Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4290/QĐ-BNN-TCLN

Hà Nội, ngày 21 tháng 10 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, KIỂM KÊ RỪNG TẠI 25 TỈNH NĂM 2014-2015 THUỘC DỰ ÁN “TỔNG ĐIỀU TRA, KIỂM KÊ RỪNG TOÀN QUỐC GIAI ĐOẠN 2013-2016”

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-TTg ngày 15/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Dự án Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013 - 2016;

Căn cứ Thông tư số 12/2014/TTLT-BTC-BNNPTNT ngày 24/01/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn cơ chế quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện Dự án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016”;

Căn cứ Quyết định số 1157/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/5/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Quy định nghiệm thu thành quả dự án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016”;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp tại Tờ trình số 1592/TTr-TCLN-KL ngày 03/10/2016 về việc phê duyệt kết quả điều tra, kiểm kê rừng tại 25 tỉnh năm 2014-2015 thuộc dự án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016”,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả điều tra, kiểm kê rừng của 25 tỉnh, gồm: Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Hòa Bình, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Cao Bằng, Thái Nguyên, Quảng Ninh, Lạng Sơn, Bắc Giang, Hải Phòng, Hải Dương, TP Hà Nội, Hà Nam, Nam Định, Thái Bình, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Bình Thuận (sau đây viết tắt là 25 tỉnh) thực hiện giai đoạn 2014-2015 thuộc dự án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016”, cụ thể như sau:

1. Số liệu diện tích, trữ lượng rừng

a) Về diện tích đất có rừng (bao gồm đất có rừng trồng chưa thành rừng): 7.138.778, ha, trong đó rừng tự nhiên: 5.097.653, ha; rừng trồng: 2.039.992, ha, trong đó:

- Diện tích rừng đặc dụng: 822.557, ha;

- Diện tích rừng phòng hộ: 2.449.730, ha;

- Diện tích rừng sản xuất: 3.424.3 81, ha;

- Diện tích rừng ngoài quy hoạch lâm nghiệp: 549.111 ha;

- Diện tích rừng trồng chưa thành rừng (dưới 3 năm tuổi): 337.177, ha.

b) Về trữ lượng các trạng thái rừng

- Tổng trữ lượng rừng gỗ: 469.654.293 m3, trong đó:

+ Rừng tự nhiên: 366.535.755 m3;

+ Rừng trồng: 103.107.750 m3.

(Chi tiết diện tích, trữ lượng các trạng thái rừng, đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp của 25 tỉnh kèm theo)

2. Bản đồ thành quả kiểm kê rừng 25 tỉnh

- Bản đồ kiểm kê rừng cấp tỉnh tỷ lệ 1/100.000, số lượng: 25 bản đồ;

- Bản đồ kiểm kê rừng huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh tỷ lệ 1/50.000, số lượng: 250 bản đồ;

- Bản đồ kiểm kê rừng cấp xã, tỷ lệ 1/10.000, số lượng: 3.556 bản đồ;

- Bản đồ chủ quản lý nhóm 2, tỷ lệ 1/10.000, số lượng: 744 bản đồ.

3. Cơ sở dữ liệu kiểm kê rừng của 25 tỉnh

Toàn bộ số liệu về diện tích, trữ lượng rừng và bản đồ kiểm kê rừng được lưu trong phần mềm cơ sở dữ liệu kiểm kê rừng, chi tiết đến từng lô trạng thái và chủ rừng.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan liên quan

1. Tổng cục Lâm nghiệp có trách nhiệm quản lý toàn bộ cơ sở dữ liệu kiểm kê rừng của 25 tỉnh; lập cơ sở dữ liệu rừng và đất lâm nghiệp toàn quốc, phục vụ khai thác, sử dụng và làm cơ sở tổng hợp kết quả theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp hàng năm của các địa phương.

2. Vụ Tài chính chủ trì, phối hợp với Tổng cục Lâm nghiệp, Trường Đại học Lâm nghiệp, Viện Điều tra Quy hoạch rừng và các đơn vị liên quan thực hiện thanh quyết toán dự án theo quy định hiện hành của Nhà nước.

3. Ủy ban nhân dân 25 tỉnh chỉ đạo các cơ quan chuyên môn của tỉnh thanh quyết toán dự án kiểm kê rừng theo quy định hiện hành của Nhà nước; đồng thời giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu và cập nhật diễn biến rừng hàng năm ở địa phương.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Hiệu trưởng Trường Đại học Lâm nghiệp, Viện trưởng Viện Điều tra Quy hoạch rừng, Viện trưởng Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, có tên tại Điều 1, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- UBND 25 tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Lưu: VT, TCLN (50).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hà Công Tuấn

 

PHỤ BIỂU

HỆ THỐNG BIỂU DIỆN TÍCH, TRẠNG THÁI RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP, TRỮ LƯỢNG CỦA 25 TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 4290/QĐ-BNN-TCLN ngày 21/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Tên tỉnh

Ghi chú

1

Lai Châu

 

2

Điện Biên

 

3

Sơn La

 

4

Hòa Bình

 

5

Lào Cai

 

6

Yên Bái

 

7

Hà Giang

 

8

Tuyên Quang

 

9

Phú Thọ

 

10

Vĩnh Phúc

 

11

Cao Bằng

 

12

Thái Nguyên

 

13

Quảng Ninh

 

14

Lạng Sơn

 

15

Bắc Giang

 

16

TP Hải Phòng

 

17

Hải Dương

 

18

TP Hà Nội

 

19

Hà Nam

 

20

Nam Định

 

21

Thái Bình

 

22

Ninh Bình

 

23

Thanh Hóa

 

24

Nghệ An

 

25

Bình Thuận

 

 

BIỂU 1A

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Tỉnh: Lạng Sơn
(Kèm theo Quyết định số 4920/QĐ-BNN-TCLN ngày 21/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính: ha

Phân loại rừng

Tổng diện tích

Diện tích trong quy hoạch

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Rừng ngoài đất quy hoạch L.N

Cộng

Vườn quốc gia

Khu bảo tn thiên nhiên

Khu rừng nghiên cứu

Khu bảo vệ cảnh quan

Cộng

Đầu nguồn

Chắn gió, cát

Chắn sóng

Bảo vệ môi trường

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

TNG

 

678,431

633,096

8,288

-

8,288

-

-

131,735

130,671

-

-

1,064

493,072

45,336

I. RỪNG PHÂN THEO NGUN GC

1100

504,210

459,439

7,646

-

7,646

-

-

90,356

89,431

-

-

925

361,437

44,771

1. Rừng tự nhiên

1110

295,384

271,464

7,646

-

7,646

-

-

65,715

65,707

-

-

8

198,103

23,920

- Rừng nguyên sinh

1111

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng thứ sinh

1112

295,384

271,464

7,646

-

7,646

-

-

65,715

65,707

-

-

8

198,103

23,920

2. Rừng trồng

1120

208,826

187,975

-

-

-

-

-

24,641

23,724

-

-

917

163,333

20,851

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

206,457

185,664

-

-

-

-

-

24,548

23,631

-

-

917

161,116

20,793

- Trồng lại trên đất đã có rừng

1122

2,184

2,128

-

-

-

-

-

87

87

-

-

-

2,041

56

- Tái sinh chồi từ rừng trồng

1123

185

183

-

-

-

-

-

6

6

-

-

-

177

2

Trong đó: Rừng trồng cao su, đặc sản

1124

33,803

30,784

-

-

-

-

-

6,612

6,612

-

-

-

24,172

3,019

- Rừng trồng cao su

1125

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

33,803

30,784

-

-

-

-

-

6,612

6,612

-

-

-

24,172

3,019

II. RỪNG PHÂN THEO ĐIU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

504,210

459,439

7,646

-

7,646

-

-

90,356

89,431

-

-

925

361,437

44,771

1. Rừng trên núi đất

1210

462,052

428,534

127

-

127

-

-

84,894

83,969

-

-

925

343,513

33,518

2. Rừng trên núi đá

1220

42,158

30,905

7,519

-

7,519

-

-

5,462

5,462

-

-

-

17,924

11,253

3. Rừng trên đất ngập nước

1230

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng ngập mặn

1231

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng trên đất phèn

1232

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

- Rừng ngập nước ngọt

1233

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Rừng trên cát

1240

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

295,384

271,464

7,646

-

7,646

-

-

65,715

65,707

-

-

8

198,103

23,920

1. Rừng gỗ

1310

276,959

254,525

7,646

-

7,646

-

-

62,221

62,213

-

-

8

184,659

22,434

- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá

1311

276,959

254,525

7,646

-

7,646

-

-

62,221

62,213

-

-

8

184,659

22,434

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng gỗ lá kim

1313

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Rừng tre nứa

1320

1,276

801

-

-

-

-

-

117

117

-

-

-

684

475

- Nứa

1321

3

3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

-

- Vầu

1322

440

331

-

 

-

 

 

41

41

-

-

 

291

109

- Tre/luồng

1323

397

363

-

-

-

-

-

74

74

-

-

-

288

35

- Lồ ô

1324

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Các loài khác

1325

435

104

-

-

-

-

-

2

2

-

-

-

102

331

3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

17,150

16,138

-

-

-

-

-

3,378

3,378

-

-

-

12,761

1,012

- Gỗ là chính

1331

17,150

16,138

-

-

-

-

-

3,378

3,378

-

-

-

12,761

1,012

- Tre nứa là chính

1332

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Rừng cau dừa

1340

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

IV. RỪNG GTN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG

1400

276,959

254,525

7,646

-

7,646

-

-

62,221

62,213

-

-

8

184,659

22,434

1. Rừng giàu

1410

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Rừng trung bình

1420

2,985

2,929

1,425

-

1,425

-

-

394

394

-

-

-

1,111

56

3. Rừng nghèo

1430

242,161

229,883

4,738

-

4,738

-

-

56,832

56,824

-

-

8

168,312

12,279

4. Rừng nghèo kiệt

1440

31,812

21,713

1,482

-

1,482

-

-

4,995

4,995

-

-

-

15,236

10,100

5. Rừng chưa có trữ lượng

1450

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

V. ĐT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN

2000

174,221

173,657

642

-

642

-

-

41,379

41,240

-

-

139

131,635

564

1. Đất có rừng trng chưa thành rừng

2010

9,601

9,037

-

-

-

-

-

1,275

1,275

-

-

-

7,762

564

2. Đất trng có cây gỗ tái sinh

2020

61,996

61,996

219

-

219

-

-

17,395

17,370

-

-

25

44,382

-

3. Đất trng không có cây gỗ tái sinh

2030

60,037

60,037

184

-

184

-

-

17,530

17,530

-

-

-

42,323

-

4. Núi đá không cây

2040

3,971

3,971

25

-

25

-

-

1,223

1,223

-

-

-

2,724

-

5. Đất có cây nông nghiệp

2050

26,607

26,607

17

-

17

-

-

2,982

2,911

-

-

71

23,608

-

6. Đất khác trong lâm nghip

2060

12,010

12,010

197

-

197

-

-

975

932

-

-

43

10,838

-

 

BIỂU 1B

TRỮ LƯỢNG CÁC LOẠI RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Tỉnh: Lạng Sơn

ĐVT: Gỗ: m3, tre nứa: 1000 cây

Phân loại rừng

Đơn vị tính

Tng trữ lượng

Trữ lượng trong quy hoạch

Đặc dụng

Phòng hộ

Sn xuất

Rừng ngoài đất quy hoạch cho lâm nghiệp

Cộng

Vườn quốc gia

Khu b.tồn thiên nhiên

Khu rừng nghiên cứu

Khu bo vệ cảnh quan

Cộng

Đầu nguồn

Chắn gió, cát

Chắn sóng

Bảo vệ môi trường

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

m3

32,209,891

29,430,212

622,195

-

622,195

-

-

5,479,305

5,359,213

-

-

120,092

23,328,712

2,779,679

1. Rừng tự nhiên

1110

m3

15,532,672

14,389,960

622,195

-

622,195

-

-

3,488,539

3,488,131

-

-

408

10,279,226

1,142,713

- Rừng nguyên sinh

1111

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng thứ sinh

1112

m3

15,532,672

14,389,960

622,195

-

622,195

-

-

3,488,539

3,488,131

-

-

408

10,279,226

1,142,713

2. Rừng trồng

1120

m3

16,677,219

15,040,252

-

-

-

-

-

1,990,766

1,871,082

-

-

119,684

13,049,486

1,636,967

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

m3

16,505,502

14,871,663

-

-

-

-

-

1,983,332

1,863,647

-

-

119,684

12,888,331

16,333,839

- Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có

1122

m3

154,322

151,343

-

-

-

-

-

6,189

6,189

-

-

-

145,154

2,979

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã k.thác

1123

m3

17,394

17,246

-

-

-

-

-

1,245

1,245

-

-

-

16,001

148

3. Rừng trồng cao su, đặc sản

1124

m3

1,592,238

1,443,901

-

-

-

-

-

290,785

290,785

-

-

-

1,153,115

148,338

- Rừng trồng cao su

1125

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

m3

1,592,238

1,443,901

-

-

-

-

-

290,785

290,785

-

-

-

1,153,115

148,338

II. RỪNG PHÂN THEO ĐIU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

m3

32,209,891

29,430,212

622,195

-

622,195

-

-

5,479,305

5,359,213

-

-

120,092

23,328,712

2,779,966

1. Rừng trên núi đất

1210

m3

29,946,872

27,686,685

6,595

-

6,595

-

-

5,223,619

5,103,527

-

-

120,092

22,456,471

2,260,187

2. Rừng trên núi đá

1220

m3

2,263,019

1,743,527

615,600

-

615,600

-

-

255,686

255,686

-

-

-

872,241

519,492

3. Rừng trên đất ngp nước

1230

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng ngập mặn

1231

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng trên đất phèn

1232

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng ngập nước ngọt

1233

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Rừng trên cát

1240

1000 cây

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Rừng gỗ tự nhiên

1310

m3

14,648,293

13,557,780

622,195

-

622,195

-

-

3,314,370

3,313,962

-

-

408

9,621,214

1,090,514

- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá

1321

m3

14,648,293

13,557,780

622,195

-

622,195

-

-

3,314,370

3,313,962

-

-

408

9,621,214

1,090,514

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1322

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng gỗ lá kim

1323

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1324

1000 cây

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Rừng tre nứa

1320

1000 cây

3,930

2,102

-

-

-

-

-

268

268

-

-

-

1,835

1,828

- Nứa

1321

1000 cây

10

10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10

-

- Vầu

1322

1000 cây

1,217

916

-

-

-

-

-

113

113

-

-

-

803

301

- Tre/luồng

1323

1000 cây

788

719

-

-

-

-

-

147

147

-

-

-

572

69

- Lồ ô

1324

1000 cây

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Các loài khác

1325

 

1,914

457

-

-

-

-

-

8

8

-

-

-

449

1,458

3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Gỗ

1331

1000 cây

884,379

832,180

-

-

-

-

-

174,169

174,169

-

-

-

658,011

52,199

- Tre nứa

1332

1000 cây

35,046

32,978

-

-

-

-

-

6,876

6,876

-

-

-

26,103

2,068

4. Rừng cau dừa

1340

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

IV. RỪNG GỖ TN PHÂN THEO TRLƯỢNG

1400

m3

14,648,293

13,557,780

622,195

-

622,195

-

-

3,314,370

3,313,962

-

-

408

9,621,214

1,090,514

1. Rừng giàu

1410

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Rừng trung bình

1420

m3

445,578

438,389

238,170

-

238,170

-

-

53,949

53,949

-

-

-

146,270

7,189

3. Rừng nghèo

1430

m3

12,811,745

12,170,796

319,105

-

319,105

-

-

3,041,639

3,041,231

-

-

408

8,810,052

640,950

4. Rừng nghèo kiệt

1440

m3

1,390,970

948,595

64,920

-

64,920

-

-

218,783

218,783

-

-

-

664,893

442,374

5. Rừng chưa có trữ lượng

1450

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

BIỂU 2A

DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ
Tỉnh: Lạng Sơn

Đơn vị tính: ha

Phân loại rừng

Tổng

BQL rừng ĐD

BQL rừng PH

Doanh nghiệp NN

DN ngoài QD

DN 100% vốn N.ngoài

Hộ gia đình, cá nhân

Cộng đồng

Đơn vị vũ trang

Các tổ chức khác

UBND

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

TNG

 

678,431

8,288

 

21,648

5,248

1,295

350,369

35,570

4,090

345

251,579

I. RỪNG PHÂN THEO NGUN GC

1100

504,210

7,646

-

17,057

3,093

1,205

285,146

26,846

2,417

276

160,524

1. Rừng tự nhiên

1110

295,384

7,646

-

499

1,492

558

157,682

25,410

2,027

22

100,048

- Rừng nguyên sinh

1111

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng thứ sinh

1112

295,384

7,646

-

499

1,492

558

157,682

25,410

2,027

22

100,048

2. Rừng trồng

1120

208,826

-

-

16,558

1,601

647

127,464

1,435

390

255

60,476

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

206,457

-

-

16,557

705

534

126,130

1,435

390

246

60,461

- Trồng lại sau khi k.thác rừng đã có

1122

2,184

-

-

1

834

1

1,331

0

-

9

7

- Tái sinh chồi từ rừng trồng đã k.thác

1123

185

-

-

0

62

111

4

-

-

-

8

3. Rừng trồng cao su, đặc sản

1124

33,803

-

-

19

-

-

23,975

451

-

-

9,357

- Rừng trồng cao su

1125

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng trồng đặc sản

1126

33,803

-

-

19

-

-

23,975

451

-

 

9,357

II. RỪNG PHÂN THEO ĐIU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

504,210

7,646

-

17,057

3,093

1,205

285,146

26,846

2,417

276

160,524

1. Rừng trên núi đất

1210

462,052

127

-

17,057

3,093

1,205

279,337

16,601

2,417

276

141,940

2. Rừng trên núi đá

1220

42,158

7,519

-

-

-

-

5,809

10,245

-

-

18,585

3. Rừng trên đất ngập nước

1230

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng ngập mặn

1231

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng trên đất phèn

1232

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng ngập nước ngọt

1233

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Rừng trên cát

1240

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

295,384

7,646

-

499

1,492

558

157,682

25,410

2,027

22

100,048

1. Rừng gỗ

1310

276,959

7,646

-

363

1,486

558

145,820

22,031

2,027

22

97,007

- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá

1311

276,959

7,646

-

363

1,486

558

145,820

22,031

2,027

22

97,007

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng gỗ lá kim

1313

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Rừng tre nứa

1320

1,276

-

-

6

-

-

732

96

-

-

441

- Nứa

1321

3

-

-

-

-

-

3

-

-

-

-

- Vầu

1322

440

-

-

6

-

-

281

9

-

-

145

- Tre/luồng

1323

397

-

-

-

-

-

308

5

-

-

84

- Lồ ô

1324

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Các loài khác

1325

435

-

-

-

-

-

140

83

-

-

212

3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

17,150

-

-

131

6

-

11,129

3,283

-

-

2,601

- Gỗ là chính

1331

17,150

-

-

131

6

-

11,129

3,283

-

-

2,601

- Tre nứa là chính

1332

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Rừng cau dừa

1340

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

IV. RỪNG GTN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG

1400

276,959

7,646

-

363

1,486

558

145,820

22,031

2,027

22

97,007

1. Rừng giàu

1410

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Rừng trung bình

1420

2,985

1,425

-

28

22

-

863

91

-

-

556

3. Rừng nghèo

1430

242,161

4,738

-

335

1,464

69

140,835

12,849

2,027

22

79,823

4. Rừng nghèo kiệt

1440

31,812

1,482

-

1

-

489

4,123

9,091

-

-

16,627

5. Rừng chưa có trữ lượng

1450

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

V. ĐT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN

2000

174,221

642

-

4,591

2,155

90

65,223

8,724

1,673

69

91,055

1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng

2010

9,601

-

-

672

65

46

7,158

85

4

45

1,527

2. Đất trống có cây gỗ tái sinh

2020

61,996

219

-

403

776

-

28,150

4,687

3

-

27,757

3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh

2030

60,037

184

-

3,131

1,170

44

19,681

1,881

1,650

1

32,295

4. Núi đá không cây

2040

3,971

25

-

-

-

-

1,167

1,267

-

-

1,512

5. Đất có cây nông nghiệp

2050

26,607

17

-

110

25

-

6,240

398

7

1

19,809

6. Đất khác trong LN

2060

12,010

197

-

274

119

-

2,826

407

9

22

8,156

 

BIỂU 2B

TRỮ LƯỢNG RỪNG PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ
Tỉnh Lạng Sơn

ĐVT: Gỗ: m3, tre nứa: 1000 cây

Phân loại rừng

Đơn vị tính

Tổng

BQL rừng ĐD

BQL rừng PH

Doanh nghiệp NN

DN ngoài QD

DN 100% vốn NN

Hộ gia đình, cá nhân

Cộng đồng

Đơn vị vũ trang

Các tổ chức khác

UBND

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

m3

32,209,891

622,195

-

1,298,851

200,784

56,011

18,600,735

1,358,262

130,850

17,627

9,924,576

1. Rừng tự nhiên

1110

m3

15,532,672

622,195

-

28,240

84,702

22,439

8,121,169

1,248,717

101,743

1,089

5,302,378

- Rừng nguyên sinh

1111

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng thứ sinh

1112

m3

15,532,672

622,195

-

28,240

84,702

22,439

8,121,169

1,248,717

101,743

1,089

5,302,378

2. Rừng trồng

1120

m3

16,677,219

-

-

1,270,611

116,082

33,572

10,479,566

109,545

29,107

16,538

4,622,199

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

m3

16,505,502

-

-

1,270,549

47,204

29,058

10,382,702

109,523

29,107

16,041

4,621,317

- Trồng lại sau khi k.thác rừng đã có

1122

m3

154,322

-

-

47

56,651

58

96,614

22

-

497

434

- Tái sinh chồi từ rừng trồng đã

1123

m3

17,394

-

-

15

12,227

4,456

250

-

-

-

448

3. Rừng cao su, đặc sản

1124

m3

1,592,238

-

-

1,078

-

-

1,142,491

18,086

-

-

430,583

- Rừng cao su

1125

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

m3

1,592,238

-

-

1,078

-

-

1,142,491

18,086

-

-

430,583

II. RỪNG PHÂN THEO ĐIU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

m3

32,209,891

622,195

-

1,298,851

200,784

56,011

18,600,735

1,358,262

130,850

17,627

9,924,576

1. Rừng trên núi đất

1210

m3

29,946,872

6,595

-

1,298,851

200,784

56,011

18,293,523

882,032

130,850

17,627

9,060,600

2. Rừng trên núi đá

1220

m3

2,263,019

615,600

-

-

-

-

307,212

476,230

-

-

863,976

3. Rừng trên đất ngp nước

1230

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng ngập mặn

1231

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng trên đất phèn

1232

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng ngập nước ngọt

1233

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Rừng trên cát

1240

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

III. RỪNG PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1. Rừng gỗ

1310

m3

14,648,293

622,195

-

21,485

84,166

22,439

7,547,484

1,079,315

101,743

1,089

5,168,377

- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá

1311

m3

14,648,293

622,195

-

21,485

84,166

22,439

7,547,484

1,079,315

101,743

1,089

5,168,377

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng gỗ lá kim

1313

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Rừng tre nứa

1320

1000 cây

3,930

-

-

16

-

-

2,015

398

-

-

1,502

- Nứa

1321

1000 cây

10

-

-

-

-

-

10

-

-

-

-

- Vầu

1322

1000 cây

1,217

-

-

16

-

-

777

24

-

-

400

- Tre/luồng

1323

1000 cây

788

-

-

-

-

-

611

10

-

-

167

- Lồ ô

1324

1000 cây

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Các loài khác

1325

1000 cây

1,914

-

-

-

-

-

616

364

-

 

934

3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Gỗ

1331

m3

884,379

-

-

6,756

537

-

573,685

169,402

-

-

134,000

- Tre nứa

1332

1000 cây

35,046

-

-

268

21

-

22,732

6,718

-

-

5,307

4. Rừng cau dừa

1340

1000 cây

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

IV. RỪNG GỖ PHÂN THEO TRLƯỢNG

1400

 

14,648,293

622,195

-

21,485

84,166

22,439

7,547,484

1,079,315

101,743

1,089

5,168,377

1. Rừng giàu

1410

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Rừng trung bình

1420

m3

445,578

238,170

-

3,656

3,129

-

111,341

12,296

-

-

76,985

3. Rừng nghèo

1430

m3

12,811,745

319,105

-

17,811

81,036

3,461

7,255,517

668,835

101,743

1,089

4,363,147

4. Rừng nghèo kiệt

1440

m3

1,390,970

64,920

-

17

-

18,978

180,626

398,184

-

-

728,245

5. Rừng chưa có trữ lượng

1450

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

BIỂU 3

TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG
Tỉnh Lạng Sơn

Đơn vị tính: ha

TT

Tên huyện thị

Tổng diện tích có rừng

Diện tích trong quy hoạch 3 loại rừng

Diện tích ngoài 3 loại rừng

Diện tích tự nhiên

Độ che phủ rừng (%)

Tổng

Chia theo nguồn gốc

Chia theo mục đích sử dụng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

TP.Lạng Sơn

4,284

3,686

278

3,408

-

915

2,771

598

7,811

54.8

2

H.Tràng Định

63,045

59,507

55,720

3,788

-

12,858

46,649

3,538

99,962

63.1

3

H.Bình Gia

80,387

76,837

69,003

7,833

-

12,218

64,619

3,551

109,353

73.5

4

H.Văn Lãng

41,056

37,258

24,235

13,023

-

6,793

30,465

3,798

56,330

72.9

5

H.Cao Lộc

43,318

39,736

9,747

29,989

-

12,220

27,515

3,582

63,427

68.3

6

H.Văn Quan

31,984

28,380

16,691

11,689

1,070

5,866

21,444

3,604

55,028

58.1

7

H.Bắc Sơn

37,321

28,486

23,148

5,338

-

6,051

22,435

8,835

69,943

53.4

8

H.Hữu Lũng

32,584

25,430

8,940

16,489

6,430

3,160

15,840

7,154

80,675

40.4

9

H.Chi Lăng

31,134

28,176

18,766

9,410

146

4,660

23,370

2,959

70,602

44.1

10

H.Lộc Bình

57,601

52,729

13,764

38,965

-

10,514

42,216

4,872

100,095

57.5

11

H.Đình Lập

81,497

79,215

31,173

48,043

-

15,101

64,114

2,282

118,850

68.6

 

Tổng

504,210

459,421

271,464

187,957

7,646

90,356

361,419

44,777

832,076

60.6

 

BIỂU 4A

DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI CÂY VÀ CẤP TUỔI
Tỉnh Lạng Sơn

Đơn vị tính: ha

Loài cây

Tổng cộng

Diện tích đã thành rừng phân theo cấp tuổi

Diên tích chưa thành rừng

Tổng

Cấp tuổi 1

Cấp tuổi 2

Cấp tuổi 3

Cấp tuổi 4

Cấp tuổi 5

Thông

126,196

122,105

-

42,703

58,136

20,431

835

4,092

Keo

34,516

31,628

-

28,234

3,146

83

165

2,888

Hồi

30,924

30,844

-

467

12,547

3,826

14,004

80

Bạch đàn

11,542

9,500

-

3,129

6,143

123

105

2,042

Thông + Bạch đàn

7,271

7,268

-

3,091

3,619

552

6

3

Hồi+Quế

2,274

2,274

-

2,273

-

-

1

0

Mỡ

1,386

1,343

-

1,335

8

-

-

43

Thông+Keo

952

940

-

313

617

10

-

12

Keo+Cây ăn quả

751

734

-

678

-

53

3

17

Thông+Hồi

663

663

-

-

380

280

3

-

Keo+Bạch đàn

638

490

-

361

127

-

2

148

Hồi+Bạch đàn

511

503

-

24

476

-

3

8

Sa Mộc

328

311

-

261

36

12

2

17

Sở

189

6

-

-

6

-

0

183

Trám trắng

144

142

-

2

11

129

1

2

Keo+Thông

31

-

-

-

-

-

-

31

Xoan

24

19

-

3

16

-

0

5

Hồi+Hồng

14

14

-

8

3

-

3

-

Quế

14

5

-

5

-

-

-

8

Lát

12

4

-

-

-

4

-

8

Hồi+Mỡ

9

9

-

-

-

-

9

-

Keo+Lát

6

2

-

2

-

-

-

4

Vỗu

6

6

6

-

-

-

-

-

Hồi+Sở

5

5

-

-

-

-

5

-

Bạch đàn+Keo

4

3

-

0

2

0

-

1

Lát+Bạch đàn

4

2

-

-

2

-

-

2

Lát+Hồi

3

0

-

0

-

-

-

2

Bạch đàn+Hồi

2

-

-

-

-

-

-

2

Quế+Cam

2

2

-

2

-

 

-

-

Sưa

2

-

-

-

-

-

-

2

Lát+Hồng

1

1

-

1

-

-

-

-

Quế+Trẩu

1

-

-

-

-

-

-

1

Lát+Mỡ

1

1

-

1

-

-

-

-

Hồi+Quýt

1

1

-

1

-

-

-

-

Lát+Lim

1

1

-

-

1

-

-

-

Lim

1

-

-

-

-

-

-

1

Thông+Sở

1

1

-

-

-

-

1

-

Hồi+Keo

0

0

-

-

0

-

-

-

Thông+Trám

0

0

-

-

0

-

-

-

Keo+Mỡ

0

0

-

-

-

0

-

-

Tổng

218,428

208,826

6

82,896

85,275

25,503

15,147

9,601

 

BIỂU 4B

TRỮ LƯỢNG RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI CÂY VÀ CẤP TUỔI
Tỉnh Lạng Sơn

 ĐVT: Gỗ m3, tre nứa 1000 cây

Loài cây

Tổng cộng

Phân theo cấp tuổi

Cấp tuổi 1

Cấp tuổi 2

Cấp tuổi 3

Cấp tuổi 4

Cấp tuổi 5

Thông

11,632,013

-

2,821,922

6,303,208

2,421,049

85,834

Keo

1,847,479

-

1,584,955

243,512

5,907

13,105

Hồi

1,438,051

-

17,969

454,607

145,028

820,447

Thông+Bạch đàn

667,153

-

287,185

320,333

59,047

589

Bạch đàn

600,208

-

169,752

414,831

7,900

7,726

Hồi+Quế

114,165

-

114,130

-

-

35

Thông+Keo

89,457

-

25,027

63,819

611

-

Mỡ

83,255

-

82,750

505

-

-

Thông+Hồi

69,854

-

-

34,985

34,479

390

Keo+Cây ăn quả

40,456

-

37,160

-

3,096

200

Keo+Bạch đàn

33,171

-

20,893

12,094

-

184

Hồi+Bạch đàn

30,386

-

1,185

29,034

-

168

Sa mộc

19,585

-

16,358

2,562

587

77

Trám trắng

7,560

-

148

641

6,739

31

Xoan

1,168

-

200

953

-

16

Hồi+Hồng

809

-

488

172

-

149

Hồi+Mỡ

439

-

-

-

-

439

Sở

330

-

-

281

-

49

Lát

284

-

-

-

284

-

Quế

272

-

272

-

-

-

Hồi+Sở

253

-

-

-

-

253

Bạch đàn+Keo

229

-

41

141

47

-

Keo+Lát

104

-

104

-

-

-

Lát+Bạch đàn

91

-

-

91

-

-

Quế+Cam

85

-

85

-

-

-

Lát+Lim

75

-

-

75

-

-

Lát+Hồng

70

-

70

-

-

-

Thông+Sở

51

-

-

-

-

51

Hồi+Quýt

47

-

47

-

-

-

Lát+Mỡ

34

-

34

-

-

-

Keo+Mỡ

28

-

-

-

28

-

Thông+Trám

23

-

-

23

-

-

Hồi+Keo

18

-

-

18

-

-

Lát+Hồi

17

-

17

_

_

-

Vau

15

15

-

_

-

-

Bạch đàn + Hồi

-

-

-

-

-

-

Keo+Thông

-

-

-

-

-

-

Lim

-

-

-

-

_

-

Quế+Trẩu

-

-

-

-

-

-

Sưa

-

-

-

-

-

-

Tổng gỗ

16,677,219

-

5,180,790

7,881,885

2,684,802

929,741

Tổng Tre nứa

15

15

-

-

-

-

 

BIỂU 5

TỔNG HỢP TÌNH TRẠNG QUẢN LÝ DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP
Tỉnh Lạng Sơn

Đơn vị tính: ha

TT

Tình trạng sử dụng

Tổng xã

BQL rừng ĐD

BQL rừng PH

Doanh nghiệp NN

DN ngoài QD

DN 100% vốn NN

Hộ gia đình, cá nhân

Cộng đồng

Đơn vị vũ trang

UBND

Các tổ chức khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG

678,431

8,288

-

21,648

5,248

1,295

350,369

35,570

4,090

251,579

345

I

ĐÃ GIAO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

352,818

8,288

-

19,984

5,248

1,295

285,283

28,286

4,090

-

345

1

Không có tranh chấp

346,559

8,288

-

19,870

5,108

1,295

280,758

27,143

4,090

-

8

1.1

Rừng tự nhiên

164,587

7,646

-

465

1,491

558

133,628

18,769

2,027

-

3

1.2

Rừng trồng

115,943

-

-

15,600

1,549

647

96,613

1,140

390

-

3

1.3

Đất chưa có rừng

66,030

642

-

3,804

2,068

90

50,517

7,233

1,673

-

2

2

Đang có tranh chấp

6,259

-

-

114

140

-

4,525

1,143

-

-

337

1.1

Rừng tự nhiên

2,290

 

-

33

2

-

1,103

1,133

-

-

19

1.2

Rừng trồng

2,856

-

-

56

52

-

2,496

1

-

-

251

1.3

Đất chưa có rừng

1,113

 

-

26

86

-

926

9

-

-

67

II

CHƯA GIAO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

325,613

-

-

1,664

-

-

65,086

7,284

-

251,579

-

1

Không có tranh chấp

322,359

-

-

1,664

-

-

65,081

7,284

-

248,331

-

1.1

Rừng tự nhiên

127,934

-

-

1

-

-

22,948

5,508

-

99,478

-

1.2

Rừng trồng

89,186

-

-

902

-

-

28,355

294

-

59,635

-

1.3

Đất chưa có rừng

105,239

-

-

761

-

-

13,778

1,482

-

89,218

-

2

Đang có tranh chấp

3,254

-

-

-

-

-

5

-

-

3,249

-

1.1

Rừng tự nhiên

573

-

-

-

-

-

3

-

-

571

-

1.2

Rừng trồng

841

-

-

-

-

-

0

-

-

841

-

1.3

Đất chưa có rừng

1,839

'

-

-

-

-

2

-

-

1,837

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4290/QĐ-BNN-TCLN năm 2016 phê duyệt kết quả điều tra, kiểm kê rừng tại 25 tỉnh năm 2014-2015 thuộc dự án Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 4290/QĐ-BNN-TCLN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/10/2016
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Hà Công Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 21/10/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản