- 1Thông tư 20/2005/TT-BXD hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 5Thông tư 20/2009/TT-BXD sửa đổi, bổ sung Thông tư 20/2005/TT-BXD hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 6Nghị định 64/2010/NĐ-CP về quản lý cây xanh đô thị
- 7Thông tư liên tịch 27/2013/TTLT-BTNMT-BNNPTNT quy định tiêu chí xác định và danh mục loài ngoại lai xâm hại do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Luật Xây dựng 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2015/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 24 tháng 12 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luậf Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
Căn cứ Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ, quản lý cây xanh đô thị;
Căn cứ Thông tư số 20/2005/TT-BXD ngày 20/12/2005 của Bộ Xây dựng, hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị; Thông tư số 20/2009/TT-BXD ngày 30/6/2009 của Bộ Xây dựng, về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2005/TT-BXD ngày 20/12/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 27/2013/TTLT-BTNMT-BNNPTNT ngày 26/9/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, quy định tiêu chí xác định loài ngoại lai xâm hại và ban hành Danh mục loài ngoại lai xâm hại;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1175/TTr-SXD ngày 21/10/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 và Khoản 4 của Danh mục cây trồng, cây bảo tồn, cây nguy hiểm, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế trên đường phố, công viên, vườn hoa và các khu vực công cộng khác thuộc địa bàn tỉnh Đắk Nông, ban hành kèm theo Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 08/7/2011 của UBND tỉnh Đắk Nông, về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 08/7/2011 của UBND tỉnh Đắk Nông.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC CÂY TRỒNG, CÂY BẢO TỒN, CÂY NGUY HIỂM, CÂY CẤM TRỒNG, CÂY TRỒNG HẠN CHẾ TRÊN ĐƯỜNG PHỐ, CÔNG VIÊN, VƯỜN HOA VÀ CÁC KHU VỰC CÔNG CỘNG KHÁC THUỘC ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG, BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2011/QĐ-UBND NGÀY 08/7/2011 CỦA UBND TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND tỉnh Đắk Nông)
1. Bổ sung 06 loại cây mới vào Danh mục cây xanh bóng mát trồng trên đường phố, công viên, vườn hoa và các khu vực công cộng khác.
Số TT | Tên cây | Tên khoa học | Cây cao (m) | Đường kính tán (m) | Hình thức tán | Dạng lá | Màu lá xanh | Kỳ rụng lá trơ cành (tháng) | Kỳ nở hoa (tháng) | Màu hoa |
01 | Liễu (x) | Salyx babylonica linn | 7-10 | 4-6 | rủ | bản | nhạt | 1-3 | 4-5 | vàng nhạt |
02 | Muồng ngủ | Pithecoloblum saman benth | 15-20 | 30-40 | tròn | bản | vàng sẫm | 1-3 | 6-7 | Hồng đào |
03 | Muồng đen | Cassia siamea lamk | 15-20 | 10-12 | tròn | bản | sẫm | - | 6-7 | vàng |
04 | Hồng lộc | Syzygium campanulatum | 0.2-2 | - | trứng | bản | - | - | - | trắng |
05 | Sim rừng | Rhodomyrtustomentosa | - | - | - | bản | - | - | - | - |
06 | Tử vi | Lagerstroemia indica | 3-5 | - | trụ | bản | sẫm nhạt | - | 6-8 | trắng, hồng, tím, đỏ |
Ghi chú:
- Trong Danh mục cây xanh bóng mát trồng trên đường phố, công viên, vườn hoa và các khu vực công cộng khác ban hành kèm theo Quyết định số 22/2011/QĐ-ƯBND ngày 08/7/2011 của UBND tỉnh Đắk Nông bỏ loại cây Sò đo cam.
- x: Cây không được trồng trên vỉa hè, dải phân cách đường phố.
4. Bổ sung cây Sò đo cam vào Danh mục cây cấm trồng: Danh mục cấm trồng trên đường phố, công viên, vườn hoa và các khu vực công cộng khác vì đây là loài cây có độc tố, có khả năng gây nguy hiểm cho người, phương tiện và công trình.
Số TT | Tên cây | Tên khoa học | Cây cao (m) | Đườngkính tán (m) | Hình thức tán | Dạng lá | Màu lá xanh | Kỳ rụng lá trơ cành (tháng) | Kỳ nở hoa (tháng) | Màu hoa |
01 | Sò đo cam | Spathodea campanulata | 10-20 |
| tháp | bản | sẫm |
| 11-4 | cam |
Ghi chú: Loại cây này có nguy cơ xâm hại cực mạnh. Chúng có khả năng sinh trưởng và phát triển rất nhanh gây ra sự thay đổi về cấu trúc quần xã, đe dọa nghiêm trọng đến đa dạng sinh học bản địa (quy định tại Thông tư liên tịch số 27/2013/TTLT-BTNMT-BNNPTNT ngày 26/9/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, quy định tiêu chí xác định loài ngoại lai xâm hại và ban hành danh mục ngoại lai xâm hại) nên đưa loại cây này ra khỏi danh mục cây trồng tại Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 08/7/2011 của UBND tỉnh Đắk Nông.
- 1Quyết định 17/2012/QĐ-UBND sửa đổi quy định giá bồi thường cây trồng trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2015 Quy định tạm thời giá bồi thường cây trồng trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 1985/QĐ-UBND năm 2014 về bãi bỏ Quyết định Quy định về giá bồi thường cây trồng trên đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 4Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục cây cấm trồng, cây trồng hạn chế trong các đô thị thuộc địa bàn thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục các loài cây trồng thuộc loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 6Nghị quyết 40/2017/NQ-HĐND về cơ chế hỗ trợ bảo tồn và phát triển cây Quế Trà My trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2018–2025
- 7Quyết định 04/2023/QĐ-UBND về danh mục cây trồng, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế trong đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 1Thông tư 20/2005/TT-BXD hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 5Thông tư 20/2009/TT-BXD sửa đổi, bổ sung Thông tư 20/2005/TT-BXD hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 6Nghị định 64/2010/NĐ-CP về quản lý cây xanh đô thị
- 7Quyết định 17/2012/QĐ-UBND sửa đổi quy định giá bồi thường cây trồng trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 8Thông tư liên tịch 27/2013/TTLT-BTNMT-BNNPTNT quy định tiêu chí xác định và danh mục loài ngoại lai xâm hại do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Luật Xây dựng 2014
- 10Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2015 Quy định tạm thời giá bồi thường cây trồng trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 11Quyết định 1985/QĐ-UBND năm 2014 về bãi bỏ Quyết định Quy định về giá bồi thường cây trồng trên đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 12Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục cây cấm trồng, cây trồng hạn chế trong các đô thị thuộc địa bàn thành phố Cần Thơ
- 13Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục các loài cây trồng thuộc loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 14Nghị quyết 40/2017/NQ-HĐND về cơ chế hỗ trợ bảo tồn và phát triển cây Quế Trà My trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2018–2025
- 15Quyết định 04/2023/QĐ-UBND về danh mục cây trồng, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế trong đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 43/2015/QĐ-UBND sửa đổi Danh mục cây trồng, cây bảo tồn, cây nguy hiểm, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế trên đường phố, công viên, vườn hoa và các khu vực công cộng khác thuộc địa bàn tỉnh Đắk Nông, kèm theo Quyết định 22/2011/QĐ-UBND
- Số hiệu: 43/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Nguyễn Bốn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/01/2016
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết