Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 43/2007/QĐ-UBND

Nha Trang, ngày 31 tháng 8 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ XÂY DỰNG CÁC LOẠI CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 ;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 26/2005/NĐ-CP ngày 02 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ về Hội đồng định giá tài sản trong tố tụng hình sự;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Quyết định số 3l/2007/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt, khu vực tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Quyết định số 33/2007/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành Đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng, khu vực tỉnh Khánh Hòa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng Khánh Hòa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay quy định “Bảng giá xây dựng các loại công trình, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa” gồm các nội dung:

1. Bảng giá các loại công trình, vật kiến trúc theo Phụ lục 1 đính kèm;

2. Bảng giá xây dựng, lắp đặt và tháo dỡ cấu kiện theo Phụ lục 2 đính kèm;

3. Bảng chi phí đền bù các loại mồ mả theo Phụ lục 3 đính kèm;

4. Hướng dẫn áp dụng theo Phụ lục 4 đính kèm.

Điều 2. Bảng giá quy định tại Điều 1 áp dụng cho việc xác định giá trị xây dựng công trình, vật kiến trúc trong các trường hợp sau:

- Bồi thường thiệt hại về công trình, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế;

- Định giá tài sản để thu lệ phí trước bạ đối với công trình, vật kiến trúc theo quy định pháp luật;

- Định giá tài sản công trình, vật kiến trúc trong lĩnh vực tố tụng hình sự.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký và thay thế cho Quyết định số 80/2004/QĐ-UB ngày 24 tháng 3 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc giá đền bù thiệt hại nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa khi Nhà nước thu hồi đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Giám đốc Kho bạc Nhà nước; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Cam Ranh, thành phố Nha Trang và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chiến Thắng

 

PHỤ LỤC 1

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT

Loại công trình, vật kiến trúc

Đặc điểm xây dựng

Đơn vị tính

Giá trị

(đồng)

Ghi chú

A

CÔNG TRÌNH

 

 

 

1

Cột kèo, đòn tay bằng tre, tường đất hoặc cót, mái lớp lá hoặc giấy dầu, nền đất

m2 XD

200.000

 

2

Cột kèo gỗ vách ván, mái lợp tole fibro XM, nền XM, cửa sổ thường, không trần

m2 XD

308.000

 

3

Cột kèo gỗ, vách ván, tole, hoặc tường gạch xây lững, mái lợp tole fibro XM, ngói, nền XM, cửa gỗ sắt, trần vật liệu thường

m2 XD

375.000

 

4

Một tầng, tường gạch xây dày 100, nền XM, cửa gỗ thường, không trần, mái lợp tole, ngói, kết cấu không hoàn chỉnh.

m2 XD

644.000

 

5

Một tầng, tường gạch bổ trụ, nền XM, cửa gỗ thường, trần vật liệu thường, mái lợp tole, ngói, tường quét vôi.

m2 XD

711.000

 

6

Một tầng, tường xây gạch dày 100, bổ trụ, nền XM, cửa gỗ sắt kính, mái lợp tole, ngói, tường quét vôi, mặt tiền có một phần trang trí ốp lát, và ô văng.

m2 XD

785.000

 

7

Một tầng, tường gạch dày 100-200, nền lát gạch, cửa gỗ sắt kính, trần vật liệu tốt, mái lợp tole, ngói, tường quét vôi, mặt tiền có sảnh sử dụng kết cấu BTCT có trang trí ốp lát, hệ vệ sinh hoàn chỉnh.

m2 XD

903.000

 

8

Hai tầng, sàn gỗ, khung cột gỗ, vách ván tole, nền XM, cửa gỗ thường, trần vật liệu thường, giấy cót, mái lợp lợp tole, ngói.

m2 XD

825.000

 

9

Nhà có tầng lững, sàn gỗ, khung cột gỗ, vách ván tole, nền XM, cửa gỗ thường, trần vật liệu thường, giấy cót, mái lợp tole, ngói.

m2 XD

773.000

 

10

Hai tầng sàn gỗ, tầng 1 tường gạch quét vôi, tầng 2 vách ván tole, nền lát gạch, trần vật liệu thường, cửa gỗ thường, mái lợp tole, ngói.

m2 XD

1.100.000

 

11

Một tầng tường gạch 200, móng đá chẻ cao trên cox nền ≥ 0,6 m, nền lát gạch, cửa gỗ, sắt, kính, trần gỗ, formica, mái lợp ngói, tole, tường quét vôi, mặt tiền sảnh sử dụng kết cấu BTCT có trang trí ốp lát, hệ vệ sinh hoàn chỉnh.

m2 XD

1.080.000

 

 

 

 

12

Hai tầng, tường gạch chịu lực, sàn gỗ, nền lát gạch, cửa gỗ thường, trần gỗ ván, mái lợp ngói, tole, tường quét vôi, hệ vệ sinh hoàn chỉnh.

m2 XD

1.200.000

 

13

Một tầng, khung cột BTCT (hoặc tường chịu lực), nền lát gạch, cửa gỗ sắt kính, mái BTCT, tường quét vôi, hệ vệ sinh hoàn chỉnh.

m2 XD

1.560.000

 

14

Hai tầng, tường chịu lực sàn đúc BTCT, nền lát gạch, mái lợp ngói, tole, tường quét vôi,cửa gỗ sắt kính, hệ vệ sinh hoàn chỉnh.

m2 XD

1.290.000

 

15

Hai tầng, khung cột, sàn BTCT, mái lợp ngói, tole, có trần, nền lát gạch, tường quét vôi, cửa gỗ sắt kính, hệ vệ sinh hoàn chỉnh.

m2 sàn

1.560.000

 

16

Hai tầng khung, cột, sàn, mái BTCT, nền lát gạch, tường quét vôi, cửa gỗ sắt kính, hệ vệ sinh hoàn chỉnh.

m2 sàn

1.560.000

 

17

Nhà ≥ 3 tầng, khung cột, sàn BTCT, mái lợp ngói, tole, nền lát gạch, tường quét vôi, cửa gỗ sắt kính, hệ vệ sinh hoàn chỉnh.

m2 sàn

1.560.000

 

18

Nhà ≥ 3 tầng, khung, cột, sàn, mái BTCT, nền lát gạch, tường quét vôi, cửa gỗ sắt kính, hệ vệ sinh hoàn chỉnh.

m2 sàn

1.560.000

 

B

VẬT KIẾN TRÚC

 

 

 

1

Mái che cột kèo tre gỗ tận dụng, mái lợp lá, giấy dầu, không vách

m2

60.000

 

2

Mái che cột kèo tre gỗ tận dụng, mái lợp tole, ngói, không vách

m2

97.000

 

3

Mái che cột kèo tre gỗ tiêu chuẩn, mái lợp tole, ngói, nền XM, không vách

m2

160.000

 

4

Mái che cột kèo sắt, mái lợp tole, nền XM.

m2

357.000

 

5

Mái che cột gạch, mái lợp tole, ngói, nền XM

m2

350.000

 

6

Nhà tắm độc lập loại thường (không hầm tự hoại), mái lợp tole, ngói.

m2 XD

977.000

 

7

Nhà vệ sinh độc lập (có hầm tự hoại), mái lợp tole, ngói.

m2 XD

1.229.000

 

8

Nhà tắm tiểu loại thường, không mái

m2 XD

584.000

 

9

Tường rào xây gạch hoặc xây gạch có gắn hoa bê tông (cao từ 1,4m ÷ 1,6m) tính từ mặt móng, móng xây đá chẻ 2 lớp.

md

243.000

↑↓ 5% giá trị khi ↑↓ 15cm chiều cao

10

Tường rào xây gạch (cao từ 1,4m ÷ 1,6m) tính từ mặt móng, kết hợp hoa song sắt, móng xây đá chẻ 2 lớp.

md

557.000

↑↓ 5% giá trị khi ↑↓ 15cm chiều cao

11

Tường rào lưới thép kẽm gai (lưới ô vuông 200x200) hoặc lưới B40, cao ≥ 1,5m, trụ gạch hoặc cọc sắt BTCT.

md

60.000

 

12

Rào tạm ván hoặc cọc gỗ kẽm gai, cao ≥ 1,5m

md

23.000

 

13

Cổng trụ gạch, cánh thép tấm + thép hình

m2

468.000

Diện tích tính cả trụ gạch

14

Cổng trụ gạch, cánh gỗ

m2

196000

Diện tích tính cả trụ gạch.

15

Cổng trụ gỗ, cánh gỗ

m2

176.000

Diện tích tính cả trụ gỗ.

16

Sân nền lát gạch thẻ (không có bê tông lót)

m2

42.000

 

17

Sân láng XM (có bê tông lót)

m2

48.000

 

18

Sân bãi bê tông công nghiệp

m2

126.000

 

19

Sân cấp phối đá dăm đày 14cm

m2

31.000

 

20

Sân đá dăm nhựa

m2

68.000

 

21

Giếng nước ống buy XM đường kính ≤ 1,5m

m sâu

199.000

Nếu ĐK > 1,5m thì đơn giá nhân hệ số 1,05

22

Giếng nước đường kính ≥ 2m, xây gạch thẻ

m sâu

930.000

 

23

Giếng đất Ø < 2 m

m sâu

115.000

 

24

Giếng đất Ø ≥ 2 m

m sâu

206.000

 

25

Giếng khoan sâu ≤ 20 m, Ø ≤ 70

Giếng

760.000

 

26

Giếng khoan sâu > 20 m, Ø ≤ 70

Giếng

950.000

 

27

Bể chứa nước xây gạch

m3

256.000

 

28

Đài chứa nước xây gạch, hệ đỡ xây gạch cao ≥ 2 m

m3

428.000

 

29

Đài chứa nước xây gạch, hệ đỡ bằng BTCT 1 cao ≥ 3 m

m3

978.000

 

30

Móng xây đá chẻ

m3

448.000

 

31

Kè tường xây đá chẻ

m3

378.000

 

32

Cột trụ xây gạch

m3

1.300.000

 

33

Sàn gỗ, hệ đỡ trụ gỗ

m2

305.000

 

34

Sàn gỗ, hệ đỡ trụ xây gạch

m2

290.000

 

35

Sàn gỗ, hệ đỡ trụ BTCT

m2

325.000

 

C

CHUỒNG TRẠI

 

 

 

1

Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn tường xây gạch, cột trụ gạch hoặc thép, mái lợp fibro XM.

m2 XD

404.000

 

2

Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn tường gạch, cột trụ gạch hoặc thép, mái lớp ngói.

m2 XD

496.000

 

3

Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn tường xây gạch, cột trụ gạch hoặc thép, mái lợp tole loại tốt.

m2 XD

455.000

 

4

Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn tường xây gạch, cột trụ gỗ, mái lợp tole loại tốt.

m2 XD

433.000

 

5

Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn tường xây gạch, cột trụ gỗ, mái lợp ngói.

m2 XD

475.000

 

6

Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn bằng gỗ ván, cột trụ gỗ hoặc gạch, mái lớp ngói.

m2 XD

418.000

 

7

Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn bằng gỗ ván, cột trụ gỗ hoặc gạch, mái lớp tole loại tốt.

m2 XD

401.000

 

8

Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn bằng gỗ ván, cột trụ gỗ hoặc gạch, mái lợp tole, ngói.

m2 XD

445.000

 

9

Khung cột gỗ, vách ô ngăn bằng ván, tole nền láng XM, mái lợp tole thường.

m2 XD

336.000

 

10

Khung cột gỗ, vách ô ngăn bằng ván, tole, nền láng XM, mái lợp ngói.

m2 XD

365.000

 

11

Vách lững bằng đất hoặc cót, lá, phên nứa, nền đất, mái lá, giấy dầu hoặc tole tận dụng

m2 XD

137.000

 

12

Hồ nuôi tôm bột, móng xây đá chẻ, tường xây gạch thẻ, giằng BTCT có lớp chống thấm và hệ thống cấp thoát nước hoàn chỉnh.

m3

464.000

 

13

Hệ mương và hầm xây gạch rút nước thải hồ nuôi tôm bột.

m3

320.000

 

14

Hầm chứa nước thải xây gạch.

m3

304.000

 

 

PHỤ LỤC 2

BẢNG GIÁ XÂY DỰNG, LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ CẤU KIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT

Loại công tác xây dựng, lắp đặt

Đơn vị tính

Giá trị

(đồng)

Ghi chú

A

XÂY DỰNG CHUNG

 

 

 

01

Đào đất móng trụ công trình

m3

52.600

 

02

Đào đất móng băng công trình

m3

78.000

 

03

BT đá 4 x 6 hoặc gạch lót móng, nền

m3

362.000

 

04

BT đá 1 x 2 nền

m3

544.000

 

05

BT đá 1 x 2 móng không cốt thép

m3

546.000

 

06

BT đá 1 x 2 móng có cốt thép

m3

2.170.000

 

07

Xây tường gạch thẻ dày 10 cm (cao ≤ 4m)

m2

91.000

 

08

Xây tường gạch thẻ dày 10 cm (cao > 4m)

m2

95.000

 

09

Xây tường gạch ống dày 10 cm (cao ≤ 4m)

m2

49.000

 

10

Xây tường gạch ống dày 10 cm (cao > 4m)

m2

51.000

 

11

Xây tường gạch ống dày 20 cm

m2

71.000

 

12

Xây tường gạch ống dày 20 cm, trát và quét vôi

m2

96.700

 

13

Xây tường gạch ống dày 30 cm

m2

107.000

 

14

Xây tường gạch ống dày 30 cm, trát và quét vôi

m2

132.000

 

15

Trát vữa XM tường và các kết cấu nhà công trình cao ≤ 4m

m2

12.000

 

16

Trát vữa XM tường và các kết cấu nhà, công trình cao > 4m

m2

14.000

 

17

Bê tông cột đá l x 2 M200 cao ≤ 4m

m3

3.038.000

 

18

Bê tông cột đá l x 2 M200 cao > 4m

m3

3.354.000

 

19

Bê tông dầm đá 1 x 2 M200

m3

3.030.000

 

20

Bê tông sàn đá l x 2 M200

m3

3.180.000

 

21

Xây trụ gạch (chưa trát)

m3

723.000

 

22

Móng xây đá chẻ 15 x 20 x 25

m3

308.000

 

23

Tường xây đá chẻ 15 x 20 x 25

m3

315.000

 

24

Móng xây gạch thẻ

m3

577.000

 

25

Tường xây gạch thẻ

m3

642.000

 

26

Trát đá mài

m2

125.000

 

27

Trát đá rửa

m2

82.000

 

28

Sơn nước

m2

33.500

 

29

Sơn sắt 3 nước

m2

20.000

 

30

Quét vôi

m2

3.700

 

31

Láng nền sàn XM (không kể BT lót)

m2

13.000

 

32

Nền nhà XM (cả BT lót)

m2

46.000

 

33

Ốp gạch men tường và các cấu kiện nhà

m2

127.000

 

34

Ốp đá cẩm thạch, hoa cương

m2

364.000

 

35

Lát gạch hoa XM nền (cả BT lót)

m2

125.000

 

36

Lát gạch hoa XM sàn

m2

89.000

 

37

Lát gạch men nền (cả BT lót)

m2

139.000

 

38

Lát gạch men sàn

m2

99.000

 

39

Lát gạch thẻ nền

m2

43.000

 

B

XÂY DỰNG MẶT TIỀN NHÀ

 

 

 

40

Xây tường gạch 10 cm, trát 2 mặt, quét vôi.

m2

88.000

 

41

Xây tường gạch 20 cm, trát 2 mặt, quét vôi

m2

123.000

 

42

Xây tường gạch 30 cm, trát 2 mặt, quét vôi

m2

158.000

 

43

Xây tường gạch 10 cm, 1 mặt ốp gạch men

m2

190.000

 

44

Xây tường gạch 20 cm, 1 mặt ốp gạch men

m2

225.000

 

45

Xây tường gạch 30 cm, 1 mặt ốp gạch men

m2

260.000

 

46

Xây tường gạch 10 cm, 2 mặt ốp gạch men

m2

297.000

 

47

Xây tường gạch 20 cm, 2 mặt ốp gạch men

m2

331.000

 

48

Xây tường gạch 30 cm, 2 mặt ốp gạch men

m2

367.000

 

49

Xây tường gạch 10 cm, 1 mặt ốp đá cẩm thạch, hoa cương

m2

407.000

 

50

Xây tường gạch 20 cm, 1 mặt ốp đá cẩm thạch, hoa cương

m2

442.000

 

51

Xây tường gạch 30 cm, 1 mặt ốp đá cẩm thạch, hoa cương

m2

477.000

 

52

Xây tường gạch 10 cm, 1 mặt trát đá rửa

m2

143.000

 

53

Xây tường gạch 20 cm, 1 mặt trát đá rửa

m2

177.000

 

54

Xây tường gạch 30 cm, 1 mặt trát đá rửa

m2

213.000

 

55

Xây tường gạch 10 cm, 1 mặt trát đá mài

m2

185.000

 

56

Xây tường gạch 20 cm, 1 mặt trát đá mài

m2

220.000

 

57

Xây tường gạch 30 cm, 1 mặt trát đá mài

m2

255.000

 

58

Xây tường gạch 10 cm, 1 mặt sơn nước

m2

101.000

 

59

Xây tường gạch 20 cm, 1 mặt sơn nước

m2

136.000

 

60

Xây tường gạch 30 cm, 1 mặt sơn nước

m2

171.000

 

61

Xây tường gạch 10 cm, sơn nước 2 mặt

m2

132.000

 

62

Xây tường gạch 20 cm, sơn nước 2 mặt

m2

167.000

 

63

Xây tường gạch 30 cm, sơn nước 2 mặt

m2

203.000

 

64

Kè xếp đá hộc (không chít mạch vữa)

m2

26.000

 

65

Kè xếp đá hộc (có chít mạch vữa)

m2

72.000

 

C

LẮP ĐẶT (Nhân công)

 

 

 

01

Lắp đặt cửa gỗ các loại

m2

38.000

 

02

Lắp đặt cửa sắt xếp

m2

28.000

 

03

Lắp đặt khung cửa sắt, nhôm

m2

18.000

 

04

Lắp đặt vách kính khung nhôm

m2

30.000

 

05

Lắp đặt lan can sắt

m2

24.000

 

06

Lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ

m2

26.000

 

07

Lắp đặt khung bông sắt

m2

12.000

 

08

Lắp đặt vách ngăn gỗ ván ép

m2

18.000

 

09

Lắp đặt vách ngăn gỗ ván chồng mí 2cm

m2

34.000

 

10

Lắp đặt trần ván ép carton hoặc trần gỗ dán

m2

8.300

 

11

Lắp đặt trần thạch cao hoặc trần nhựa luồn khe

m2

47.000

 

12

Lợp mái ngói 22 v/m2 cao ≤ 4m

m2

6.300

 

13

Lợp mái ngói 22 v/m2 cao > 4m

m2

7.000

 

14

Lợp mái fibro XM

m2

4.000

 

15

Lợp mái tole chiều dài ≤ 2m

m2

3.500

 

16

Lợp mái tole chiều dài bất kỳ

m2

2.500

 

17

Lắp đặt rào lưới thép đơn giản

m2

5.300

 

18

Lắp đặt rào lưới thép phức tạp

m2

5.500

 

19

Lắp dựng mái che tole, lá, khung cột gỗ tre

m2

13.000

 

20

Lắp đặt mái che ngói, khung cột gỗ

m2

22.000

 

21

Lắp dựng nhà tạm vách ván lưới khung cột gỗ, mái tole,

m2

75.000

 

22

Lắp dựng nhà tạm vách ván lưới khung cột gỗ, mái ngói.

m2

84.000

 

23

Miết mạch tường đá

m2

9.000

 

D

THÁO DỠ (Nhân công)

 

 

 

01

Mái ngói cao ≤ 4m (cả hệ đỡ)

m2

6.500

 

02

Mái ngói cao > 4m (cả hệ đỡ)

m2

10.000

 

03

Mái tole cao ≤ 4m ( cả hệ đỡ)

m2

3.200

 

04

Mái tole cao > 4m ( cả hệ đỡ)

m2

4.600

 

05

Trần các loại

m2

3.300

 

06

Cửa các loại

m2

2.700

 

07

Vách ngăn tường gỗ

m2

2.700

 

08

Vách ngăn nhôm kính

m2

6.900

 

09

Vách ngăn khung lưới mắt cáo

m2

2.100

 

10

Hàng rào lưới thép gai

m2

5.500

 

11

Khung hoa sắt

m2

6.600

 

12

Kết cấu gỗ

m3

129.000

 

13

Kết cấu thép

Tấn

445.000

 

14

Mái che khung cột gỗ, mái lợp ngói, tole

m2

12.000

 

15

Nhà tạm khung gỗ hoặc sắt, vách ván, tole, mái lợp tole

m2 XD

15.000

 

16

Nhà tạm khung gỗ hoặc sắt, vách ván, khe, mái lợp ngói

m2 XD

18.000

 

17

Đài chứa nước bằng thép hoặc nhựa dung tích ≤ 2 m3

m3

62.000

 

18

Đài chứa nước bằng thép hoặc nhựa dung tích > 2 m3

m3

72.500

 

 

PHỤ LỤC 3

BẢNG CHI PHÍ ĐỀN BÙ CÁC LOẠI MỒ MẢ
(Ban hành lèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

Đơn vị tính

Chi phí

(đồng/mộ)

Ghi chú

I

Chi phí cho một mộ hoả táng

 

 

Đơn giá đã bao gồm các chi phí đào, bốc mộ, di chuyển, xây dựng lại và các chi phí khác có liên quan trực tiếp đến đơn giá

1

Mộ đất

cái

347.000

2

Mộ xây

cái

466.000

II

Chi phí cho một mộ cải táng

 

 

1

Mộ đất

cái

681.000

2

Mộ xây 2 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp cao 20 cm)

cái

1.131.000

3

Mộ xây 3 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp cao 20 cm)

cái

1.261.000

4

Mộ xây 4 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp cao 20 cm)

cái

1.448.000

5

Mộ xây 5 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp cao 20 cm)

cái

1.604.000

6

Mộ xây 6 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp cao 20 cm)

cái

1.754.000

7

Mộ xây 7 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp cao 20 cm)

cái

1.904.000

8

Mộ vôi

cái

416.000

 

PHỤ LỤC 4

HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
(Ban hành lèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

1. Đơn giá công trình từ STT 1 đến STT 6 mục A phụ lục 1, STT8 đến STT 10 mục A phụ lục 1: Nếu có thêm hệ vệ sinh trong công trình thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số 1,1.

2. Đơn giá công trình từ STT 5 đến STT 7 mục A phụ lục 1, STT 10 đến STT 14 mục A phụ lục 1, STT 15 đến STT 18 mục A phụ lục 1: Nếu tường sơn nước thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số 1,02 ÷ 1,04.

3. Đối với các loại công trình có STT 3, STT 4, STT 5, STT 6, STT 8, STT 9 mục A phụ lục 1: Nếu nền công trình có lát gạch hoa XM thì đơn giá công trình được cộng thêm 89.000đ/m2 XD, nếu lát gạch men thì đơn giá công trình được cộng thêm 99.000đ/m2 XD.

4. Công trình có xây dựng gác lửng BTCT thì phần diện tích gác lửng này được tính cụ thể như sau :

+ Gác lửng có chiều cao từ sàn đến trần ≤ 1,6m thì không tính.

+ Gác lửng có chiều cao > 1,6m đến ≤ 2m thì tính bằng 1/2 diện tích sàn của gác lửng.

+ Gác lửng có chiều cao > 2m đến ≤ 2,5m thì tính bằng 2/3 diện tích sàn của gác lửng.

+ Gác lửng có chiều cao > 2,5m thì tính bằng diện tích sàn gác lửng .

Đơn giá của các loại gác lửng quy đổi nêu trên lấy theo giá trị và đặc điểm xây dựng của công trình cùng loại.

5. Đối với các loại công trình từ STT 13 đến STT 18 mục A phụ lục 1 nếu có gác lửng bằng gỗ thì phần diện tích gác lửng áp dụng đơn giá là 195.000đ/m2.

6. Đối với các loại mộ xây đá chẻ từ STT 2 đến STT 7 mục II phụ lục 3:

+ Các loại mộ xây bằng vật liệu khác (táp lô XM, gạch . . .) có quy cách tương đương thì chi phí được điều chỉnh với hệ số 0,7.

+ Nếu có diện tích ốp gạch men thì chi phí được cộng thêm 118.000đ/m2 ốp.

+ Nếu có diện tích ốp đá cẩm thạch hoa cương thì chi phí được cộng thêm 355.000đ/m2 ốp.

+ Nếu có diện tích trát đá mài thì chi phí được cộng thêm 116.000đ/m2 trát.

+ Nếu có diện tích trát đá rửa thì chi phí được cộng thêm 73.000đ/m2 trát.

7. Đối với việc tính toán đơn giá hoàn thiện 1m2 công trình khi bị cắt xén: căn cứ vào tình hình thực tế và áp dụng Phụ lục 2 để tính toán cho từng trường hợp cụ thể.

8. Đối với một số công trình và vật kiến trúc có một vài đặc điểm khác với công trình và vật kiến trúc trong bảng giá:

+ Căn cứ vào đặc tính kỹ thuật và áp dụng đơn giá tại Phụ lục 2 để tính toán tăng hoặc giảm cho từng trường hợp cụ thể.

+ Trường hợp không thể áp dụng đơn giá tại Phụ lục 2 để điều chỉnh thì có thể tùy vào thực tế của công trình và vật kiến trúc để vận dụng mức giá tương tự cùng loại với mức tăng hoặc giảm giá tương ứng từ 5% ÷ 10%.

9. Đối với vác loại công trình, vật kiến trúc, chuồng trại, ao đìa có tính chất đặc thù riêng, ít phổ biến và không có quy định trong bảng giá trên, trường hợp cần thiết đề nghị lập thiết kế, dự toán riêng trình cơ quan quản lý Nhà nước theo thẩm quyền đã được phân cấp thẩm định trước khi áp dụng.

10. Trong quá trình áp dụng Bảng giá xây dựng các loại công trình, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, nếu phát sinh vướng mắc đề nghị phản ánh kịp thời về Sở Xây dựng để tổng hợp tham mưu UBND tỉnh giải quyết theo thẩm quyền.