | 86.999 | 14.991 | 8.236 | 6.611 | 4.273 | 165.841 | 869.010 | ||
| BĐTL 1/5.000 | ha | 1 | 88.534 | 8.744 | 9.949 | 2.634 | 1.561 | 1.168 | 596 | 27.086 | 140.272 |
| 2 | 101.505 | 10.364 | 11.012 | 2.925 | 1.585 | 1.400 | 674 | 31.039 | 160.504 | ||
| 3 | 117.064 | 12.306 | 12.447 | 3.088 | 1.617 | 1.517 | 1.016 | 35.756 | 184.810 | ||
| 4 | 135.747 | 14.637 | 14.383 | 3.291 | 1.660 | 1.633 | 1.477 | 41.455 | 214.284 |
III. SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
Tt | Tên sản phẩm | Đvt | Kk | Chi phí nhân công | Chi phí vật tư | Chi phí khấu hao thiết bị | Chi phí chung | Đơn giá (chưa VAT) | ||||
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | |||||||
LĐKT | LĐPT | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| * Tính cho 1 mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỶ LỆ 1/500 | ha | 1 |
|
| 1.817.132 |
| 51.588 |
| 18.360 | 283.062 | 2.170.141 |
| 2 |
|
| 1.834.163 |
| 52.670 |
| 20.848 | 286.152 | 2.193.834 | ||
| 3 |
|
| 1.854.143 |
| 53.427 |
| 23.913 | 289.722 | 2.221.205 | ||
| 4 |
|
| 1.877.070 |
| 54.300 |
| 27.521 | 293.834 | 2.252.725 | ||
| 5 |
|
| 1.903.273 |
| 55.289 |
| 31.817 | 298.557 | 2.288.937 | ||
| TỶ LỆ 1/1000 | ha | 1 |
|
| 482.533 |
| 13.851 |
| 8.413 | 75.720 | 580.516 |
| 2 |
|
| 490.721 |
| 14.134 |
| 8.863 | 77.058 | 590.775 | ||
| 3 |
|
| 500.138 |
| 14.467 |
| 9.936 | 78.681 | 603.223 | ||
| 4 |
|
| 510.946 |
| 14.852 |
| 11.387 | 80.578 | 617.763 | ||
| 5 |
|
| 523.393 |
| 15.288 |
| 16.058 | 83.211 | 637.949 | ||
| TỶ LỆ 1/2000 | ha | 1 |
|
| 134.042 |
| 3.666 |
| 2.655 | 21.054 | 161.417 |
| 2 |
|
| 137.952 |
| 3.760 |
| 3.248 | 21.744 | 166.704 | ||
| 3 |
|
| 142.435 |
| 3.872 |
| 4.233 | 22.581 | 173.120 | ||
| 4 |
|
| 147.593 |
| 4.000 |
| 4.889 | 23.472 | 179.955 | ||
| 5 |
|
| 153.530 |
| 4.146 |
| 6.025 | 24.555 | 188.256 | ||
| TỶ LỆ 1/5000 | ha | 1 |
|
| 17.521 |
| 450 |
| 495 | 2.770 | 21.236 |
2 |
|
| 18.312 |
| 467 |
| 647 | 2.914 | 22.339 | |||
3 |
|
| 19.224 |
| 486 |
| 768 | 3.072 | 23.550 | |||
4 |
|
| 20.273 |
| 509 |
| 914 | 3.254 | 24.950 |
2. CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BĐĐC DẠNG SỐ TỪ HỆ TỌA ĐỘ HN-72 SANG HỆ TỌA ĐỘ VN-2000
Tt | Tên sản phẩm | Đvt | Kk | Chi phí nhân công | Chi phí vật tư | Chi phí khấu hao thiết bị | Chi phí chung | Đơn giá (chưa VAT) | ||||
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | |||||||
LĐKT | LĐPT | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| Tính điểm cho các tỷ lệ bản đồ và các loại khó khăn là như nhau |
|
|
|
| 405.879 |
| 45.237 |
| 15.840 | 70.043 | 536.999 |
| Tính cho 1 mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỶ LỆ 1/500 | ha | 1 |
|
| 1.776.517 |
| 30.462 |
| 9.228 | 272.431 | 2.088.638 |
| 2 |
|
| 1.786.998 |
| 30.789 |
| 10.168 | 274.193 | 2.102.148 | ||
| 3 |
|
| 1.797.479 |
| 31.115 |
| 11.117 | 275.957 | 2.115.667 | ||
| 4 |
|
| 1.807.961 |
| 31.441 |
| 12.131 | 277.730 | 2.129.263 | ||
| 5 |
|
| 1.823.682 |
| 32.094 |
| 12.674 | 280.268 | 2.148.718 | ||
| TỶ LỆ 1/1000 | ha | 1 |
|
| 452.645 |
| 7.766 |
| 2.819 | 69.485 | 532.715 |
| 2 |
|
| 455.921 |
| 7.867 |
| 3.008 | 70.019 | 536.814 | ||
| 3 |
|
| 459.196 |
| 7.967 |
| 3.365 | 70.579 | 541.107 | ||
| 4 |
|
| 462.471 |
| 8.067 |
| 3.675 | 71.132 | 545.345 | ||
| 5 |
|
| 467.384 |
| 8.268 |
| 3.847 | 71.925 | 551.424 | ||
| TỶ LỆ 1/2000 | ha | 1 |
|
| 115.966 |
| 2.738 |
| 879 | 17.937 | 137.520 |
| 2 |
|
| 116.989 |
| 2.769 |
| 956 | 18.107 | 138.822 | ||
| 3 |
|
| 118.013 |
| 2.801 |
| 1.052 | 18.280 | 140.145 | ||
| 4 |
|
| 119.036 |
| 2.832 |
| 1.148 | 18.452 | 141.468 | ||
| 5 |
|
| 120.572 |
| 2.895 |
| 1.204 | 18.701 | 143.371 | ||
| TỶ LỆ 1/5000 | ha | 1 |
|
| 13.611 |
| 323 |
| 131 | 2.110 | 16.175 |
| 2 |
|
| 13.724 |
| 328 |
| 151 | 2.130 | 16.334 | ||
| 3 |
|
| 13.838 |
| 328 |
| 161 | 2.149 | 16.477 | ||
| 4 |
|
| 13.952 |
| 333 |
| 172 | 2.169 | 16.626 |
Ghi chú: Đồng thời thực hiện số hóa bản đồ địa chính và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính
Tt | Tên sản phẩm | Đvt | Kk | Chi phí nhân công | Chi phí vật tư | Chi phí khấu hao thiết bị | Chi phí chung | Đơn giá (chưa VAT) | ||||
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | |||||||
LĐKT | LĐPT | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| Tính điểm cho các tỉ lệ bản đồ và các loại khó khăn là như nhau |
|
|
|
| 405.879 |
| 45.237 |
| 15.840 | 70.043 | 536.999 |
| Tính cho 1 mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỶ LỆ 1/500 | ha | 1 |
|
| 3.576.945 |
| 34.344 |
| 26.845 | 545.720 | 4.183.854 |
2 |
|
| 3.604.457 |
| 34.920 |
| 30.273 | 550.448 | 4.220.098 | |||
3 |
|
| 3.634.918 |
| 35.601 |
| 34.286 | 555.721 | 4.260.526 | |||
4 |
|
| 3.668.327 |
| 36.387 |
| 38.909 | 561.543 | 4.305.166 | |||
5 |
|
| 3.710.251 |
| 37.278 |
| 43.748 | 568.692 | 4.359.969 | |||
| TỶ LỆ 1/1000 | ha | 1 |
|
| 930.265 |
| 9.346 |
| 10.996 | 142.591 | 1.093.198 |
2 |
|
| 941.729 |
| 9.600 |
| 11.636 | 144.445 | 1.107.408 | |||
3 |
|
| 954.421 |
| 9.900 |
| 13.066 | 146.608 | 1.123.995 | |||
4 |
|
| 968.504 |
| 10.246 |
| 14.827 | 149.037 | 1.142.614 | |||
5 |
|
| 985.864 |
| 10.639 |
| 19.669 | 152.426 | 1.168.597 | |||
| TỶ LỆ 1/2000 | ha | 1 |
|
| 248.615 |
| 2.523 |
| 3.460 | 38.190 | 292.788 |
2 |
|
| 253.549 |
| 2.608 |
| 4.130 | 39.043 | 299.330 | |||
3 |
|
| 259.056 |
| 2.708 |
| 5.210 | 40.046 | 307.020 | |||
4 |
|
| 265.238 |
| 2.824 |
| 5.962 | 41.104 | 315.127 | |||
5 |
|
| 272.710 |
| 2.955 |
| 7.155 | 42.423 | 325.242 | |||
| TỶ LỆ 1/5000 | ha | 1 |
|
| 30.956 |
| 319 |
| 619 | 4.784 | 36.678 |
2 |
|
| 31.861 |
| 334 |
| 785 | 4.947 | 37.927 | |||
3 |
|
| 32.887 |
| 351 |
| 917 | 5.123 | 39.279 | |||
4 |
|
| 34.050 |
| 372 |
| 1.074 | 5.324 | 40.819 |
IV. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
Tt | Tên sản phẩm | Đvt | Kk | Chi phí nhân công | Chi phí vật tư | CP khấu hao thiết bị | Chi phí chung | Đơn giá (chưa VAT) | ||||
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại | Nội | Ngoại | Nội nghiệp | |||||||
LĐKT | LĐPT | nghiệp | nghiệp | nghiệp | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỶ LỆ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| * Tính cho 100 thửa |
| 1 | 25.608.587 | 1.667.380 | 1.906.011 | 596.649 | 417.162 | 642.209 | 89.049 | 7.490.540 | 38.417.587 |
| 2 | 30.829.893 | 2.002.000 | 2.092.426 | 647.619 | 422.110 | 802.627 | 93.766 | 8.961.780 | 45.852.221 | ||
| 3 | 37.303.175 | 2.402.400 | 2.157.671 | 732.569 | 430.356 | 1.070.134 | 102.325 | 10.780.622 | 54.979.251 | ||
| 4 | 45.227.610 | 2.881.450 | 2.852.067 | 851.499 | 441.900 | 1.444.658 | 113.856 | 13.112.478 | 66.925.518 | ||
| 5 | 54.532.063 | 3.459.170 | 3.294.803 | 987.418 | 455.093 | 1.819.145 | 125.559 | 15.780.767 | 80.454.019 | ||
| * Tính cho 1 mảnh |
| 1 | 2.358.920 |
| 507.068 | 244.204 | 104.670 |
| 9.292 | 743.935 | 3.968.089 |
2 | 3.063.393 |
| 507.068 | 253.881 | 104.670 |
| 9.292 | 922.473 | 4.860.778 | |||
3 | 3.986.681 |
| 507.068 | 270.010 | 104.670 |
| 9.292 | 1.157.327 | 6.035.048 | |||
4 | 5.182.151 |
| 507.068 | 292.590 | 104.670 |
| 9.292 | 1.461.840 | 7.557.612 | |||
5 | 6.735.196 |
| 507.068 | 318.396 | 104.670 |
| 9.292 | 1.856.553 | 9.531.175 | |||
| TỶ LỆ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| * Tính cho 100 thửa |
| 1 | 9.176.410 | 607.750 | 1.402.690 | 452.144 | 409.819 | 253.764 | 75.752 | 2.905.756 | 15.284.085 |
2 | 11.040.146 | 730.730 | 1.467.935 | 472.036 | 412.930 | 316.925 | 77.325 | 3.433.688 | 17.951.715 | |||
3 | 13.316.465 | 875.160 | 1.575.124 | 505.189 | 418.116 | 421.848 | 80.217 | 4.090.684 | 21.282.804 | |||
4 | 16.119.183 | 1.051.050 | 1.724.256 | 551.604 | 425.377 | 570.667 | 84.119 | 4.908.189 | 25.434.445 | |||
5 | 19.434.072 | 1.261.260 | 1.896.690 | 604.650 | 433.674 | 577.666 | 88.828 | 5.832.291 | 30.129.130 | |||
| * Tính cho 1 mảnh |
| 1 | 3.538.379 |
| 654.458 | 263.549 | 89.023 |
| 10.322 | 1.063.553 | 5.619.284 |
2 | 4.600.427 |
| 654.458 | 278.062 | 89.023 |
| 10.322 | 1.332.693 | 6.964.985 | |||
3 | 5.977.353 |
| 654.458 | 302.251 | 89.023 |
| 10.322 | 1.682.972 | 8.716.379 | |||
4 | 7.770.559 |
| 654.458 | 336.116 | 89.023 |
| 10.322 | 2.139.739 | 11.000.217 | |||
5 | 10.102.794 |
| 654.458 | 374.819 | 89.023 |
| 10.322 | 2.732.474 | 13.963.889 |
Tt | Tên sản phẩm | Đvt | Kk | Chi phí nhân công | Chi phí vật tư | CP khấu hao thiết bị | Chi phí chung | Đơn giá (chưa VAT) | ||||
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | |||||||
LĐKT | LĐPT | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỶ LỆ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| * Tính cho 100 thửa |
| 1 | 12.576.662 | 852.280 | 1.458.615 | 282.908 | 410.614 | 261.355 | 77.079 | 3.785.247 | 19.704.760 |
| 2 | 15.165.974 | 1.023.880 | 1.561.143 | 303.316 | 413.924 | 348.266 | 79.899 | 4.518.604 | 23.415.006 | ||
| 3 | 18.210.551 | 1.228.370 | 1.663.671 | 337.328 | 419.442 | 434.899 | 82.553 | 5.377.637 | 27.754.451 | ||
| 4 | 21.895.342 | 1.474.330 | 1.794.162 | 384.946 | 427.166 | 543.905 | 85.936 | 6.420.720 | 33.026.506 | ||
| 5 | 26.462.207 | 1.768.910 | 2.050.482 | 439.366 | 435.994 | 751.046 | 89.705 | 7.741.809 | 39.739.519 | ||
| * Tính cho 1 mảnh |
| 1 | 6.222.851 |
| 906.250 | 292.581 | 83.112 |
| 11.353 | 1.778.965 | 9.295.112 |
2 | 7.471.691 |
| 906.250 | 314.352 | 83.112 |
| 11.353 | 2.096.618 | 10.883.376 | |||
3 | 8.966.029 |
| 906.250 | 350.638 | 83.112 |
| 11.353 | 2.479.274 | 12.796.655 | |||
4 | 10.759.235 |
| 906.250 | 401.438 | 83.112 |
| 11.353 | 2.940.275 | 15.101.663 | |||
5 | 12.910.015 |
| 906.250 | 459.495 | 83.112 |
| 11.353 | 3.492.485 | 17.862.709 | |||
| TỶ LỆ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| * Tính cho 100 thửa |
| 1 | 18.153.643 | 1.195.480 | 1.798.822 | 382.327 | 422.678 | 385.810 | 86.157 | 5.375.463 | 27.800.380 |
| 2 | 21.724.618 | 1.434.290 | 1.901.350 | 414.620 | 427.061 | 444.696 | 88.805 | 6.367.138 | 32.802.578 | ||
| 3 | 26.248.802 | 1.720.290 | 2.153.011 | 468.443 | 434.365 | 592.742 | 95.576 | 7.660.012 | 39.373.241 | ||
| 4 | 31.313.611 | 2.064.920 | 2.255.539 | 489.972 | 437.287 | 652.747 | 98.178 | 9.048.963 | 46.361.217 | ||
| * Tính cho 1 mảnh |
| 1 | 12.451.039 |
| 1.221.502 | 379.666 | 78.633 |
| 12.406 | 3.404.558 | 17.547.804 |
| 2 | 14.943.382 |
| 1.221.502 | 423.209 | 78.633 |
| 12.406 | 4.038.529 | 20.717.661 | ||
| 3 | 17.932.058 |
| 1.221.502 | 495.781 | 78.633 |
| 12.406 | 4.803.841 | 24.544.221 | ||
| 4 | 21.518.470 |
| 1.221.502 | 524.809 | 78.633 |
| 12.406 | 5.707.701 | 29.063.521 |
2. Trường hợp biến động
2.1 Trường hợp số lượng thửa đất biến động trên 15% đến 25 % được tính bằng 0,9 lần mức quy định tại bảng Trường hợp chung của đơn giá chỉnh lý bản đồ địa chính Bộ đơn giá sản phẩm này.
2.2 Trường hợp số lượng thửa đất biến động trên 25% đến 40 % hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung được tính bằng 0,8 lần mức quy định tại bảng Trường hợp chung của đơn giá chỉnh lý bản đồ địa chính Bộ đơn giá sản phẩm này.
2.3 Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BDĐC.
2.4 Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất thì:
Tt | Tên sản phẩm | Đvt | Kk | Chi phí nhân công | Chi phí vật tư | CP khấu hao thiết bị | Chi phí chung | Đơn giá (chưa VAT) | ||||
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | |||||||
LĐKT | LĐPT | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỶ LỆ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| * Tính cho 100 thửa |
| 1 |
|
| 614.126 |
|
|
|
| 92.119 | 706.245 |
| 2 |
|
| 614.126 |
|
|
|
| 92.119 | 706.245 | ||
| 3 |
|
| 614.126 |
|
|
|
| 92.119 | 706.245 | ||
| 4 |
|
| 614.126 |
|
|
|
| 92.119 | 706.245 | ||
| 5 |
|
| 614.126 |
|
|
|
| 92.119 | 706.245 | ||
| * Tính cho 1 mảnh |
| 1 |
|
| 245.651 |
|
|
|
| 36.848 | 282.498 |
| 2 |
|
| 245.651 |
|
|
|
| 36.848 | 282.498 | ||
| 3 |
|
| 245.651 |
|
|
|
| 36.848 | 282.498 | ||
| 4 |
|
| 245.651 |
|
|
|
| 36.848 | 282.498 | ||
| 5 |
|
| 245.651 |
|
|
|
| 36.848 | 282.498 | ||
| TỶ LỆ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| * Tính cho 100 thửa |
| 1 |
|
| 614.126 |
|
|
|
| 92.119 | 706.245 |
| 2 |
|
| 614.126 |
|
|
|
| 92.119 | 706.245 | ||
| 3 |
|
| 614.126 |
|
|
|
| 92.119 | 706.245 | ||
| 4 |
|
| 614.126 |
|
|
|
| 92.119 | 706.245 | ||
| 5 |
|
| 614.126 |
|
|
|
| 92.119 | 706.245 | ||
| * Tính cho 1 mảnh |
| 1 |
|
| 302.969 |
|
|
|
| 45.445 | 348.414 |
| 2 |
|
| 302.969 |
|
|
|
| 45.445 | 348.414 | ||
| 3 |
|
| 302.969 |
|
|
|
| 45.445 | 348.414 | ||
| 4 |
|
| 302.969 |
|
|
|
| 45.445 | 348.414 | ||
| 5 |
|
| 302.969 |
|
|
|
| 45.445 | 348.414 | ||
| TỶ LỆ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| * Tính cho 100 thửa |
| 1 |
|
| 614.126 |
|
|
|
| 92.119 | 706.245 |
| 2 |
|
| 614.126 |
|
|
|
| 92.119 | 706.245 | ||
| 3 |
|
| 614.126 |
|
|
|
| 92.119 | 706.245 | ||
| 4 |
|
| 614.126 |
|
|
|
| 92.119 | 706.245 | ||
| 5 |
|
| 614.126 |
|
|
|
| 92.119 | 706.245 | ||
| * Tính cho 1 mảnh |
| 1 |
|
| 382.805 |
|
|
|
| 57.421 | 440.226 |
| 2 |
|
| 382.805 |
|
|
|
| 57.421 | 440.226 | ||
| 3 |
|
| 382.805 |
|
|
|
| 57.421 | 440.226 | ||
| 4 |
|
| 382.805 |
|
|
|
| 57.421 | 440.226 | ||
| 5 |
|
| 382.805 |
|
|
|
| 57.421 | 440.226 |
Tt | Tên sản phẩm | Đvt | Kk | Chi phí nhân công | Chi phí vật tư | CP khấu hao thiết bị | Chi phí chung | Đơn giá (chưa VAT) | ||||
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | |||||||
LĐKT | LĐPT | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỶ LỆ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| * Tính cho 100 thửa |
| 1 |
|
| 614.126 |
|
|
|
| 92.119 | 706.245 |
| 2 |
|
| 614.126 |
|
|
|
| 92.119 | 706.245 | ||
| 3 |
|
| 614.126 |
|
|
|
| 92.119 | 706.245 | ||
| 4 |
|
| 522.007 |
|
|
|
| 78.301 | 600.309 | ||
| * Tính cho 1 mảnh |
| 1 |
|
| 522.007 |
|
|
|
| 78.301 | 600.309 |
| 2 |
|
| 522.007 |
|
|
|
| 78.301 | 600.309 | ||
| 3 |
|
| 522.007 |
|
|
|
| 78.301 | 600.309 | ||
| 4 |
|
| 522.007 |
|
|
|
| 78.301 | 600.309 |
V. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
Tt | Tên sản phẩm | Đvt | C.phí lao động công nghệ | Chi phí vật tư, khấu hao thiết bị | Chi phí chung | Đơn giá (chưa VAT) | |||
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 100 m2 | thửa | 1.571.006 | 281.192 | 8.986 | 5.371 | 394.998 | 42.984 | 2.304.537 |
| 100 - 300 m2 | thửa | 1.865.569 | 333.915 | 10.671 | 6.378 | 469.060 | 51.044 | 2.736.637 |
| Trên 300 - 500 m2 | thửa | 1.980.122 | 351.490 | 11.312 | 6.762 | 497.858 | 53.738 | 2.901.281 |
| Trên 500 - 1.000 m2 | thửa | 2.421.967 | 433.504 | 13.853 | 8.281 | 608.955 | 66.268 | 3.552.827 |
| Trên 1.000 - 3.000 m2 | thửa | 3.322.022 | 597.533 | 19.015 | 11.367 | 835.259 | 91.335 | 4.876.531 |
| Trên 3.000 - 10.000m2 | thửa | 5.105.768 | 913.874 | 29.204 | 17.457 | 1.283.743 | 139.700 | 7.489.744 |
| Trên 01 ha - 10 ha | thửa | 6.126.922 | 1.096.648 | 35.044 | 20.948 | 1.540.491 | 167.639 | 8.987.693 |
| Trên 10ha - 50 ha | thửa | 6.637.499 | 1.188.036 | 37.965 | 22.694 | 1.668.866 | 181.609 | 9.736.668 |
| Trên 50 ha - 100 ha | thửa | 7.148.075 | 1.279.423 | 40.885 | 24.439 | 1.797.240 | 195.579 | 10.485.642 |
| Trên 100 ha - 500 ha | thửa | 8.169.229 | 1.462.198 | 46.726 | 27.931 | 2.053.989 | 223.519 | 11.983.591 |
| Trên 500 ha - 1000 ha | thửa | 9.190.383 | 1.644.973 | 52.566 | 31.422 | 2.310.737 | 251.459 | 13.481.540 |
2 | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 100 m2 | thửa | 1.047.337 | 187.461 | 7.692 | 5.223 | 263.757 | 28.903 | 1.540.373 |
| 100 - 300 m2 | thửa | 1.243.713 | 222.610 | 9.134 | 6.202 | 313.212 | 34.322 | 1.829.193 |
| Trên 300 - 500 m2 | thửa | 1.325.536 | 234.327 | 9.717 | 6.598 | 333.813 | 36.139 | 1.946.129 |
| Trên 500- 1.000 m2 | thửa | 1.611.917 | 287.050 | 11.830 | 8.032 | 405.937 | 44.262 | 2.369.028 |
| Trên 1.000 - 3.000 m2 | thửa | 2.209.227 | 392.497 | 16.207 | 11.004 | 556.359 | 60.525 | 3.245.819 |
| Trên 3.000 - 10.00 m2 | thửa | 3.403.845 | 609.249 | 25.000 | 16.974 | 857.211 | 93.933 | 5.006.213 |
| Trên 01 ha - 10 ha | thửa | 4.084.614 | 731.099 | 29.999 | 20.369 | 1.028.653 | 112.720 | 6.007.455 |
| Trên 10ha - 50 ha | thửa | 4.424.999 | 792.024 | 32.499 | 22.066 | 1.114.375 | 122.113 | 6.508.076 |
| Trên 50 ha - 100 ha | thửa | 4.765.384 | 852.949 | 34.999 | 23.764 | 1.200.096 | 131.507 | 7.008.698 |
| Trên 100 ha - 500 ha | thửa | 5.446.153 | 974.799 | 39.999 | 27.158 | 1.371.538 | 150.294 | 8.009.940 |
| Trên 500 ha - 1000 ha | thửa | 6.126.922 | 1.096.648 | 44.999 | 30.553 | 1.542.980 | 169.080 | 9.011.183 |
* Chi chú:
- Chi phí chung (8)= ((4 6)*25%)
- Chi phí chung (9)=((5 7)*15%)
(1) Mức trích đo thửa đất từ trên 1.000 ha: Cứ 1km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0,40 công nhóm 3 (1KTV4, 2KTV6)
(2) Mức tính tại Bảng trên tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ Quốc gia).
- Trường hợp khi trích đo phải đo nối với lưới tọa độ Quốc gia thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5 km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm; mức đo tính bằng 0,5 mức tại Mục 4 Bảng 1 Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017.
(3) Khi 01 đơn vị thực hiện trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng một ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chi được tính bằng 80% định mức lao động công nghệ trích đo thửa đất.
(4) Trường hợp chỉ thực hiện kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức sử dụng đất hoặc cá nhân sử dụng đất lập mà chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan tài nguyên và môi trường thì định mức được áp dụng bằng 0,25 mức lao động công nghệ trích đo thửa đất.
VI. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
Tt | Tên sản phẩm | Đvt | Chi phí nhân công | Chi phí vật tư, khấu hao thiết bị | Chi phí chung | Đơn giá (chưa VAT) | |||
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 100 m2 | thửa | 628.402 | 112.477 | 3.594 | 2.149 | 157.999 | 17.194 | 921.815 |
| 100 - 300 m2 | thửa | 746.228 | 133.566 | 4.268 | 2.551 | 187.624 | 20.418 | 1.094.655 |
| Trên 300 - 500 m2 | thửa | 792.049 | 140.596 | 4.525 | 2.705 | 199.143 | 21.495 | 1.160.512 |
| Trên 500 - 1.000 m2 | thửa | 968.787 | 173.402 | 5.541 | 3.312 | 243.582 | 26.507 | 1.421.131 |
| Trên 1.000 -3.000 m2 | thửa | 1.328.809 | 239.013 | 7.606 | 4.547 | 334.104 | 36.534 | 1.950.612 |
| Trên 3.000 - 10.000 m2 | thửa | 2.042.307 | 365.549 | 11.681 | 6.983 | 513.497 | 55.880 | 2.995.898 |
| Trên 01 ha - 10 ha | thửa | 2.450.769 | 438.659 | 14.018 | 8.379 | 616.197 | 67.056 | 3.595.077 |
| Trên 10ha - 50 ha | thửa | 2.654.999 | 475.214 | 15.186 | 9.077 | 667.546 | 72.644 | 3.894.667 |
| Trên 50 ha - 100 ha | thửa | 2.859.230 | 511.769 | 16.354 | 9.776 | 718.896 | 78.232 | 4.194.257 |
| Trên 100 ha - 500 ha | thửa | 3.267.692 | 584.879 | 18.690 | 11.172 | 821.595 | 89.408 | 4.793.436 |
| Trên 500 ha - 1000 ha | thửa | 3.676.153 | 657.989 | 21.027 | 12.569 | 924.295 | 100.584 | 5.392.616 |
2 | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 100 m2 | thửa | 418.935 | 74.985 | 3.077 | 2.089 | 105.503 | 11.561 | 616.149 |
| 100 - 300 m2 | thửa | 497.485 | 89.044 | 3.654 | 2.481 | 125.285 | 13.729 | 731.677 |
| Trên 300 - 500 m2 | thửa | 530.214 | 93.731 | 3.887 | 2.639 | 133.525 | 14.455 | 778.452 |
| Trên 500 - 1.000 m2 | thửa | 644.767 | 114.820 | 4.732 | 3.213 | 162.375 | 17.705 | 947.611 |
| Trên 1.000 - 3.000 m2 | thửa | 883.691 | 156.999 | 6.483 | 4.402 | 222.543 | 24.210 | 1.298.328 |
| Trên 3.000 - 10.000 m2 | thửa | 1.361.538 | 243.700 | 10.000 | 6.790 | 342.884 | 37.573 | 2.002.485 |
| Trên 01 ha - 10 ha | thửa | 1.633.846 | 292.440 | 12.000 | 8.147 | 411.461 | 45.088 | 2.402.982 |
| Trên 10ha - 50 ha | thửa | 1.770.000 | 316.810 | 13.000 | 8.826 | 445.750 | 48.845 | 2.603.231 |
| Trên 50 ha - 100 ha | thửa | 1.906.153 | 341.179 | 14.000 | 9.505 | 480.038 | 52.603 | 2.803.479 |
| Trên 100 ha - 500 ha | thửa | 2.178.461 | 389.919 | 16.000 | 10.863 | 548.615 | 60.117 | 3.203.976 |
| Trên 500 ha - 1000 ha | thửa | 2.450.769 | 438.659 | 18.000 | 12.221 | 617.192 | 67.632 | 3.604.473 |
Tt | Tên sản phẩm | Đvt | Chi phí nhân công | Chi phí vật tư, khấu hao thiết bị | Chi phí chung | Đơn giá (chưa VAT) | |||
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 100 m2 | thửa | 314.201 | 56.238 | 1.797 | 1.074 | 79.000 | 8.597 | 460.907 |
| 100 - 300 m2 | thửa | 373.114 | 66.783 | 2.134 | 1.276 | 93.812 | 10.209 | 547.327 |
| Trên 300 - 500 m2 | thửa | 396.024 | 70.298 | 2.262 | 1.352 | 99.572 | 10.748 | 580.256 |
| Trên 500 - 1.000 m2 | thửa | 484.393 | 86.701 | 2.771 | 1.656 | 121.791 | 13.254 | 710.565 |
| Trên 1.000 - 3.000 m2 | thửa | 664.404 | 119.507 | 3.803 | 2.273 | 167.052 | 18.267 | 975.306 |
| Trên 3.000 - 10.000 m2 | thửa | 1.021.154 | 182.775 | 5.841 | 3.491 | 256.749 | 27.940 | 1.497.949 |
| Trên 01 ha - 10 ha | thửa | 1.225.384 | 219.330 | 7.009 | 4.190 | 308.098 | 33.528 | 1.797.539 |
| Trên 10ha - 50 ha | thửa | 1.327.500 | 237.607 | 7.593 | 4.539 | 333.773 | 36.322 | 1.947.334 |
| Trên 50 ha - 100 ha | thửa | 1.429.615 | 255.885 | 8.177 | 4.888 | 359.448 | 39.116 | 2.097.128 |
| Trên 100 ha - 500 ha | thửa | 1.633.846 | 292.440 | 9.345 | 5.586 | 410.798 | 44.704 | 2.396.718 |
| Trên 500 ha - 1000 ha | thửa | 1.838.077 | 328.995 | 10.513 | 6.284 | 462.147 | 50.292 | 2.696.308 |
2 | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 100 m2 | thửa | 209.467 | 37.492 | 1.538 | 1.045 | 52.751 | 5.781 | 308.075 |
| 100 - 300 m2 | thửa | 248.743 | 44.522 | 1.827 | 1.240 | 62.642 | 6.864 | 365.839 |
| Trên 300 - 500 m2 | thửa | 265.107 | 46.865 | 1.943 | 1.320 | 66.763 | 7.228 | 389.226 |
| Trên 500 - 1.000 m2 | thửa | 322.383 | 57.410 | 2.366 | 1.606 | 81.187 | 8.852 | 473.806 |
| Trên 1.000 - 3.000 m2 | thửa | 441.845 | 78.499 | 3.241 | 2.201 | 111.272 | 12.105 | 649.164 |
| Trên 3.000 - 10.000 m2 | thửa | 680.769 | 121.850 | 5.000 | 3.395 | 171.442 | 18.787 | 1.001.243 |
| Trên 01 ha - 10 ha | thửa | 816.923 | 146.220 | 6.000 | 4.074 | 205.731 | 22.544 | 1.201.491 |
| Trên 10ha - 50 ha | thửa | 885.000 | 158.405 | 6.500 | 4.413 | 222.875 | 24.423 | 1.301.615 |
| Trên 50 ha - 100 ha | thửa | 953.077 | 170.590 | 7.000 | 4.753 | 240.019 | 26.301 | 1.401.740 |
| Trên 100 ha - 500 ha | thửa | 1.089.231 | 194.960 | 8.000 | 5.432 | 274.308 | 30.059 | 1.601.988 |
| Trên 500 ha - 1000 ha | thửa | 1.225.384 | 219.330 | 9.000 | 6.111 | 308.596 | 33.816 | 1.802.237 |
VII. ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
1. Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất
- Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 0,50 lần định mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng (không kể đo lưới).
- Đo đạc tài sản khác gắn liền với đất được tính bằng 0,30 lần định mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng.
2. Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với đo đạc địa chính thửa đất
- Đối với tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác thì định mức được tính bằng 0,70 lần định mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng.
Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tâng thì định mức đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 0,70 làn định mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng; từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính định mức bằng 0,50 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất.
- Đối với tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác thì định mức đo đạc được tính bằng 0,30 lần mức trích đo thửa đất.
3. Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chi tính định mức đo đạc thửa đất mà không tính định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất.
- 1Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về Bộ đơn giá Đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai tại tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Bộ đơn giá sản phẩm “Đo đạc địa chính; đăng ký, cấp giấy chứng nhận” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 19/2021/QĐ-UBND về Đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 18/2021/QĐ-UBND về Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền Sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 16/2021/QĐ-UBND quy định về Bảng đơn giá dịch vụ đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 5296/QĐ-UBND năm 2021 về Chuyên đề số 03 “Giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy mạnh công tác cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quản lý đất đai; Công tác quản lý, sử dụng đất nông nghiệp, đất chưa sử dụng, đất sử dụng trái mục đích trên địa bàn Thành phố Hà Nội”
- 7Quyết định 28/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 52/2019/QĐ-UBND về Đơn giá nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt gắn liền với đất để bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 8Quyết định 02/2023/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 1Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 2Luật đất đai 2013
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 6Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 14/2017/TT-BTNMT Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 9Nghị định 38/2019/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về Bộ đơn giá Đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai tại tỉnh Yên Bái
- 12Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Bộ đơn giá sản phẩm “Đo đạc địa chính; đăng ký, cấp giấy chứng nhận” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 13Quyết định 19/2021/QĐ-UBND về Đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 14Quyết định 18/2021/QĐ-UBND về Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền Sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 15Quyết định 16/2021/QĐ-UBND quy định về Bảng đơn giá dịch vụ đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 16Quyết định 5296/QĐ-UBND năm 2021 về Chuyên đề số 03 “Giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy mạnh công tác cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quản lý đất đai; Công tác quản lý, sử dụng đất nông nghiệp, đất chưa sử dụng, đất sử dụng trái mục đích trên địa bàn Thành phố Hà Nội”
- 17Quyết định 28/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 52/2019/QĐ-UBND về Đơn giá nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt gắn liền với đất để bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 18Quyết định 02/2023/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Quyết định 43/2021/QĐ-UBND quy định về đơn giá đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 43/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Phạm Văn Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra