Hệ thống pháp luật

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 427/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 23 tháng 03 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC HỖ TRỢ KINH PHÍ CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN TỔNG ĐIỀU TRA HỘ NGHÈO, CẬN NGHÈO

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Xét đề nghị của Bộ Tài chính tại công văn số 3188/BTC-NSNN ngày 10 tháng 3 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Hỗ trợ 10.388 triệu đồng (mười tỷ, ba trăm tám mươi tám triệu đồng) cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (theo phụ lục đính kèm) từ nguồn chi sự nghiệp đảm bảo xã hội thuộc ngân sách Trung ương năm 2010 chuyển nguồn sang năm 2011 để thực hiện tổng điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo. Việc quản lý, sử dụng số kinh phí được hỗ trợ thực hiện theo đúng quy định hiện hành.

2. Đối với các địa phương còn lại, giao Bộ Tài chính thực hiện hỗ trợ khi các địa phương có báo cáo theo nguyên tắc đã nêu tại công văn số 3188/BTC-NSNN ngày 10 tháng 3 năm 2011, báo cáo Thủ tướng Chính phủ kết quả thực hiện.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Các Bộ trưởng: Tài chính, Lao động – Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (theo phụ lục đính kèm) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TTCP, PTTg Nguyễn Sinh Hùng,
- VPCP: BTCN, PCN Phạm Văn Phượng, các Vụ: TH, KGVX, TKBT;
- Lưu: VT, KTTH (3).

THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng

 

PHỤ LỤC

KINH PHÍ HỖ TRỢ CÁC ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN TỔNG TRA HỘ NGHÈO, CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 427/QĐ-TTg ngày 23 tháng 3 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Đơn vị thực hiện

NSTW hỗ trợ

 

Tổng số

10.388

1

Cao Bằng

580

2

Lạng Sơn

632

3

Lào Cai

472

4

Thái Nguyên

510

5

Hòa Bình

594

6

Sơn La

584

7

Lai Châu

301

8

Điện Biên

347

9

Quảng Ninh

231

10

Vĩnh Phúc

170

11

Bắc Ninh

312

12

Nam Định

528

13

Ninh Bình

352

14

Thái Bình

632

15

Thanh Hóa

1.429

16

Thừa Thiên Huế

369

17

Quảng Ngãi

458

18

Bình Thuận

324

19

Tiền Giang

408

20

Bến Tre

393

21

Trà Vinh

268

22

Hậu Giang

201

23

Sóc Trăng

293